Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

06 MEVN CONG THUC TINH TOAN LUONG GAS NAP THEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.4 KB, 1 trang )

CÔNG THỨC TÍNH LƯỢNG MÔI CHẤT LẠNH CẦN NẠP THÊM
LƯỢNG MÔI CHẤT NẠP THÊM (kg) = (0.29x L1) + (0.2 x L2) + (0.12 x L3) + (0.06 x L4) + (0.024 x L5) +α + β
L1: Chiều dài của đường ống lỏng ø19.05 [3/4"] (m)
L2: Chiều dài của đường ống lỏng ø15.88 [5/8"] (m)
L3: Chiều dài của đường ống lỏng ø12.7 [1/2"] (m)
L4: Chiều dài của đường ống lỏng ø9.52 [3/8"] (m)
L5: Chiều dài của đường ống lỏng ø6.35 [1/4"] (m)
α, β: Tham khảo bảng bên dưới:

α

TỔNG CÔNG SUẤT CỦA CÁC
DÀN LẠNH KẾT NỐI

(kg)

– 080
081 – 160
161 – 330
331 – 390
391 – 480
481 – 630
631 – 710
711 – 800
801 – 890
891 – 1070
1071 – 1250
1251 –

2.0
2.5


3.0
3.5
4.5
5.0
6.0
8.0
9.0
10.0
12.0
14.0

CHỈ SỐ CÔNG SUẤT DÀN NÓNG

Dòng YKA

β (kg)

P150-P450 models

0.0

P500 model

6.0



×