Tải bản đầy đủ (.docx) (221 trang)

18 ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 221 trang )

18 ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 CÓ ĐÁP ÁN
Mục lục Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học
Đề thi trắc nghiệm số 1
Đề thi trắc nghiệm số 2
Đề thi trắc nghiệm số 3
Đề thi trắc nghiệm số 4
Đề thi trắc nghiệm số 5
Đề thi trắc nghiệm số 6
Đề thi trắc nghiệm số 7
Đề thi trắc nghiệm số 8
Đề thi trắc nghiệm số 9
Đề thi trắc nghiệm số 10
Đề thi trắc nghiệm số 11
Đề thi trắc nghiệm số 12
Đề thi trắc nghiệm số 13
Đề thi trắc nghiệm số 14
Đề thi trắc nghiệm số 15
Đề thi trắc nghiệm số 16
Đề thi trắc nghiệm số 17
Đề thi trắc nghiệm số 18


Đề trắc nghiệm số 1
Câu 1: Dãy gồm các kim loại sau đây thường được sản xuất bằng phương pháp
thủy luyện
A. Fe, Cu, Pb, Zn
B. Pb, Fe, Ag, Cu
C. Cu, Ag, Hg, Au
D. Al, Fe, Pb, Hg
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. Na



B. Mg

C. Fe

D. Cu

Câu 3: Cho a mol Na vào 300ml dung dịch HCl 1M thu được 4,48l khí dung dịch
X (dktc). Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. M?
A. 21,55

B. 33,55

C. 17,55

D. 19,55

Câu 4: Dung dịch chứa chất nào sau đây tác dụng với hỗn hợp Fe 2O3 và Fe3O4 tạo
thành sản phẩm khí
A. NaOH

B. HCl

C. HNO3 D. H2SO4 loãng

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 0,52g Cr cần tối thiểu V lít dung dịch HCl 0,1 M. Giá
trị của V là
A. 0,15

B. 0,3


C. 0,2

D. 0,1

Câu 6: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học
A. Cho khí H2S lội qua dung dịch Pb(NO3)2
B. Nhúng một sợi dây đồng vào dung dịch FeCl3
C. Cho khí H2S sục vào dung dịch FeCl2
D. Thêm dung dịch HNO3 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2


Câu 7: Muối X tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa đỏ nâu. X là
A. CuSO4 B. FeCl2

C. FeCl3 D. AgNO3

Câu 8: Tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây đều gây ô nhiễm nguồn nước
A. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+
B. NO3-; NO2-; Pb2+, Na+, Cd 2+, Hg 2C. NO3-; NO2-; Pb2+; Na+; HCO3-;
D. NO3-; NO2-; Pb2+; Na+, ClCâu 9: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:2
A. Etyl format
B. Phenyl axetat
C. Metyl fomat
D. Bezyl fomat
Câu 10: Hãy cho biết cặp tên nào sau đây không thuộc cùng một chất
A. Benzylmetylamin và N-metylanilin
B. Etylmetylamin và N-metyletanamin
C. Dimetylpropylamin và N,N-đimetylpropan – 1- amin
D. Sec-butylmetylamin và N-metylbutan-2-amin

Câu 11: Chất X là α- amino axit có công thức phân tư là C 3H7O2N. Công thức cấu
tạo của X là
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N- CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH-COONH4


D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 12: Cặp hợp chất nào dưới đây không thể phản ứng được với nhau
A. Axit axetic và CuO
B. Anilin và Br2
C. Etylaxetat và NaOH
D. Glyxin và Cu
Câu 13: Có các nhận xét sau
a) Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ
b) Độ cứng của Cr lớn hơn độ cứng của Al
c) Cho K vào dung dịch CuSO4 thu được Cu
d) Độ dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Cu, Al
e) Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao
Số nhận xét đúng là
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 14: Cho hỗn hợp A gồm 2,8g Fe và 3,6g Mg vào 200 ml dung dịch
CuSO4 amol/l. Sau khi phản ứung thu được 12,4g chất rắn. Giá trị a

A. 0,25

B. 0,35

C. 0,15

D. 0,75

Câu 15: Để hòa tan hoàn toàn a g Al(OH)3 cần vừa đủ V1 lít dung dịch NaOH 1M
hoặc V2 lít dung dịch H2SO4 1M. Tỉ lệ V1:V2 là
A. 2:3

B. 1:3

C. 3:2

D. 3:1

Câu 16: Cho các dung dịch sau: (1) Na2CO3; (2)NaCl; (3) Na2S; (4) AgNO3; (5)
HCl. Các dung dịch phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 1,2,4,5

B. 1,2,3

C. 1,3,4,5

D. 1,2,3,4,5


Câu 17: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào lần lượt các dung dịch sau:

NaHCO3, MgCl2, NaHSO4, AlCl3, (NH4)2CO3, KNO3. Số trường hợp kết tủa thu
được
A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 18: Cho a g bột sắt vào dung dịch chứa y mol CuSO 4 và z mol H2SO4 loãng,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được H2, a g đồng và dung dịch chỉ chứa
một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là
A. y=4z

B. y=z C. y=7z

D. 2y=z

Câu 19: Cho các nhận định
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất
(2) Các chấtbéo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH và nước brom
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc
Số nhận xét đúng
A. 3

B. 2

C. 1


D. 4

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m g glucozo rồi cho toàn bộ khí CO 2 tác dụng với
Ca(OH)2 dư thu được 6g kết tủa. Giá trị m là
A. 0,6 B. 1,2

C. 2,4

D. 1,8

Câu 21: Một α-amino axit có công thức phân tử là C 2H5NO2. Khi đốt cháy 0,1
mol oligopeptit X tạo nên α-amino axit đó thì thu được 12,6g nước và x mol CO 2.
Giá trị của x là
A. 0,4

B. 0,8

C. 0,6

D. 1

Câu 22: Cặp chất đều thuộc loại polime tổng hợp là
A. Poli(metyl metacrylat) tơ tằm


B. Polipropilen, xenlulozơ
C. Tơ xenlulozơ axetat, nilon -6-6
D. Poli(vinyl clorua), polibuta-1,3,-dien
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Liên kết –CO-NH của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit
B. Các peptit đều có phản ứn màu biure
C. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic
D. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc
Câu 24: Poli(vinl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
monome nào sau đây
A. C2H5COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH3
C. CH2=CH-COO-C2H5
D. CH3COO-CH=CH2
Câu 25: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot bằng than chì thu được m kg Al ở
catot và 6,72m3 hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hidro bằng 16 ở anot. Lấy 2,24l X
sục vào nước vôi trong dự thu được 2g kết tủa. Giá trị m là
A. 5,4

B. 7,56

C. 10,8

D. 8,1

Câu 26: Cho từ từ đến hết 250ml dung dịch B gồm NaHCO 3 1M và Na2CO3 1M
và 120ml dung dịch A gồm H2SO4 1M và HCl 1M, thu được V(l) CO2 và dung
dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được m g kết tủa.Giá trị
m và V lần lượt là
A. 79,18 và 5,376
B. 76,83 và 2,464


C. 49,25 và 3,36

D. 9,85 và 3,36
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 có khối lượng 23,3 g. Để hòa tan hết X cần
vừa đủ dung dịch chưa 0,5 mol NaOH. Nung nóng X để phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hết Y cần a mol HCl trong dung dịch. A?
A. 1,3

B. 1,5

C. 0,5

D. 0,9

Câu 28: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2,
NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời
tạo ra kết tủa và có khí bay lên là
A. 5

B. 6

C. 3

D. 2

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Fe, y mol Cu,z mol Fe 2O3 và t
mol Fe3O4 trong dung dich HCl, thu được dung dịch chứa 2 muối và không có khí
thoát ra. Mối quan hệ giữa số mol các chất trong X là
A. x+y= 2z+2t
B. x+y= 2z+t
C. x+y= z+t
D. x+y= 2z+3t

Câu 30: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, lúc đầu không thấy có hiện
tượng gì sau một thời gian dung dịch bị vẩn đục, cuối cùng thì dung dịch trong trở
lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch lại bị vẩn đục, rồi lại trở
nên trong suốt. Dung dịch X là
A. Dung dịch hỗn hợp AlCl3 và HCl
B. Dung dịch AlCl3
C. Dung dịch hỗn hợp NaOH và Na[Al(OH)4]
D. Dung dịch Na[Al(OH)4]


Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99g hỗn hợp 2 este đơn chức bằng dung dịch
NaOH thu được 2,05g muối của một axit cacboxylic và 0,94g hỗn hợp hai ancol là
đồng đẳng kế tiếp. Công thức cấu tạo của hai este là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 32: X là môt a –amino axit no chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH 2. Từ m
g X điều chế được m1 gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m 2 g tripeptit.
Đốt cháy m1 g đipeptit thu được 0,9 mol nước. Đốt cháy m2g tripeptit thu được 1,7
mol H20. Giá trị m là
A. 11,25

B. 13,25

C. 22,5

D. 26,7

Câu 33: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H6O4 tác dụng với dung dịch

NaOH, đun nóng theo sơ đồ phản ứng
C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y
Để oxi hóa hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO, đun nóng, sau phản ứng tạo
thành a mol chất T. Khối lượng phân tử T là
A. 44u

B. 58u

C. 82u

D. 118u

Câu 34: Cho các chất (1) axit a-aminoglutaric, (2) axit a,e-điaminocaproic, (3)
metyl –a aminoaxetat; (4) amoni fomat; (5) muối a-amoni axetic clorua. Số chất
tác dụng được với NaOH và HCl là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 35: Cho phát biểu
(1) Thủy phân hoàn toàn một este no đơn chức trong môi trường kiềm luôn thu
được muối và ancol
(2) Saccarozơ không tác dụng với H2


(3) Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch AgNO3/NH3

(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
(5) Anilin tham gia phản ứng thế dễ hơn benzen
(6) Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 36: Cho các loại tơ: bông, tơ visco, tơ vinilon, tơ tằm, tơ nitron, nilon -6-6.
Số tơ hóa học là
A. 2

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m g Fe bằng dung dịch HNO 3 thu được dung dịch X
và 1,12l NO. Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào X thì thấy khí NO tiếp tục
thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần 115
ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 3,91 B. 3,35

C. 2,85


D. 3,09

Câu 38: Cho m g bột Fe vào 200ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và
Cu(NO3)2 0,1M sau một thời gian thu được 3,84 g hỗn hợp kim loại và dung dịch
X. Cho 3,25g Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
3,895 g hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị m là
A. 2,24

B. 0,56

C. 2,8

D. 1,435

Câu 39: Cho 37,7 g hỗn hợp E gồm X (công thức phân tử là C 3H12O3N2) và Y
(công thức phân tử CH7O4NS) tác dụng với s350ml dung dịch KOH 2M đun nóng.
Sau khi phản ứng thu được 11,2l một khí Z làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch T.
Cô cạn T thu được m g chất rắn khan. Giá trị m là
A. 50,6 B. 52,4

C. 45

D. 63,6


Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một loại chất béo thì thu được 12,768l CO 2 (dktc) và
9,18g H2O. Mặt khác khi cho 0,3 mol chất béo trên tác dụng với dung dịch
Br2 0,5M thì thể tích dung dich Br2 tối đa phản ứng là V lít. V?
A. 0,36 B. 3,6


C. 2,4

D. 1,2
Đáp án:

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

C

B

A

C

C

Câu


11

12

13

14

15

Đáp án

D

D

B

D

A

Câu

21

22

23


24

25

Đáp án

B

D

D

D

B

Câu

31

32

33

34

35

Đáp án


D

D

B

C

A

Hướng dẫn giải
Câu 26:
nH+ = 0,36 ; nSO42- = 0,12 mol
nHCO3- : nCO32- = 1 : 1
nHCO3- p/ư = nCO32- p/ư = 0,12 mol
VCO2 = 0,24 x 22,4 = 5,376l


M = (0,25 – 0,12).2.197 + 0,12.233 = 79,18g
Câu 29:
Dung dịch sau phản ứng chứa 2 muối FeCl2 và CuCl2
=> Chứa 3 ion Fe2+ : x +2z + 3t mol; Cu2+ :y mol và ClO2- (oxit ) → 2ClÁp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có
2.(x+2z+3t+y) = 6z + 8t => 2x + 2y = 2z + 2t => x +y = z + t
Câu 31:
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
mNaOH = 0,94 + 2,05 – 1,99 =1 (g)
nNaOH = 0,025 mol
MRCOONa = 2,05 / 0,025 = 82 => R = 15 (CH3)
Mancol = 0,94 /0,025 = 37,6 => Hai ancol là CH3OH và C2H5OH

Công thức 2 este : CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu :
Câu 37:
Trong dung dịch X nNO3- = 3nNO = 0,15 mol
Gọi x là số mol NO thoát ra khi thêm HCl
Khi đó trong dung dịch Y có nCl- = 0,1 mol; nNO3- = (0,15 – x) mol và H+
Thêm NaOH vừa đủ => n = 0,1 mol; nNaNO3 = (0,15 –x)
Áp dụng bảo toàn nguyên tố Na: 0,25 – x = 0,23 => x =0,02
Áp dụng bảo toàn c: nFe = nNO = 0,07 mol => mFe = 0,07 .56 =3,92g


Câu 38:
nAg+ = 0,03; nCu2+ = 0,02 mol nZn = 0,05 mol
nNO3- = 0,07 => nZn2+ = 0,035 mol =>nZn dư = 0,015 mol
Zn dư toàn bộ Ag, Cu, Fe bị đẩy ra khỏi dung dịch
mZndư + mFe + mCu + mAg = 0,015 .65 + mFe + 0,02 . 64 + 0,03 .108 = 3,84 + 3,895
m = 2,24g
Câu 40:

Đề trắc nghiệm số 2
Câu 1: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 2: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (etylen terephtalat).
B. Poliacrilonitrin.



C. Polistiren.
D. Poli (metyl metacrylat).
Câu 3: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện
phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Fe

B. Cu

C. Ag

D. Al

Câu 4: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại.
Giá trị của m là
A. 25,6.

B. 19,2

C. 6,4

D. 12,8

Câu 5: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương
pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe

B. Cu

C. Mg


D. Ag

Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl.

B. Ca(HCO3)2 C. KCl

D. KNO3

Câu 7: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin.

B. lysin

C. alanine

D. glyxin

Câu 8: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi
trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2S và N2.
B. CO2 và O2.
C. SO2 và NO2
D. NH3 và HCl.
Câu 9: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí
X là
A. N2.

B. N2O C. NO


D. NO2


Câu 10: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2.
B. Na2CO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.
Câu 11: Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7.
B. NaCrO2.
C. Na2CrO4.
D. Na2SO4.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Glyxin.

B. Metylamin

C. Anilin

D. Glucozơ

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch
HCl 2M. Công thức của oxit là
A. MgO.

B. Fe2O3 C. CuO

D. Fe3O4


Câu 14: Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là
A. 0,60 gam.

B. 0,90 gam

C. 0,42 gam

D. 0,56 gam

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y.
Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Ca

B. Ba

C. Na

D. K

Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng,
thu được 9,2 gam glyxerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là


A. 89

B. 101

C. 85


D. 93

Câu 17: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất
phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4.

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và
1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylate, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glyxerol.
Câu 21: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối.

Giá trị m là


A. 16,6.

B. 17,9

C. 19,4

D. 9,2

Câu 22: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối.
Công thức phân tử của hai amin là
A. C3H9N và C4H11N.
B. C3H7N và C4H9N.
C. CH5N và C2H7N.
D. C2H7N và C3H9N.
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác
theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 (k) + 6H2O
B. NH4Cl + NaOH → NH3 (k) + NaCl + H2O
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 (k) + H2O
D. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO (k) + 4H2O
Câu 24: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2,
AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.

B. 3


C. 1

D. 2

Câu 25: Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/lít (điện
cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong
nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời
gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung
dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,75.

B. 0,50

C. 1,00

D. 1,50

Câu 26: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH,
thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được
m gam muối. Giá trị của m là


A. 55,600.

B. 53,775

C. 61,000

D. 32,250


Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
(c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2

C. 1

D. 4


Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.


(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(f) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 30: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X1 + H2O → X2 + X3 ↑ + H2 ↑
(b) X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
(d) X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là
A. KOH, KClO3, H2SO4.
B. NaOH, NaClO, KHSO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
D. NaOH, NaClO, H2SO4.
Câu 31: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được
dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 3.

B. 4

C. 2

D. 6

Câu 32: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy
hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho
2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công
thức của X và Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3H5OH.
B. C2H3COOH và CH3OH.


C. HCOOH và C3H5OH.
D. HCOOH và C3H7OH.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200 ml dung dịch HCl
nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X,
lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml)
được biểu diễn bằng đò thị bên. Giá trị của a là
A. 0,5.
B. 1,5.
C. 1,0.
D. 2,0.
Câu 34: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala
và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm
trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit
đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là

A. Ala và Gly.
B. Ala và Val.
C. Gly và Gly.
D. Gly và Val.
Câu 35: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi
ở bẳng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Y

Dung dịch I2

Z

Dung dịch AgNO3 trong


T

Nước brom

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 37: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe 2O3 vào 1 lít dung dịch
HNO3 1,7M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và
dung dịch Y. biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu và không có khí thoát ra. Giá trị
của V là
A. 6,72.

B. 9,52

C. 3,92

D. 4,48


Câu 38: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp
AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa
tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,384 lít khí SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được
kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam


hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe
trong X là
A. 79,13%.

B. 28,00%

C. 70,00%

D. 60,87%

Câu 39: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có
tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung
dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và
0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng
khối lượng CO2 và H2O là 39,14. Giá trị của m là
A. 16,78.

B. 25,08

C. 20,17

D. 22,64


Câu 40: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch
hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH
1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có
cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO 2 (đktc)
và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 43,0.

B. 37,0

C. 40,5

D. 13,5
Đáp án

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

D


A

D

A

C

Câu

11

12

13

14

15

Đáp án

A

B

C

A


C

Câu

21

22

23

24

25

Đáp án

B

D

B

B

D


Câu


31

32

33

34

35

Đáp án

B

B

D

D

B

Hướng dẫn giải
Câu 15:
Số mol HCl = 0,05 (mol)
Nếu kim loại hóa trị 1 ta có:
nkimloai = naxit = 0,05(mol)
nkimloai = naxit = 0,05(mol)
MKL = 1,150,05 =23 MKL = 1,15 /0,05 = 23
Vậy kim loại đó là Natri

Câu 16:
Số mol Glyxerol là 0,1 mol
Số mol NaOH = 3.nglyxerol = 3.0,1 = 0,3 (mol)
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng ta có:
mChất béo + mNaOH = mmuối + mGlyxerol
→ mChất béo = 9,2 + 91,8 - 0,3.40 = 89 (gam)
Câu 22:
Amin + HCl → Muối
Số mol Amin = số mol HCl = (34 −19,4) /36,5 = 0,4(mol)
Phân tử khối trung bình của Amin là: 19,4/0,4 = 48,5
45 < 48,5 < 59


Chọn D
Câu 23:
Quan sát thấy bình thu khí úp ngược, vậy khí X phải nhẹ hơn không khí. So 4 đáp
án thấy khí SO2, CO2, NO2 đều nặng hơn không khí, khí NH3 nhẹ hơn không khí.
Chọn B
Câu 32:
Số mol CO2 > số mol H2O => Z là este không no
Từ 4 đáp án ta có Z có 2pi (1pi este và 1 pi ở gốc hidrocacbon)
Số mol Z = 0,025 à số C (trong Z) = 4
Mmuối = 2,75 /0,025 = 110 → R = 27 (C2H3)
Câu 37:
Xem hỗn hợp và Cu gồm (Fe, Cu, O) và (Fe2+, Cu2+) + NO
Gọi số mol Fe là x, O là y và NO là z ; số mol Cu = 0,2
Bảo toàn e: 2x + 0,4 = 2y + 3z
Khối lượng hỗn hợp : 56x + 16y = 32
Bảo toàn N: 2x + 0,4 + z = 1,7
→ x= 0,5; y = 0,25 và z = 0,3

Câu 39:
Gọi số mol X (2x); Y (x) và Z (x)
Số mol a.a = 2.2x + 3x + 4x = 11x = 0,55 à x = 0,05
E + 0,35 mol H2O → (0,25 mol Gly; 0,2 mol Ala; 0,1 mol Val)
Khối lượng E = 0,25.75 + 0,2.89 + 0,1.117) – 0,35.18 = 41,95


Số mol C trong E = 0,25.2 + 0,2.3 + 0,2.5 = 1,6
Số mol H trong E = 0,25.5 + 0,2.7 + 0,1.11 – 0,35.2 = 3,05
→ Tổng khối lượng CO2 và H2O nếu đốt cháy E ban đầu
1,6.44 + 3.05/2 . 18 = 97,85
Tỉ lệ khối lượng SP cháy trong 2 phần 39,14/97,85 = 0,4
Giá trị m = 41,95.0,4 = 16,78
Câu 40:
Số mol T = 1,08 – 0,72 = 0,36 = số mol E
Số C trong T = 0,72/0,36 = 2
Hai ancol là: C2H5OH và C2H4(OH)2
nX + 2 nY = nNaOH = 0,56 và nX + nY = 0,36
→ nX = 0,16 và nY = 0,2
Bảo toàn khối lượng: mmuối = 40,48 + 0,56.40 – 0,16.46 – 0,2.62
→ a = 43,12
Đề trắc nghiệm số 3
Câu 1: Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp NaCl, CuSO 4 thì chất thoát ra đầu
tiên tại catot va anot lần lượt là
A. H2 và Cl2
B. H2 và O2
C. Na và O2
D. Cu và Cl2
Câu 2: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân nhất



A. Na2CO3
B. LiCl
C. KBr
D. KHCO3
Câu 3: Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. Na2CO3
D. HCl
Câu 4: Loại quặng sắt dùng làm nguyên liệu trong sản xuất axit H2SO4 là
A. Xiderit
B. Pirit
C. Hematit
D. Manhetit
Câu 5: Cho V ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M vào dung dịch HCl đặc, dư thu được
1,344l Cl2. Giá trị V là
A. 400

B. 200

C. 300

D. 100

Câu 6: Hợp chất nào sau đây không phải của nhôm
A. Mica

B. Boxit C. Xiderit D. Criolit


Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá –khử
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O


×