Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

TONG HOP BAI TAP ON THI TIN HOC HS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 36 trang )

Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học

PHẦN I: CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM
BỘ CÂU HỎI 1
1. Trên hàng phím máy tính có mấy phím có gai?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
2. Gồm từ hai phím trở lên, sử dụng kết hợp với nhau, nhằm mục đích nhập lệnh cho máy
thực hiện yêu cầu nhất định của người sử dụng.” Là gì?
A. Thực đơn
C. Tổ hợp phím
B. Cặp phím
D. Phím tắt
3. Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc định là TXT?
A. Notepad
B. Ms Word
C. Paint
D. Ms Excel
4. Trong hệ điều hành Windows, phải ấn giữ phím nào khi chọn nhiều tệp hoặc thư mục rời rạc?
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
D. Enter
5. Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?
A. Ms Windows
C. FireFox
B. Ms Office


D. Norton Antivirus
6. Phần mềm nào dưới đây không phải là một trò chơi trên máy vi tính?
A. Blocks
C. Solitaire
B. Dots
D. Internet Explorer
7. Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra?
A. Máy in
C. Môđem
B. Loa
D. Máy quét (scaner)
8. Virus máy tính không thể lây lan qua
A. Mạng máy tính
C. Máy quét
B. Đĩa CD
D. Thẻ nhớ flash (USB)
9. Nhóm các đơn vị đo thông tin nào dưới đây được sắp xếp giảm dần từ lớn tới bé?
A. Gigabyte, Megabyte, Kilobyte Megabyte
B. Gigabyte, Kilobyte Gigabyte, Kilobyte
C. Megabyte Kilobyte, Megabyte, Gigabyte
10. Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm khác?
A. ABC
B. UniKey
C. VietKey
D. Paint
11. Case của máy tính chính là:
A. Thân máy
C. Bộ nhớ
B. Bảng mạch chính
D. CPU

12. RAM là loại bộ nhớ nào?
A. Bộ nhớ chỉ đọc
B. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
13. ROM là loại bộ nhớ nào?
A. Bộ nhớ chỉ đọc
B. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
14. Random Access Memory được viết tắt là
A. RAM
B. ROM
15. Read Only Memory được viết tắt là
A. RAM
B. ROM
16. Nhóm thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập dữ liệu
A. Bàn phím, máy vẽ, loa
C. Bàn phím, chuột, máy scan
B. Bàn phím, chuột, máy in
D. Máy scan, máy vẽ, máy in
17. Tổ hợp dùng lưu tài liệu hiện hành vào đĩa:
A. CTRL + Z
C. CTRL + X
B. CTRL + S
D. CTRL + N
18. Để chạy một chương trình trong Windows, cách nào sau đây là đúng :
A. Double click vào biểu tượng Shorcut của chương trình trên màn hình Windows.
B. Khởi động từ tập tin dữ liệu chương trình.

GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 1



Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học

C. Khởi động từ Start/Run/Programs/[Tên nhóm chương trình]/[Tên chương trình ứng dụng.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
19. Hệ điều hành được khởi động :
A. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;
B. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
C. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;
20. Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Kiểu tập tin
C. Tên thư mục chứa tập tip
B. Ngày giờ thay đổi tập tin
D. Kích thước của tập tin
21. Hãy chọn câu ghép đúng . Hệ điều hành là :
A. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm tiện ích
B. Phần mềm công cụ
D. Phần mềm ứng dụng
22. Trong các tên sau, thiết bị nào có ý nghĩa khác với các thiết bị còn lại:
A. MODEM
B. DISK
C. RAM
D. ROM
23. Trong windows để mở trò chơi dò mìn ta chọn chương trình nào trong Start . > Programs . >
games.
A. Solitare
C. FreeCell

B. Minesweeper
D. Hearts
24. Trong Window XP, một thư mục có thể chứa tệp tin và thư mục con trong nó. Vậy một tệp tin
có thể chứa tệp và thư mục được không?
A. Phương án khác
B. Không.
C. Có .
25. Muốn gở bỏ chương trình không chạy trên hệ điều hành Windows ta vào lệnh :
A. Start/Control panel/Add or Remove Programs
B. Start/Setting/Control panel/Add or Remove Programs
C. Câu a và b đều đúng
D. Start/Run
26. Sách giáo khoa thường chứa thông tin dưới dạng :
A. Âm thanh
B. Cả 2 câu C, D đều đúng
C. Hình ảnh
D. Văn bản
27. Biểu tượng lối tắt (Shortcut) giúp ta truy cập nhanh đến đối tượng nào sau đây :
A. Hình ảnh
C. Tập tin tư liệu
B. Chương trình
D. Cả 3 câu trên đều đúng
28. Các địa chỉ nào sau đây là địa chỉ của một trang Web trên mạng Internet?
A. d:\Internet\baochi
B. www.yahoo.com
C.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
29. Em hãy sắp xếp các việc sau cho đúng với trình tự thực hiện;
A. Người dùng làm việc
B. Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ

C. Bật máy
D. Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng
30. Đơn vị nào sau đây lớn nhất?
A. MB
B. Byte
C. KB
D. Bit
31. Trong Windows, để xóa vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tập tin (không đưa vào Recycle Bin),
ta làm theo cách nào trong các cách dưới đây?
A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete
B. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete
32. Thuật ngữ WiFi có nghĩa là:
A. Phương thức kết nối Internet không dây
B. Phương thức soạn thảo văn bản

GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 2


Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học

C. Một trang Web
D. Vius
33. Để xóa một tập tin
A. Mở tập tin, nháy nút Close
B. Mở thư mục chứa tập tin, nháy nút phải chuột tại tên tập tin, chọn Delete

C. Mở tập tin, chọn toàn bộ nội dung tập tin, nhấn phím Delete
34. Để xóa một tập tin/ thư mục, ta chọn tập tin, thư mục cần xóa rồi
A. Hoặc a, hoặc b, hoặc c
C. Nhấn phím Delete
B. Chọn Edit . > Delete
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D
35. Máy quét (Scanner) là :
A. Dùng để nhập văn bản, hình vào máy tính
C. Cả 3 câu trên đều sai
B. Thiết bị nhập
D. Câu a và b đều đúng
36. Bộ mã ASCII dùng tổ hợp bao nhiêu bit để biểu diễn các ký hiệu
A. 6 bit
B. 8 bit
C. 10 bit
D. 64 bit
37. Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?
A. Cần phải mở bảng chọn tương ứng
C. Mất nhiều thời gian hơn
B. Phải nhớ tổ hợp phím
D. Nhanh hơn
38. Một thư mục có thể chứa bao nhiêu tập tin?
A. Không hạn chế số lượng, chỉ phụ thuộc vào dung lượng lưu trữ.
B. 10
C. 1
39. Để đổi tên một thư mục:
A. Nháy chuột phải vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới
B. Nháy chuột đúp tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới
C. Cả 2 đều đúng
40. Thuật ngữ “ www” là viết tắt của của cụm từ nào sau đây:

A. Web page WiFi
C. Website Windowns
B. World Wide Web
D. World Web Wide
41. Để truy cập đến trang web người dùng cần phải sử dụng trình duyệt web nào sau đây:
A. Windows Update
C. Internet Explorer
B. Windows Explorer
D. Windows Media Player
42. Trong các câu sau, những câu nào đúng?
A. Thư mục có thể chứa tập tin
B. Tập tin có thể chứa tập tin khác
C. Thư mục có thể chứa các thư mục con
D. Tập tin có thể chứa các thư mục con
43. Hãy chọn phương án ghép đúng : Hiện nay dung lượng thông thường của đĩa mềm là
A. 1.44 KB
B. 2.44 MB
C. 1.44 MB
D. 3 MB
44. Cụm từ hard disk được hiểu là
A. Đĩa mềm
B. Đĩa cứng
C. Đĩa quang
D. Đĩa từ
45. Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại:
A. Bàn phím, Chuột, Máy in, Máy vẽ.
B. Máy in, Máy vẽ, Màn hình, Loa
C. Màn hình, Bàn phím, Chuột, Máy in.
D. Màn hình, Micro, Máy quét, Chuột
46. Cụm từ viết tắt nào sau đây có ý nghĩa l bộ nhớ chỉ đọc?

A. Register
B. ROM
C. RAM
D. CMOS
47. Khi tắt nguồn điện máy tính, dữ liệu ở thiết bị nào dưới đây không bị xoá.
A. Register
C. Virtual Drive
B. ROM.
D. RAM
48. Bộ nhớ ngoài của máy tính dùng để:
A. Đọc thông tin
B. Điều hành hoạt động của máy tính

GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 3


Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học

C. Thực hiện các phép tính số học và logic
D. Lưu trữ và trao đổi thông tin giữa các máy tính
49. Để quản lí tập tin và thư mục ta dùng chương trình
A. Internet Explorer
C. Microsoft Excel
B. Microsoft Word
D. Windows Explorer
50. Bàn phím máy tính PC có bao nhiêu phím có gai?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
51. Thiết bị xuất của máy tính gồm:
A. monitor, printer
C. keyboard, mouse, scanner
B. monitor, printer, plotter
D. monitor
52. Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh?
A. Copy
B. New
C. Save
D. Open
53. Hiện nay, đĩa mềm ít được sử dụng vì:
A. Giá thành cao so với dung lượng của nó
B. Chất lượng kém, tốc độ đọc/ghi chậm, dung lượng thấp
C. Tất cả đều sai
54. Trong Window, lệnh Search trong menu Start dùng để :
A. Tìm kiếm trong hệ thống mạng
B. Cả 3 câu trên đều đúng
C. Tìm kiếm các tập tin tư liệu
D. Tìm kiếm tập các chương trình và thư mục
55. Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình Paint em làm như sau.
A. Nháy trái chuột vào màu cần chọn trên hộp màu
B. Nháy phải chuột vào phần trang vẽ
C. Nháy phải chuột vào màu cần chọn trên hộp màu
D. Nháy phải chuột vào biểu tượng hình bình sơn trên thanh công cụ
56. Để tạo một thư mục tại thư mục gốc ổ C:\ , em chọn cách nào trong các phương án sau:
A. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc ổ C:\ chọn New. >Shortcut.

B. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc ổ C:\ chọn New. >Folder.
C. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc ổ C:\ chọn Briefcase.
D. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc ổ C:\ chọn Microsoft Word Document.
57. Để tạo thư mục mới trên màn hình nền:
A. Nháy chuột trên màn hình nền, chọn Folder . > New
B. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền, chọn New . > Folder
C. Mở My computer . > Control panel, chon New Folder
58. Muốn thay đổi thuộc tính màn hình nền ta có thể thực hiện:
A. Chọn Start/Settings/Display
B. Nhắp chuột phải trên màn hình chọn Properties/Setting
C. Không thể thay được
D. Nhắp chuột phải trên màn hình chọn Display
59. Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?
A. ROM là bộ nhớ ngoài
B. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
C. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
60. Các máy tính ở trong mạng máy tính
A. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau.
B. Chỉ nhận và xử lý được các thông tin từ máy khác gửi tới.
C. Cả A, B, C đều sai
D. Chỉ gửi được các thông tin cho máy khác.
61. Trong máy tính bộ phận nào có thể chứa thông tin:
A. Con chuột
C. Bàn phím
B. Màn hình
D. Đĩa CD. ROM
62. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
A. Hệ điều hành Windows XP
B. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word


GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 4


Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học

C. Chương trình TURBO PASCAL 7.0
D. Chương trình quét và diệt Virus Bkav
63. Chọn câu đúng
A. 1 B = 1024 Bit
C. 1 KB = 1024 MB
B. 1 Bit = 1024 B
D. 1 MB = 1024 KB
64. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
A. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word
C. Hệ điều hànn Windows XP
B. Chương trình quét và diệt Virus Bkav
D. Chương trình TURBO PASCAL 7.0
65. Liệt kê nào sau đây chỉ bao gồm các thiết bị nhập thông tin:
A. mouse, scanner, CPU
C. keyboard, CD – ROM, mouse
B. keyboard, monitor, mainboard
D. scanner, ROM, mouse
66. Biểu tượng thùng rác trên màn hình nền thường chứa
A. Các chương trình cài đặt không thành công.
B. Địa chỉ các trang Web đã xem
C. Các tập tin và thư mục mới xóa

D. Danh sách các chương trình có thể được sử dụng lại
67. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận:
A. Tên máy tính và mật khẩu
B. Tên và mật khẩu của người dùng (đăng kí trong tài khoản)
C. Họ tên người dùng và tên máy tính
D. Họ tên người dùng và mật khẩu
68. Trong khi đang đánh một tài liệu văn bản chưa được đặt tên. Khi đó nội dung tài liệu được lưu
trữ nơi nào sau đây:
A. Ổ đĩa cứng
C. Bộ nhớ Ram
B. Ổ đĩa mềm D
D. Màn hình
69. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :
A. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng , đĩa mềm .
B. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa CD, thiết bị Flash.
C. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm, Ram, ROM, .
D. Bộ nhớ ngoài có ROM và RAM .
70. Các thiết bị nào sau đây không là thiết bị xuất?
A. Máy vẽ (plotter)
C. Loa (speaker)
B. Chuột quang
D. Máy in (printer)
71. Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền?
A. Nằm trong cửa sổ My Computer
B. Nằm trên thanh công việc
C. Nằm tại một góc của màn hình
72. Chọn câu phát biểu đúng nhất . Thiết bị ra là :
A. Bàn phím.
C. Máy in
B. Cả 2 câu A và B đều đúng.

D. Màn hình
73. 1 byte bằng bao nhiêu bit ?
A. 16 bit
C. 8 bit
B. 2 bit
D. 10 bit
74. Trong hệ điều hành Windows, những tập tin nào sau đây không hợp lệ?
A. Ha?noi.TXT
C. Poye\Oliver.PAS
B. Le. lan.DOC
D. Pop_3.EXE
75. Hệ điều hành là:
A. phần mềm công cụ
C. phần mềm tiện ích
B. phần mềm hệ thống
D. phần mềm ứng dụng
76. Thiết bị nào dùng lưu trữ thông tin ngay khi máy tính ngưng hoạt động
A. đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, flash disk, ROM
B. đĩa cứng, đĩa mềm, máy in, RAM
C. đĩa cứng, đĩa mềm, màn hình, ROM
D. đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, flash disk, RAM

GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 5


Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học


BỘ CÂU HỎI 2
Câu 1: Tổ hợp dùng lưu tài liệu hiện hành vào đĩa:
A. CTRL + Z
B. CTRL + S
C. CTRL + X
D. CTRL + N
Câu 2: Để chạy một chương trình trong Windows, cách nào sau đây là đúng :
A. Double click vào biểu tượng Shorcut của chương trình trên màn hình Windows.
B. Khởi động từ tập tin dữ liệu chương trình.
C. Khởi động từ Start/Run/Programs/[Tên nhóm chương trình]/[Tên chương trình ứng dụng.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 3: Hệ điều hành được khởi động :
A. trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;
B. sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
C. trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;
Câu 4: Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. kiểu tập tin
B. ngày giờ thay đổi tập tin
C. tên thư mục chứa tập tip
D. kích thước của tập tin
Câu 5: Hãy chọn câu ghép đúng . Hệ điều hành là :
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm tiện ích
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 6: Trong các tên sau, thiết bị nào có ý nghĩa khác với các thiết bị còn lại:
A. MODEM
B. DISK
C. RAM

D. ROM
Câu 7: Trong windows để mở trò chơi dò mìn ta chọn chương trình nào trong Start . > Programs . > games.
A. Solitare
B. Hearts
C. FreeCell
D. Minesweeper
Câu 8: Trong Window XP, một thư mục có thể chứa tệp tin và thư mục con trong nó. Vậy một tệp tin có thể
chứa tệp và thư mục được không?
A. Phương án khác
B. Không.
C. Có .
Câu 9: Muốn gở bỏ chương trình không chạy trên hệ điều hành Windows ta vào lệnh :
A. Start/Control panel/Add or Remove Programs
B. Câu a và b đều đúng
C. Start/Setting/Control panel/Add or Remove Programs
D. Start/Run
Câu 10: Sách giáo khoa thường chứa thông tin dưới dạng :
A. Âm thanh
B. Cả 2 câu C,D đều đúng
C. Hình ảnh
D. Văn bản
Câu 11: Muốn xem trang in trước khi in trong Word, chọn:
A. Print.View
B. File/Print
C. View/Print
D. File/Print PrintPreview
Câu 12: Biểu tượng lối tắt (Shortcut) giúp ta truy cập nhanh đến đối tượng nào sau đây :
A. Hình ảnh
B. Chương trình
C. Tập tin tư liệu

D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 13: Các địa chỉ nào sau đây là địa chỉ của một trang Web trên mạng Internet?
A. d:\Internet\baochi
B. Cả 3 câu trên đều đúng.
C. `

GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 6


Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học

D. `www.yahoo.com
Câu 14: Bạn An có 60 cái kẹo, An cho Bình

1
1
số kẹo của mình, Bình cho Tý
số kẹo của mình. Hỏi
3
4

Bình còn lại bao nhiêu cái kẹo?
A. 15
B. 20
C. 5
D. 40

Câu 15: Em hãy sắp xếp các việc sau cho đúng với trình tự thực hiện;
A. Người dùng làm việc
B. Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ
C. Bật máy
D. Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng
Câu 16: Công cụ nào trong những công cụ dưới đây là công cụ dán đoạn văn bản từ bộ nhớ của máy tính
vào vị trí con trỏ. ( 1đ )
A. 
B. 
C. 
D. 
E. 
Câu 17: Tìm quy luật cho dãy số sau:
1 2 3 5 7 11 13......
A. Dãy số nguyên tố
B. Dãy số tự nhiên chỉ có ước số là 1 và chính nó
C. Dãy số không chia hết cho chính nó
D. Dãy số lẻ
Câu 18: Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi soạn thảo trên máy tính.
A. Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh.
B. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl – Enter.
C. Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bảng đến dòng cuối cùng.
D. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter.
Câu 19: Đơn vị nào sau đây lớn nhất?
A. MB
B. Byte
C. KB
D. Bit
Câu 20: Trong Windows, để xóa vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tập tin (không đưa vào Recycle Bin), ta
làm theo cách nào trong các cách dưới đây?

A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete
B. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete
Câu 21: Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh?
A. New
B. Copy
C. Open
D. Save
Câu 22: Để cân bằng hai bên của cân sau thì vị trí ? phải đặt quả cân nặng bao nhiêu?

2

?

9

A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 23: Muốn bật/tắt sự hiện diện của thước kẻ (Ruler) trên màn hình ta chọn menu :
A. View/Ruler
B. File/Ruler
C. Edit/Ruler
D. Option/Ruler
Câu 24: Để lưu văn bản mới trên máy tính, em sử dụng nút lệnh?
A. New
B. Save
C. Open
D. Copy

Câu 25: Thuật ngữ Wi. Fi có nghĩa là:
A. Phương thức kết nối Internet không dây
B. Một trang Web
Câu 26: Để xóa một tập tin

GV: Phạm Thị Thu Thủy

C. Phương thức soạn thảo văn bảnB
D. Vius

Trang: 7


Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học

A. Mở tập tin, nháy nút Close
B. Mở thư mục chứa tập tin, nháy nút phải chuột tại tên tập tin, chọn Delete
C. Mở tập tin, chọn toàn bộ nội dung tập tin, nhấn phím Delete
Câu 27: Để xóa một tập tin/ thư mục, ta chọn tập tin, thư mục cần xóa rồi
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D
C. Nhấn phím Delete
B. Chọn Edit . > Delete
D. Hoặc a, hoặc b, hoặc c
Câu 28: Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản:
A. Là tên một phông chữ tiếng Việt
B. Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón.
C. Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc vào phông hay bảng mã tiếng Việt
D. Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey

Câu 29: Máy quét (Scanner) là :
A. Dùng nhập văn bản, hình vào máy tính
C. Cả 3 câu trên đều sai
D. Câu a và b đều đúng
B. Thiết bị nhập
Câu 30: Trong Word, lệnh để tìm kiếm và thay thế là:
A. Edit/Find and Replace
C. Format/Find and Replace
B. Format/Find
D. Edit/Replace
Câu 31: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. File  Print Setup . . . .
C. Format  Page Setup . . . .
B. File  Page Setup . . .
D. Edit  Page Setup . . . .
Câu 32: Để canh lề hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn cần định dạng, ta thực hiện:
A. File  Pags Setup
C. Format  Justify
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E
Câu 33: Bộ mã ASCII dùng tổ hợp bao nhiêu bit để biểu diễn các ký hiệu
A. 6 bit
B. 8 bit
C. 10 bit
D. 64 bit
Câu 34: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Word là phần mềm ứng dụng
B. Word là phần mềm hệ thống
C. Word là phần mềm tiện ích.
Câu 35: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?

A. Cần phải mở bảng chọn tương ứng
C. Mất nhiều thời gian hơn
B. Phải nhớ tổ hợp phím
D. Nhanh hơn
Câu 36: Một thư mục có thể chứa bao nhiêu tập tin?
A. Không hạn chế số lượng, chỉ phụ thuộc vào dung lượng lưu trữ.
B. 10
C. 1
Câu 37: Để đổi tên một thư mục:
A. nháy chuột phải vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới
B. nháy chuột đúp tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới
Câu 38: Hãy tìm hai phần tử tiếp theo của dãy số có quy luật sau: 1 2 2 3 2 4 2 4 ? ?
A. 2 4
B. 2 3
C. 3 3
D. 3 4
Câu 39: Thuật ngữ “ www” là viết tắt của của cụm từ nào sau đây:
A. Web page Wi. Fi
C. Website Windowns
B. World Wide Web
D. World Web Wide
Câu 40: Để truy cập đến trang web người dùng cần phải sử dụng trình duyệt web nào sau đây:
A. Windows Update
B. Internet Explorer
C. Windows Explorer
D. Windows Media Player
Câu 41: Trong các câu sau, những câu nào đúng?
A. Thư mục có thể chứa tập tin
C. Thư mục có thể chứa các thư mục con
B. Tập tin có thể chứa tập tin khác

D. Tập tin có thể chứa các thư mục con
Câu 42: Hãy chọn phương án ghép đúng : Hiện nay dung lượng thông thường của đĩa mềm là
A. 3 MB
B. 2.44 MB
C. 1.44 MB
D. 1.44 KB

GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 8


Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học

Câu 43: Cụm từ hard disk được hiểu là
A. Đĩa mềm
B. Đĩa cứng
C. Đĩa quang
D. Đĩa từ
Câu 44: Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại:
A. Bàn phím, Chuột, Máy in, Máy vẽ.
B. Máy in, Máy vẽ, Màn hình, Loa
C. Màn hình, Bàn phím, Chuột, Máy in.
D. Màn hình, Micro, Máy quét, Chuột
Câu 45: Muốn di chuyển nhanh con trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về đầu trang văn bản ta sử dụng
A. Ctrl + Home
C. Ctrl + Page Up
B. Ctrl + Page Down

D. Ctrl + End
Câu 46: Cụm từ viết tắt nào sau đây có ý nghĩa l bộ nhớ chỉ đọc?
A. Register
B. RAM
C. ROM
D. CMOS
Câu 47: Khi tắt nguồn điện máy tính, dữ liệu ở thiết bị nào dưới đây không bị xoá.
A. Register
B. ROM.
C. Virtual Drive
D. RAM
Câu 48: Bộ nhớ ngoài của máy tính dùng để:
A. Đọc thông tin
B. Điều hành hoạt động của máy tính
C. Thực hiện các phép tính số học và logic
D. Lưu trữ và trao đổi thông tin giữa các máy tính
Câu 49: Để quản lí tập tin và thư mục ta dùng chương trình
A. Microsoft Excel
C. Internet Explorer
B. Microsoft Word
D. Windows Explorer
Câu 50: Bàn phím máy tính PC có bao nhiêu phím có gai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 51: Thiết bị xuất của máy tính gồm:
A. monitor, printer
C. monitor
B. monitor, printer, plotter

D. keyboard, mouse, scanner
Câu 52: Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh?
A. Copy
B. New
C. Save
D. Open
Câu 53: Hiện nay, đĩa mềm ít được sử dụng vì:
A. Giá thành cao so với dung lượng của nó
B. Tất cả đều sai
C. Chất lượng kém, tốc độ đọc/ghi chậm, dung lượng thấp
D. Hai câu trên đúng
Câu 54: Số 30 chia hết cho bao nhiêu số nguyên dương:
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 55: Trong Window, lệnh Search trong menu Start dùng để :
A. Tìm kiếm trong hệ thống mạng
B. Cả 3 câu trên đều đúng
C. Tìm kiếm các tập tin tư liệu
D. Tìm kiếm tập các chương trình và thư mục
Câu 56: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?
A. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy
B. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm
C. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM
Câu 57: Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình Paint em làm như sau.
A. Nháy trái chuột vào màu cần chọn trên hộp màu
B. Nháy phải chuột vào phần trang vẽ
C. Nháy phải chuột vào biểu tượng hình bình sơn trên thanh công cụ
D. Nháy phải chuột vào màu cần chọn trên hộp màu

Câu 58: Để tạo một thư mục tại thư mục gốc ổ C:\ , em chọn cách nào trong các phương án sau:
A. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc ổ C:\ chọn New. >Shortcut.
B. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc ổ C:\ chọn New. >Folder.
C. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc ổ C:\ chọn Briefcase.
D. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc ổ C:\ chọn Microsoft Word Document.
Câu 59: Để tạo thư mục mới trên màn hình nền:

GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 9


Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học

A. Nháy chuột trên màn hình nền, chọn Folder . > New
B. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền, chọn New . > Folder
C. Mở My computer . > Control panel, chon New Folder
Câu 60: Tìm số còn thiếu trong bảng số có quy luật sau:
3
0
1

2
?
2

1
0

3

A. 3
B. 2
C. 1
Câu 61: Muốn thay đổi thuộc tính màn hình nền ta có thể thực hiện:
A. Nhắp chuột phải trên màn hình chọn Properties/Setting
B. Chọn Start/Settings/Display
C. Không thể thay được
D. Nhắp chuột phải trên màn hình chọn Display

D. 0

Câu 62: Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ Elip
em phải nhấn giữ phím ... trên bàn phím trong
khi kéo thả chuột
A. Phím Shift
B. Phím Alt
C. Phím Ctrl
D. Phím Cách
Câu 63: Trong chương trình word, để chèn hình từ file vào văn bản:
A. Nhắp File . > Open
C. a và c đúng
B. Nhắp File . > Symbol
D. Nhắp Insert . > Picture . > From file
Câu 64: Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?
A. ROM là bộ nhớ ngoài
B. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
C. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
Câu 65: Các máy tính ở trong mạng máy tính

A. Chỉ nhận và xử lý được các thông tin từ máy khác gửi tới.
B. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau.
C. Cả A, B, C đều sai
D. Chỉ gửi được các thông tin cho máy kháC.
Câu 66: Trong máy tính bộ phận nào có thể chứa thông tin:
A. Bàn phím
C. Con chuột
B. Đĩa CD. ROM
D. Màn hình
Câu 67: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
A. Hệ điều hành Windows XP
B. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word
C. Chương trình TURBO PASCAL 7.0
D. Chương trình quét và diệt Virus Bkav
Câu 68: Chọn câu đúng
A. 1 B = 1024 Bit
C. 1 KB = 1024 MB
B. 1 Bit = 1024 B
D. 1 MB = 1024 KB
Câu 69: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
A. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word
B. Chương trình quét và diệt Virus Bkav
C. Hệ điều hànn Windows XP
D. Chương trình TURBO PASCAL 7.0
Câu 70: Liệt kê nào sau đây chỉ bao gồm các thiết bị nhập thông tin:
A. mouse, scanner, CPU
C. keyboard, CD – ROM, mouse
B. keyboard, monitor, mainboard
D. scanner, ROM, mouse
Câu 71: Biểu tượng thùng rác trên màn hình nền thường chứa

A. Các chương trình cài đặt không thành công.
B. Địa chỉ các trang Web đã xem
C. Các tập tin và thư mục mới xóa
D. Danh sách các chương trình có thể được sử dụng lại

GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 10


Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học

Câu 72: Trong chương trình word, để tạo tập tin văn bản mới vào menu
A. File . > Close
B. File . > Open
C. File . > Save
D. File . > New
Câu 73: Khi gõ tổ hợp phím Shift + Phím có hai kí hiệu trên bàn phím ta nhận được
A. Cả hai kí hiệu
C. Kí hiệu dưới
B. Kí hiệu trên
D. A, B, C đều sai
Câu 74: Hãy tìm phần tử tiếp theo của dãy ký tự: B B K M ?
A. T
B. G
C. H
D. N
Câu 75: Tổng cuả các số tự nhiên từ 1 đến 20 là:

A. 210
B. 180
C. 420
D. 200
Câu 76: Để định dạng cụm từ “ Việt Nam” thành “Việt Nam” sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím
nào dưới đây?
A. Ctrl+I
B. Ctrl+U C
C. Ctrl+B
D. Ctrl+E
Câu 77: Để sao chép một phần hình đã chọn em nhấn giữ phím nào trong những phím sau:
A. Phím Caps Lock
C. Phím Ctrl
B. Phím Shift
D. Phím Alt
Câu 78: Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận:
A. Tên máy tính và mật khẩu
B. Tên và mật khẩu của người dùng (đăng kí trong tài khoản)
C. Họ tên người dùng và tên máy tính
D. Họ tên người dùng và mật khẩu
Câu 79: Trong khi đang đánh một tài liệu văn bản chưa được đặt tên. Khi đó nội dung tài liệu được
lưu trữ nơi nào sau đây:
A. Ổ đĩa cứng
C. Bộ nhớ Ram
B. Ổ đĩa mềm
D. Màn hình
Câu 80: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :
A. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng , đĩa mềm .
B. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa CD, thiết bị Flash.
C. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm, Ram, ROM, .

D. Bộ nhớ ngoài có ROM và RAM .
Câu 81: Các thiết bị nào sau đây không là thiết bị xuất?
A. Chuột quang
B. Máy vẽ (plotter)
C. Loa (speaker)
D. Máy in (printer)
Câu 82: Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền?
A. Nằm trong cửa sổ My Computer
B. Nằm tại một góc của màn hình
C. Nằm trên thanh công việc
Câu 83: Chọn câu phát biểu đúng nhất . Thiết bị ra là :
A. Bàn phím.
B. Màn hình
C. Máy in
D. Cả 2 câu C và B đều đúng
Câu 84: 1 byte bằng bao nhiêu bit ?
A. 16 bit
B. 2 bit
C. 8 bit
D. 10 bit
Câu 85: Trong hệ điều hành Windows, những tập tin nào sau đây không hợp lệ?
A. Ha?noi.TXT
B. Le. lan.DOC
C. Poye\Oliver.PAS
D. Pop_3.EXE
Câu 86: Để sao chép đoạn văn bản từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột,
cần phải nhấn và giữ phím nào trong khi kéo thả?
A. Nhấn và giữ phím Ctrl
B. Nhấn và giữ phím Alt


GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 11


Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học

C. Nhấn và giữ phím Shift
D. Nhấn và giữ dồng thời phím Shift và Ctrl
Câu 87: Hệ điều hành là:
A. phần mềm công cụ
C. phần mềm tiện ích
B. phần mềm hệ thống
D. phần mềm ứng dụng
Câu 88: Chức năng chính của Microsoft Word là?
A. Tính toán và lập bảng biểu
B. Chạy các chương trình ứng dụng khác
C. Tạo các tập tin đồ họa
D. Soạn thảo văn bản
Câu 89: Thiết bị nào dùng lưu trữ thông tin ngay khi máy tính ngưng hoạt động
A. đĩa cứng, đĩa mềm, màn hình, ROM
B. đĩa cứng, đĩa mềm, máy in, RAM
C. đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, flash disk, ROM
D. đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, flash disk, RAM
Câu 90: Muốn lưu bài thơ mà em soạn bằng Microsoft Word đang mở với tên khác, ta chọn:
A. Chọn File, Save
B. Chọn File, Open
C. Chọn File, New

D. Chọn File, Save As

BỘ CÂU HỎI 3
Câu 1: Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc định là TXT?
A. Ms Excel
B. Notepad
C. Ms Word
D. Paint
Câu 2: Nếu muốn xoá tất cả hình đi mà không cần chọn, thì em vào thực đơn nào?
A. Edit
B. File
C. Help
D. Image
Câu 3: Khi trên màn hình soạn thảo đang chọn font VNI - WINDOWNS bạn cần chọn bảng mã gì để gõ
được dấu tiếng Việt
A. VNI-Windows
B. Unicode
C. Arial
D. TCVN3
Câu 4: Muốn in toàn bộ văn bản trong Word, thực hiện như thao tác sau
A. Bấm chuột vào công cụ Print
B. Mở menu View / Chọn Print
C. Mở menu format/ chọn Print
D. Mở menu File / Chọn Print Preview
Câu 5: Microsoft Word được xếp vào nhóm
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Tất cả các câu trong câu này đều đúng
D. Phần mềm tiện ích
Câu 6: Khi vẽ các hình khối (tròn, elip, vuông, chữ nhật), sau khi chọn được nét vẽ ta phải quan tâm

đến chọn……..
A. Màu vẽ
B. Kiểu hình
C. Kiểu chữ
D. Enter
Câu 7: Trong cửa sổ NotePad muốn lưu nội dung đã nhập vào ổ điã
A. File -> save
B. File -> open
C. File -> save as
D. File -> new
Câu 8: Công cụ Print trên thanh công cụ có tác dụng
A. Xem trước trang in
B. In nhanh tất cả các trang của tập tin hiện hành
C. Mở hộp thoại Print
D. In trang văn bản hiện hành
Câu 9: Chương trình Paint có thể
A. lưu hình ra dạng file DOC
B. lưu hình ra dạng file WMF
C. lưu hình ra dạng file Text
D. lưu hình ra màn hình desktop
Câu 10: Con trỏ chuột thường có hình gì trong phần mềm Paint?
A. Dấu cộng
B. Dấu trừ
C. Con chuột
D. Mũi tên
Câu 11: Khi đang soạn thảo văn bản có dấu chấm đầu dòng Bullet khi nhấn Enter xuống dòng thì
A. Đầu dòng mới bị lùi đầu dòng
B. Đầu dòng mới xuất hiện số thứ tự

GV: Phạm Thị Thu Thủy


Trang: 12


Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học

C. Đầu dòng mới phải bấm lại nút bullet
D. Tiếp tục ra một dấu đầu dòng mới
Câu 12: Phần mở rộng nào sau đây là file được tạo từ chương trình PAINT
A. *.DOC
B. *.TXT
C. *.BMP
D. *.XLS
Câu 13: Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì?
A. Alt
B. Ctrl
C. Shift
D. Enter
Câu 14: Trong phần mềm Paint, có mấy công cụ để chọn hình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Trong phần mềm Paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại bước trước đó giúp em có thể sửa lại
được thì em nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + Z
C. Ctrl +V

D. Ctrl + B
Câu 16: Muốn xem trang in (MS Word)trước khi in chọn vào menu
A. File /print
B. Print/View
C. View/Print
D. File/Print preview
Câu 17: Trong phần mềm Paint, để vẽ được đường cong phải mất mấy thao tác?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 18: Phần mềm nào dưới đây không phải là một trò chơi trên máy vi tính?
A. Internet Explorer
B. Blocks
C. Solitaire
D. Dots
Câu 19: Tổ hợp phím nào sau đây có tác dụng Cut file (cắt tập tin) hoặc folder đang được chọn
A. Ctrl +C
B. Ctrl + V
C. Ctrl + X
D. Ctrl + K
Câu 20: Chương trình Paint là phần mềm cho phép:
A. Xóa các tập tin hình ảnh (thường có dạng .BMP)
B. Xem các tập tin hình ảnh (thường có dạng .BMP)
C. Sửa các tập tin hình ảnh (thường có dạng .PMB)
D. Không câu nào trong câu này đúng
Câu 21: Để đổi chữ hoa, chữ thường, chọn khối ký tự và chọn
A. Lệnh Format / Font hay nhấn Ctrl+F3
B. Lệnh Format / Change Case hay Shift + F3
C. Lệnh Format / Fonts hay nhấn Shift + F3

D. Lệnh Format / Drop Cap
Câu 22: Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?
A. FireFox
B. Norton Antivirus
C. Ms Windows
D. Ms Office
Câu 23: Tổ hợp phím nào sau đây có tác dụng Paste (dán) file hoặc folder ra vị trí mới
A. Ctrl + V
B. Ctrl + X
C. Ctrl + K
D. Ctrl +C
Câu 24: Nếu muốn tăng kích thước tẩy lên cỡ to hơn những cỡ có trong hộp phía dưới hộp công cụ
em phải nhấn tổ hợp phím…. + [+].
A. Shift
B. Delete
C. Ctrl
D. Enter
Câu 25: Ta có thể viền khung cho các đối tượng sau đây:
A. Trang.
B. Ô trong Bảng.
C. Ký tự, Paragraph.
D. Tất cả các câu trong câu này đều đúng
Câu 26: Để thực hiện việc lưu văn bản ra folder khác trong Word, có thể thực hiện như sau:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + S
B. Bấm chuột vào công cụ Save
C. Bấm chuột vào Menu File/ chọn Save As
D. Bấm chuột vào Menu File/ Save
-----------------------------------------------

BỘ CÂU HỎI 4

Câu 1: Để sao chép và dán văn bản mới sao chép, ngoài cách dùng nút lệnh trên màn hình, ta
có thể vào thực đơn nào?
A. File
B. Format
C. Edit
D. Tool
Câu 2: Có tất cả mấy kiểu căn lề trong WORD?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 3: Khi gõ tổ hợp phím SHIFT + Phím có hai ký hiệu trên bàn phím, ta nhận được:
A. A, B, C đều sai
B. Cả hai
C. Ký hiệu dưới
D. Ký hiệu trên
Câu 4: Trên hàng phím máy tính có mấy phím có gai?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1

GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 13


Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học


Câu 5: Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí của trang trước lên trước dòng đầu tiên
của trang trước đó, ta sử dụng:
A. Ctrl + Home
B. Ctrl + V
C. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + End
Câu 6: Để tăng cỡ chữ lên, ngoài việc sử dụng hộp Fontsize có ở trên cửa sổ phần mềm
Word, em có thể nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + [
B. Ctrl + ]
C. Cả hai
D. Ctrl + V
Câu 7: Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản:
A. Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón.
B. Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey.
C. Là tên một phông chữ tiếng Việt.
D. Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc vào font hay bảng mã tiếng Việt.
Câu 8: Con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word có hình gì?
A. Mũi tên
B. Bút chì
C. Vạch đứng nhấp nháy
D. Dấu cộng
Câu 9: Để tắt hoàn toàn phần mềm Word, em sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Alt + Shift
B. Ctrl + F4
C. Alt + F4
D. Shift + F4
Câu 10: Để chèn được bảng trong Word, ta phải chèn theo:
A. Số cột và số hàng

B. Các ô
C. Số đường thẳng
D. Số bảng
Câu 11: Để sao chép một câu hoặc một đoạn văn bản, em chọn sử dụng tổ hợp phím tắt nào?
A. Ctrl + B
B. Ctrl + C
C. Shift + X
D. Ctrl + D
Câu 12: Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm khác?
A. Unikey
B. Paint
C. ABC
D. Vietkey
Câu 13: Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về đầu văn bản, ta sử dụng:
A. Ctrl + Page Up
B. Ctrl + End
C. Ctrl + Home
D. Ctrl + V
Câu 14: “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì?
A. Phím cóc
B. Phím nóng
C. Phím nhanh
D. Phím lười
Câu 15: Để mở một trang soạn thảo trống, mới em nhấn tổ hợp phím nào?
A. Alt + N
B. Ctrl + N
C. Enter + N
D. Shift + N
Câu 16: Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + W

B. Shift + A
C. Ctrl + A
D. Ctrl + K
Câu 17: Thao tác chọn một đoạn văn bản hoặc một câu trên trang soạn thảo còn có tên gọi
khác nào?
A. Xoá
B. Kẻ lề
C. Vạch lề
D. Bôi đen
Câu 18: Vào thực đơn nào em có thể vừa chỉnh kiểu chữ lần cỡ chữ?
A. File
B. Tool
C. Edit
D. Format
Câu 19: Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi soạn thảo trên máy tính.
A. Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bảng đến dòng cuối cùng.
B. Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh.
C. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl – Enter.
D. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter.
Câu 20: Để căn đều (thẳng) cả 2 lề cho văn bản, thay vì dùng nút lệnh trên màn hình, em chọn
nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + J
B. Ctrl + P
C. Ctrl + Q
D. Ctrl + R
Câu 21: Các phím có 2 ký hiệu: ký hiệu trên và ký hiệu dưới thường nằm ở hàng phím (HP)
nào?
A. HP số
B. HP trên
C. HP dưới

D. HP cơ sở
Câu 22: Trong Ms Word, tổ hợp phím nào cho phép mở tệp văn bản đã có?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + D
D. Ctrl + M
Câu 23: Thư viện ảnh có sẵn và người sử dụng có thể cập nhật trong Word có tên tiếng Anh
là gì?
A. ClipArts
B. Images
C. Library
D. WordArts
Câu 24: Các hình vẽ đã được thiết kế sẵn về hình dạng trong Word có tên gọi là gì?
A. AutoShapes
B. AutoImages
C. AutoLines
D. AutoFormat
Câu 25: Để xoá bỏ (cut) phần văn bản gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào?

GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 14


Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học

A. Ctrl + V
B. Ctrl + X

C. Ctrl + B
D. Ctrl + Z
Câu 26: Cho phép lùi lại một khoảng trống ở về bên phải (tức phía trước) con trỏ soạn thảo.”
Là phím nào vậy?
A. A hoặc B
B. Phím Backspace
C. Phím Delete
D. Phím cách
Câu 27: Gồm từ hai phím trở lên, sử dụng kết hợp với nhau, nhằm mục đích nhập lệnh cho
máy thực hiện yêu cầu nhất định của người sử dụng.” Là gì vậy?
A. Thực đơn
B. Cặp phím
C. Tổ hợp phím
D. Phím tắt
Câu 28: Các công cụ trên cửa sổ màn hình cũng như các chức năng trong thực đơn của
phần mềm Word được thiết kế dưới dạng các….
A. Hình ảnh
B. Mệnh lệnh
C. Công tắc
D. Nút lệnh
Câu 29: Di chuyển con trỏ soạn thảo một cách linh hoạt trên trang soạn thảo mà không làm
ảnh hưởng gì đến những phần đã gõ ra.” Là phím nào vậy?
A. Phím cách
B. Phím Shift
C. Dấu cộng
D. Các phím
E. Mũi tên
Câu 30: Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải nhấn phím…. cùng với chữ cái đầu
tiên của tên thực đơn.
A. Shift

B. Alt
C. Ctrl
D. Enter
Câu 31: Để tạo chữ in đậm, em chọn dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + U
B. Ctrl + B
C. Ctrl + P
D. Ctrl + E
Câu 32: Trong Ms Word, tổ hợp phím nào để ghi tệp đang soạn thảo?
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + B
C. Ctrl + V
D. Ctrl + S

GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 15


Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học
-

BỘ CÂU HỎI 5

Câu 1. Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc định là TXT?
Notepad
Ms Word
Paint

Ms Excel
Câu 2. Trong hệ điều hành Windows, phải ấn giữ phím nào khi chọn nhiều tệp hoặc thư mục rời rạc?
Alt
Shift
Ctrl
Enter
Câu 3. Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?
Ms Windows
Ms Office
FireFox
Norton Antivirus
Câu 4. Phần mềm nào dưới đây không phải là một trò chơi trên máy vi tính?
Blocks
Dots
Solitaire
Internet Explorer
Câu 5. Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra?
Máy in
Loa
Môđem
Máy quét (scaner)
Câu 6. Virus máy tính không thể lây lan qua
mạng máy tính
đĩa CD
máy quét
thẻ nhớ flash (USB)
Câu 7. Nhóm các đơn vị đo thông tin nào dưới đây được sắp xếp giảm dần từ lớn tới bé?
Gigabyte, Megabyte, Kilobyte
Megabyte, Gigabyte, Kilobyte
Gigabyte, Kilobyte, Megabyte

Kilobyte, Megabyte, Gigabyte
Câu 8. Trong Ms Word, tổ hợp phím nào để ghi tệp đang soạn thảo?
Ctrl + G
Ctrl + S
Ctrl + Z
Ctrl + V
Câu 9. Trong Ms Word, tổ hợp phím nào cho phép mở các tệp văn bản đã có?
Ctrl + M
Ctrl + N
Ctrl + F
Ctrl + O
Câu 10. Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm khác?
ABC
UniKey
VietKey
Paint
Câu 11. Trong phần mềm Paint, biểu tượng A ở Tool box dùng để làm gì cho tệp ảnh đang vẽ?
Đặt màu cho văn bản
Chèn văn bản thông thường
Chọn toàn bộ văn bản
Chèn văn bản nghệ thuật (WordArt)
Câu 12. Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên tệp?
giay moi.doc
baitap.pas
anh.bmp

Câu 13. Tổng các số tự nhiên từ 1 đến 14 là
114
91
101

105
Câu 14. Tìm số tiếp theo của dãy số sau và ghi nó vào ô trống.
1
3
6
10
15
21
Câu 15. Có bao nhiêu đường đi ngắn nhất khác nhau từ A đến Z (theo chiều mũi tên) trong hình dưới
đây?
2
A
3
4
5

Z
-

BỘ CÂU HỎI 6

1. Vào thực đơn nào em có thể vừa chỉnh kiểu chữ lần cỡ chữ?

A. File
2.
A.

3.
A.


4.

B. Format

C. Edit

D. Tool

Muốn ghi văn bản đang soạn với tên khác ta chọn
File/Open
B. File/Close
C. File/Save
D. Đáp án khác
Thiết bị nào được coi là bộ não của máy tính?
Màn hình
B. Bàn phím
C. Bộ xử lí
D. Con chuột
Khi gõ tổ hợp phím SHIFT + Phím có hai ký hiệu trên bàn phím, ta nhận được:

A. Ký hiệu dưới

B. Ký hiệu trên

C. Cả hai

D. A, B, C đều sai

5. Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ đồng thời…. khi vẽ.
GV: Phạm Thị Thu Thủy


Trang: 16


Trường TH Nguyễn Minh Khanh
. phím cách
. Phím AlT
6. Có bao nhiêu mức góc để quay hình?
. 2
. 3

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học
. Phím Shift

. Phím Enter

. 4

.1

- BỘ CÂU HỎI 7
Câu 1 : Chọn câu đúng
A. 1 MB = 1024 KB
C. 1 B = 1024 Bit
B. 1 KB = 1024 MB
D. 1 Bit = 1024 B
Câu 2 : 1 byte bằng bao nhiêu bit ?
A. 2 bit
C. 10 bit
B. 8 bit

D. 16 bit
Câu 3 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :
A. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm, Ram, ROM, .
B. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa CD, thiết bị Flash.
C. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng , đĩa mềm .
D. Bộ nhớ ngoài có ROM và RAM .
Câu 4 : Chọn câu phát biểu đúng nhất . Thiết bị ra là :
A. Màn hình
C. Bàn phím.
B. Máy in
D. Cả 2 câu A và B đều đúng.
Câu 5 : Hãy chọn phương án ghép đúng : Hiện nay dung lượng thông thường của đĩa mềm là
A. 3 MB
C. 1.44 MB
B. 1.44 KB
D. 2.44 MB
Câu 6: Cụm từ viết tắc nào sau đây có ý nghĩa l bộ nhớ chỉ đọc?
A. ROM
C. RAM
B. CMOS
D. Register
Câu 7: Đơn vị nào sau đây lớn nhất?
A. Bit
C. Byte
B. KB
D. MB
Câu 8: Thiết bị nhập nào được người dùng sử dụng nhiều nhất?
A. Keyboard (bn phím)
C. Mouse (chuột)
B. My quay phim

D. My ghi m
Câu 9: Các thiết bị nào sau đây không là thiết bị xuất?
A. Loa (speaker)
C. My in (printer)
B. My vẽ (plotter)
D. Chuột quang
Câu 10: Cụm từ hard disk được hiểu là
A. Đĩa mềm
C. Đĩa cứng
B. Đĩa từ
D. Đĩa quang
Câu 11: Muốn lưu bài thơ mà em soạn bằng Microsoft Word đang mở với tên khc, ta chọn:
A. Chọn File, Save g lại tn khc
B. Chọn File, Save As g lại tn khc
C. Chọn File, Open g lại tn khc
D. Chọn File, New g lại tn khc
Câu 12: Để quản lí tập tin và thư mục ta dùng chương trình
A. Internet Explorer
C. Windows Explorer
B. Microsoft Word
D. Microsoft Excel
Câu 13: Chức năng chính của Microsoft Word là?
A. tính toán và lập bảng biểu
C. tạo các tập tin đồ họa
B. soạn thảo văn bản
D. chạy các chương trình ứng dụng khác
Câu 14. Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh?
A. New
C. Save
B. Open

D. Copy
Câu 15: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
A. Hệ điều hành Windows XP

GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 17


Trường TH Ngũn Minh Khanh

Tài liệu bời dưỡng Tin Học

B. Chương trình TURBO PASCAL 7.0
C. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word
D. Chương trình qt và diệt Virus Bkav
Câu 16. Trong chương trình word, để tạo tập tin văn bản mới vào menu
A. File -> Save
C. File -> New
B. File -> Close
D. File -> Open
Câu 17: Trong windows để mở trò chơi dò mìn ta chọn chương trình nào trong Start -> Programs
-> games.
A. FreeCell
C. Minesweeper
B. Solitare
D. Hearts
Câu 18: Trong chương trình word, để chèn hình từ file vào văn bản:
A. Nhắp Insert -> Picture -> From file
B. Nhắp File -> Open

C. Nhắp File -> Symbol
D. a và c đúng
Câu 19: Sách giáo khoa thường chứa thơng tin dưới dạng :
A. văn bản
C. hình ảnh
B. âm thanh
D. Cả 2 câu A, B đều đúng
Câu 20. Hãy chọn câu ghép đúng . Hệ điều hành là :
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm cơng cụ
-

BỢ CÂU HỎI 8

Câu 1 :

Phát biểu nào sau đây là không chính xác ?
A. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng
C. Dung lượng đóa
cứng ngày càng tăng
B. Giá thành máy tính ngày càng tăng
D. Tốc độ máy
tính ngày càng tăng
Câu 2 : Chọn câu đúng
A. 1MB = 1024KB
C. 1B = 1024 Bit
B. 1KB = 1024MB
D. 1Bit= 1024B

Câu 3 : Hãy chọn phương án đúng nhất . Số kí tự chuẩn của bộ
mã ASCII là :
A. 256
B. 128
C. 512
D.
255
Câu 4 : Chọn câu phát biểu đúng nhất . Thiết bò ra là :
A.Màn hình
C. Bàn phím.
B.
Máy in
D. Cả 2 câu A
và B đều đúng .
Câu 5 :
Hãy chọn phương án đúng Hiện nay dung lượng thông
thường của đóa mềm là
A.3 MB
B. 1.44 MB
C. 1.44 KB
D. 2.44 MB
Câu 6: Các tác vụ sau đây người dùng di động ít dùng nhất là?
A. In ấn
C. Soạn thảo văn bản
B. Trình diễn
D. Duyệt web
Câu7: Cụm từ viết tắc nào sau đây có ý nghĩa là bộ nhớ chỉ đọc?
A. ROM
B. RAM
C. CMOS

D. Register
GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 18


Trường TH Nguyễn Minh Khanh
Tài liệu bồi dưỡng Tin Học
Câu 8: Đơn vị nào sau đây lớn nhất?
A. Bit
B. Byte
C. KB
D. MB
Câu 9: Trên bàn phím có các loại phím nào?
A. Ký tự
B. Ký số
C. Chức năng
D. Cả A, B, C
Câu 10: Máy scanner (máy quét) là thiết bị gì?
A. Thiết bị nhập
C. Thiết bị xuất
B. Thiết bị truyền thông
D. Thiết bị lưu trữ
Câu 11: Trình đa phương tiện có sẳn trong Windows
A. Winmap
C. Windows Media Player
B. JetAudio
D. PowerDVD
Câu 12: Chú chim cánh cụt là biệu tượng của hệ điều hành:
A. Windows

B. Mac OSX
C. Linux
D. Apple
Câu 13: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Alt – Tab
B. Ctrl – Alt
C. Ctrl – Tab
D. Ctrl – Shift
Câu 14: Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị nhập, vừa là thiết bị xuất:
A. Máy scan
B. Loa
C.Bàn phím
D. Màn hình cảm ứng
Câu 15: Unikey là phần mềm có chức năng
A. Bộ gõ tiếng Việt B. Duyệt Web C. Bắt ảnh
D. Xem phim
Câu 16: Phần mềm nào sau đây có chức năng chỉnh sữa ảnh
A. WinRAR
C. Yahoo ! Messenger
B. Outlook Express
D. Photoshop
Câu 16: Để chọn các biểu tượng rời rạc nhau trên màn hình desktop, ta kết hợp chuột trái với phím:
A. Shift
B. Alt
C. Ctrl
D. Spacebar
Câu 17: Mạng LAN có nghĩa là
A. Mạng nội bộ
C. Mạnh internet
B. Mạng intarnet

D. Cả 3 câu đề sai
Câu 18: Để tháo ỗ đĩa USB một cách an toàn, ta dùng chức năng
A. Add/Remove Program
C. Safely Remove hardware
B. Add hardware
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 19: Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta chọn:
A. Chọn menu View→Arrange Icons→by Name
B. Chọn menu View→Arrange Icons→by Type
C. Chọn menu View→Arrange Icons→by Size
D. Chọn menu View→Arrange Icons→by Date
Câu 20: Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:
A. Phần mềm quản lý
C. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
Câu 21: Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng
sau:
A. dd/MM/yyyy
B. dd/MM/yy
C. mm/dd/yyyy
D. mm/dd/yy
Câu 22: Muốn đổi tên một tập tin văn bản của Word đã có trên đĩa sau khi mở tập tin ta chọn:
A. File → Save
C. File → Open…
B. File → Save as…
D. File → Close
Câu 23: Trong Word muốn tạo tiêu đề đầu và cuối cho trang văn bản ta dùng :
A.Footnote and Endnote
C. Header and Footer

B. Bullets and Numbering
D. Heading Numbering
Câu 24: Trong Word tổ hợp phím tắt nào dùng để canh văn bản vào giữa?
GV: Phạm Thị Thu Thủy
Trang: 19


Trường TH Ngũn Minh Khanh
A. Ctrl + L
B. Ctrl + E

C. Ctrl + R

-

Tài liệu bời dưỡng Tin Học
D. Ctrl + J

BỢ CÂU HỎI 9

Câu 1 : Khu vực chính của bàn phím bao gồm mấy hàng phím?
A. 2 hàng.
C. 4 hàng.
B. 5 hàng.
D. 6 hàng.
Câu 2 : Đơn vò chính dùng để đo dung lượng bộ nhớ máy tính là :
A. Gam.
C. Byte.
B. Mét.
D. Lít.

Câu 3 : Các thiết bò lưu trữ thông tin là :
A. Đóa mềm, thiết bò nhớ USB.
C. Đóa CD.
B. Đóa cứng.
D. Tất cả các
thiết bò trên.
Câu 4 : Thư mục có thể :
A. Chỉ có các tập tin.
C. Chỉ có một thư mục con và
nhiều tập tin.
B. Chỉ có các thư mục con.
D. Có các thư mục con và tập
tin với số lượng không hạn chế tuỳ theo dung lượng đóa.
Câu 5 : Trên màn hình làm việc chính của Windows thường có :
A. Biểu tượng thùng rác.
C. Biểu tượng My
Computer.
B. Thanh công việc.
D. Cả A, B và C.
Câu 6 : Trong cửa sổ My Computer thể hiện :
A. Tất cả thông tin và dữ liệu có trong máy tính.
C. Các ổ
đóa.
B. Tất cả thư mục và tập tin.
D. Cả B và C.
Câu 7 : Tên tập tin gồm có mấy phần?
A. Phần tên.
C. Phần tên và phần mở rộng cách nhau
bằng dấu chấm.
B. Phần mở rộng.

D. Tất cả đều sai.
Câu 8 : Nút X dùng để làm gì ?
A. Đóng cửa sổ chương trình.
C. Phóng to cửa
sổ chương trình.
B. Thu nhỏ cửa sổ chương trình.
D. Không làm gì
cả.
Câu 9 : Phần mềm Mario dùng để làm gì ?
A. Quan sát trái đất và các vì sao.
C. Luyện phím.
B. Luyện tập chuột.
D. Tất cả đều
đúng.
Câu 10 : Thiết bò dùng để di chuyển con trỏ chuột trên màn hình
máy tính là :
A. Modem.
C. CPU.
B. Chuột.
D. Bàn phím.

BỢ CÂU HỎI 10
GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 20


Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học


1-Khi máy đang hoạt động chúng ta bấm nút Reset trên hộp CPU thì
A-làm tắt máy gây lỗi cho hệ thống khởi động lần sau
B-mất hết chương trình trên đĩa
C-mất hết chương trình trong máy tính
D-tương tự chức năng Restart trong hộp thoại Turn off computer
2-Bàn phím trong máy vi tính là
A-Thiết bị xuất
B-Thiết bị xuất chuẩn
C-Thiết bị ngoại vi
D-Thiết bị nhật chuẩn
3-Tổ hợp phíp nào sau đây có tác dụng Cut file (cắt tập tin) hoặc folder đang được chọn
A-Ctrl + K
B-Ctrl +C
C-Ctrl + V
D-Ctrl + X
4-Tổ hợp phíp nào sau đây có tác dụng Paste (dán) file hoặc folder ra vị trí mới
A-Ctrl + K
B-Ctrl + X
C-Ctrl + V
D-Ctrl +C
5-Trong Windows XP, để đóng cửa sổ đang hoạt động:
A-Nhấn Alt+ F4
B-Tất cả các câu trong câu này đều đúng
C-Nhấn button Close bên phải thanh tiêu đề.
D-Nhấn phải chuột trên thanh tiêu đề chọn
Close
6-Trong cửa sổ NotePad muốn lưu nội dung đã nhập vào ổ điã
A-File -> new
B-File -> save

C-File -> open
D-File -> save as
7-Để thay đổi tốc độ chuột ta mở
A-Taskbar
B-SystemTools C-Control Panel
D-Explorer
8-Thanh công cụ Format hoặc Standard trong màn hình MS word bị mất có thể lấy lại bằng
cách
A-Mouse phải trên thanh công cụ chọn đến thanh công cụ đã mất
B-Mouse phải trên màn hình soạn thảo chọn Showtoolbar
C-Tất cả các câu trong câu này đều sai
D-Mouse phải trên thanh taskbar chọn properties và bỏ chọn Auto Hide
9-Để định dạng các thuộc tính cho các đoạn được chọn ta thực hiện:
A-Chọn menu Format-Font
B-Chọn menu Format-Styles
C-Chọn menu Format-Font
D-Chọn menu Format-Paragraph
10-Đơn vị đo (cm hoặc Inch) trên thanh thước (Ruler) của MS word có thể thay đổi trong:
A-Menu Table/Columns Width
B-Menu Tools/options
C-Menu Format/styles
D-Menu File/properties
11-Các đơn vị lưu trữ thông tin là:
A-Đĩa cứng, bộ nhớ.
B-Bit, Byte, KG, MB, GB.
C-Boolean, Byte, MB.
D-Bit, Byte, Kbyte, MB, GB.
12-Tổ hợp phím Ctrl+Z trong Windows dùng để
A-khôi phục lại trạng thái trước khi ra lệnh
B-khôi phục lại tòan bộ dữ liệu bị mất

C-khôi phục file vừa xóa
D-khôi phục lại đoạn văn bản vừa bị xóa
14-Phần mở rộng nào sau đây là file được tạo từ chương trình PAINT
A-*.BMP
B-*.TXT
C-*.DOC
D-*.XLS
15-Khi đang soạn thảo văn bản có dấu chấm đầu dòng Bullet khi nhấn Enter xuống dòng thì
A-Đầu dòng mới bị lùi đầu dòng
B-Tiếp tục ra một dấu đầu dòng mới
C-Đầu dòng mới xuất hiện số thứ tự
D-Đầu dòng mới phải bấm lại nút bullet
16-Công cụ Print trên thanh công cụ có tác dụng
A-Mở hộp thoại Print
B-Xem trước trang in
C-In nhanh tất cả các trang của tập tin hiện hành
D-In trang văn bản hiện hành
GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 21


Trường TH Nguyễn Minh Khanh
Tài liệu bồi dưỡng Tin Học
18-Đồng hồ của hệ thống máy tính
A-không thể thay đổi giờ được
B-có cả thông tin về ngày và giờ
C-luôn luôn đúng giờ thực tế bên ngoài D-tạm dừng lại khi tắt máy tính
19-Có thể tính toán như máy tính tay trong Windows bằng chương trình:
A-Calculator

B-Calc
C-Paint
D-Wordpad
20-Ngoài file và folder trong hệ thống phần mềm của máy tính còn có gì
A-tất cả đều sai
B-các đường dẫn
C-shortcut
D-ổ đĩa
21-Đặc điểm chính của Virus máy tính là:
A-Lây lan.
B-Tất cả các câu trong câu này đều đúng
C-Phá hoại.
D-Tự nhân bản.
22-Để thiết lập chế độ tạm nghỉ cho màn hình, trong hộp thoại Display Properties cần chọn lớp
(tab):
A-Desktop
B-Screen saver C-Appearance
D-Settings
25-Trong Explorer, muốn xem hoặc thay đổi thuộc tính của 1 Thư Mục, Tập Tin ta nhấn phải
chuột trên Thư Mục, Tập Tin đó và chọn
A-Creat shortcut
B-Properties C-rename
D-Search
26-Microsoft Word được xếp vào nhóm
A-Tất cả các câu trong câu này đều đúng
B-Phần mềm tiện ích
C-Phần mềm ứng dụng
D-Phần mềm hệ thống
27-Để thực hiện việc lưu văn bản ra folder khác trong Word, có thể thực hiện như sau:
A-Bấm chuột vào Menu File/ Save

B-Bấm chuột vào công cụ Save
C-Bấm tổ hợp phím Ctrl + S
D-Bấm chuột vào Menu File/ chọn Save As
30-Để sửa đổi dữ liệu trong ô ta làm như sau
A-Nhấn nút F2
B-Click mouse C-Nhấn Ctrl + Click
D-Nhấn nút F4

BỘ CÂU HỎI 11
1-Trong chương trình Windows Explorer, sau khi lựa chọn các tập tin, có thể sao chép chúng
bằng thao tác:
A-Nhấp và nhấp đúp chuột.
B-Cắt và dán.
C-Kéo và thả chuột.
D-nhấn tổ hợp phím Ctrl+C và dán.
2-Chương trình Paint có thể
A-lưu hình ra màn hình desktop
B-lưu hình ra dạng file WMF
C-lưu hình ra dạng file DOC
D-lưu hình ra dạng file Text
3-Dung lượng đĩa cứng ngày nay thường tính bằng
A-GB
B-Mb
C-MB
D-GH
4-Di chuyển qua lại giữa các cửa sổ đang mở:
A-Nhấn phím Ctrl+Tab đến ứng dụng cần mở và thả phímTAB
B-Nhấn chuột trên tên của trình ứng dụng đang mở nằm trên Taskbar
C-Tất cả các câu trong câu này đều đúng
D-Nhấn ESC + TAB đến ứng dụng cần mở và nhấn mouse

5-Chương trình Paint là phần mềm cho phép:
A-Không câu nào trong câu này đúng
B-Xem các tập tin hình ảnh (thường có dạng .BMP)
C-Sửa các tập tin hình ảnh (thường có dạng .PMB)
D-xóa các tập tin hình ảnh (thường có dạng .BMP)
GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 22


Trường TH Nguyễn Minh Khanh
Tài liệu bồi dưỡng Tin Học
6-Khi trên màn hình soạn thảo đang chọn font ARIAL bạn cần chọn bảng mã gì để gõ được dấu
tiếng Việt
A-Arial
B-VNI-Windows
C-TCVN3
D-Unicode
7-Ta có thể viền khung cho các đối tượng sau đây:
A-Ô trong Bảng.
B-Trang.
C-Tất cả các câu trong câu này đều đúng
D-Ký tự, Paragraph.
8-Hình trên cho ta biết thông tin
A-đĩa D: có dung lượng 5.17+1.52 GB
B-đĩa đã dùng 6.69GB của tổng dung lượng
C-Đĩa D: đã dùng 1.52GB
D-đĩa D: còn trống 5.17GB
9-Trong Explorer, muốn tạo 1 thư mục mới, nhấn phải chuột cửa sổ phải và chọn
A-New -> shortcut

B-New -> folder
C-Paste
D-New -> File Folder
10-Muốn in toàn bộ văn bản trong Word, thực hiện như thao tác sau
A-Bấm chuột vào công cụ Print
B-Mở menu File / Chọn Print Preview
C-Mở menu View / Chọn Print
D-Mở menu format/ chọn Print
11-Muốn lấy phần dư của phép chia ta dùng hàm
A-Abs
B-Mod
C-Round
D-Int
12-Thiết bị nhập của hệ thống máy vi tính gồm:
A-Comport, Printer port, USB Port
B-Keyboard, Mouse, Scanner
C-Keyboard, Mouse, Printer
D-Monitor, Keyboard.
13-Khi muốn xóa một dòng văn bản nhập trên màn hình PAINT chúng ta dùng công cụ
A-dùng công cụ vẽ hình chữ nhật
B-Soạn text đặt con trỏ và xóa
C-công cụ erase để xóa
D-dùng công cụ tô màu
14-Trong Explorer, muốn xóa 1 thư mục, tập tin đang chọn có thể thực hiện
A-Vào File chọn Delete
B-Nhấn phải chuột và chọn Delete
C-Nhấn phím Delete trên bàn phím
D-Tất cả các câu trong câu này đều đúng
15-Bảng mã ASCII có
A-24 ký tự

B-65535 ký tự
C-256 ký tự
D-255 ký
16-Muốn xem trang in (MS Word)trước khi in chọn vào menu
A-View/Print
B-Print/View
C-File/Print preview
D-File /print
17-Để đổi chữ hoa, chữ thường, chọn khối ký tự và chọn
A-Lệnh Format / Change Case hay Shift + F3
B-Lệnh Format / Fonts hay nhấn Shift + F3
C-Lệnh Format / Drop Cap
D-Lệnh Format / Font hay nhấn Ctrl+F3

BỘ CÂU HỎI 12
1. Hệ điều hành thông dụng nhất hiện nay là:
a. DOS
c. Linux
b. Windows
d. a và b đều đúng
2. Chọn câu đúng
a. Bàn phím là thiết bị xuất
c. Chuột là thiết bị xuất
b. Màn hình là thiết bị nhập
d. Máy in là thiết bị xuất
3. Đĩa mềm thông dụng hiện nay có dung lượng:

GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 23



Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học

a. 1.2MB
c. 1024KB
c. 1.44MB
d. b và c đều đúng
4. CPU là
a. Control Proccessing Unit
c. Đĩa cứng
b. Central Proccessing Unit
d. Bộ nhớ
5. Chọn câu đúng
a. Dữ liệu trên ROM có thể thay đổi tùy ý
b. Dữ liệu trên RAM chỉ có thể được đọc
c. Dữ liệu trên RAM có thể thay đổi tùy ý
d. a và b đều đúng.
6. Có thể mở cửa sở chương trình ứng dụng bằng cách:
a. Nhấp đúp vào Shortcut của chương trình đó trên Desktop
b. Nhấp đúp vào Folder của chương trình đó trên Desktop
c. Nhấp Start -> Programs
d. Câu a và c đúng
7. Thiết bị ra (Output) của máy tính có thể là:
a. Bộ nhớ RAM của máy tính.
b. Bàn phím của máy tính.
c. Là các thiết bị không gắn vào máy tính
d. Tất cả đều sai.

8. Bộ nhớ chỉ đọc của máy tính viết tắt (tên gọi tiếng anh) là:
a. RAM
c. HDD
b. KB
d. Không có câu nào đúng.
9. Trong chương trình Paint, công cụ
dùng để
a. Vẽ đường thẳng
c. Chọn độ dày nét vẽ
b. Vẽ đường tự do
d. a và c
10. Trong chương trình Paint, ta có thể lưu mẫu cắt bằng cách:
a. Nhắp Edit -> Copy
c. Nhắp Edit -> Cut
b. Nhắp File -> Save As
d. Nhắp Edit -> Copy to
11. Để mở chương trình Windows Explorer:
a. Nhắp Start -> Programs -> Windows Explorer
b. Nhắp nút phải vào Start, chọn Explorer
c. Nhắp nút phải vào Computer, chọn Explorer
d. Cả 3 cách trên
12. Tại cửa sổ chương trình Windows Explorer, muốn đổi tên tập tin ta chọn tập tin cần đổi tên,
sau đó:
a. Nhắp File -> Rename
c. Nhắp File -> New
b. Nhấn F3
d. Cả 3 cách trên
13. Tại cửa sổ chương trình Windows Explorer, muốn sao chép tập tin ta chọn tập tin cần sao
chép, sau đó:
a. Nhắp Edit -> Copy

c. Nhấn Ctrl + C
b. Nhấn Ctrl + Insert
d. Cả 3 cách trên
14. Chọn câu đúng
a. Excel là chương trình dùng để quản lý cơ sở dữ liệu
b. Word là chương trình soạn thảo văn bản.
c. Access là chương trình xử lí bảng tính
d. Câu a và b đều đúng
15. Trong chương trình word, để chèn hình từ file vào văn bản:
a. Nhắp Insert -> Picture -> From file
b. Nhắp File -> Open
c. Nhắp File -> Symbol
d. a và c đúng
16. Để chơi games trên máy tính, phải mở file có phần mở rộng là :

GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 24


Trường TH Nguyễn Minh Khanh

Tài liệu bồi dưỡng Tin Học

a. doc
c. exe
b. txt
d. ini
17. Chọn câu đúng:
a. 1 KB= 1024MB

c. 1MB = 1024GB
b. 1MB = 210 KB
d. 1KB = 1000 Byte
18. Để đóng cửa sổ chương trình ứng dụng:
a. Nhắp File -> New
c. Nhắp
b. Nhắp
d. b và c đúng

BỘ CÂU HỎI 13
1. Chọn câu đúng
a. Màn hình là thiết bị nhập.
c. Chuột là thiết bị xuất
b. Bàn phím là thiết bị xuất
d. Màn hình là thiết bị xuất
2. Đĩa mềm thông dụng hiện nay có dung lượng:
a. 1.2MB
c. 1024KB
c. 1.44MB
d. b và c đều đúng
3. Hệ điều hành thông dụng nhất hiện nay là:
a. DOS
c. Linux
b. Windows
d. a và b đều đúng
4. Chọn câu đúng
a. Dữ liệu trên ROM có thể thay đổi tùy ý
b. Dữ liệu trên RAM chỉ có thể được đọc
c. Dữ liệu trên RAM có thể thay đổi tùy ý
d. a và b đều đúng.

5. Trong chương trình Paint, công cụ
dùng để
a. Vẽ chữ A
c. Xóa hình vẽ
b. Nhập văn bản
d. Cả a, b, c đều sai
6. Thiết bị ra (Output) của máy tính có thể là:
a. Bộ nhớ RAM của máy tính.
b. Bàn phím của máy tính.
c. Là các thiết bị không gắn vào máy tính
d. Tất cả đều sai.
7. Bộ nhớ chỉ đọc của máy tính viết tắt (tên gọi tiếng anh) là:
a. RAM
c. HDD
b. KB
d. Không có câu nào đúng.
8. Trong windows để mở trò chơi dò mìn ta chọn chương trình nào trong Start -> Programs ->
games.
a. FreeCell
c. Minesweeper
b. Solitare
d. Hearts
9. Trong chương trình Paint, công cụ
dùng để
a. Vẽ đường thẳng
c. Chọn độ dày nét vẽ
b. Vẽ đường tự do
d. a và c
10. Trong chương trình Paint, ta có thể lưu mẫu cắt bằng cách:
a. Nhắp Edit -> Copy

c. Nhắp Edit -> Cut
b. Nhắp File -> Save As
d. Nhắp Edit -> Copy to
11. Để mở chương trình Windows Explorer:
a. Nhắp Start -> Programs -> Windows Explorer
b. Nhắp nút phải vào Start, chọn Explorer
c. Nhắp nút phải vào Computer, chọn Explorer
d. Cả 3 cách trên
12. Tại cửa sổ chương trình Windows Explorer, muốn đổi tên tập tin ta chọn tập tin cần đổi tên,
sau đó:

GV: Phạm Thị Thu Thủy

Trang: 25


×