Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

20 ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.23 KB, 58 trang )

20 ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 HỌC KÌ 2
Đề kiểm tra Toán 5 Giữa kì 2
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 1)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 2)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 3)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 4)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 5)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 6)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 7)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 8)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 9)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 5 (Đề 10)

Đề kiểm tra Toán 5 Cuối kì 2
Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 1)
Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 2)
Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 3)
Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 4)
Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 5)
Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 6)
Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 7)
Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 8)
Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 9)
Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 5 (Đề 10)

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 1)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 7,528 + 3,16 + 21,05
b) 34,62 – 26,47
c) 18,5 x 3,7



d) 24,42 : 6,6
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 tronng số 18,456 có giá trị là:
A. 5 B. 5/10

C. 5/100 D. 5/1000

b) Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,25 B. 0,52

C. 0,2 D. 0,4

c) 15% của 180kg là:
A. 27 B. 27kg

C. 12 D. 12kg

d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm đề 0,5m3=…dm3 là:
A. 5

B. 50 C. 500 D. 5000

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 2m3=2000dm3 ▭
b) 5dm3 4cm3=504cm3 ▭
c) 3,57m3 < 3,6m3 ▭
d) 4m3 105cm3 > 4,1m3 ▭
Bài 4. Để mua và sử dụng hợp pháp một chiếc xe máy , cô Liieen phải trả 10% thuế
giá trị gia tăng, 5% thuế trước bạ và 1 000 000 đồng tiền gắn biển số đăng kí. Hỏi cô

Liên phải trả tất cả bao nhiêu tiền. Biết giá của xe máy là 17 triệu đồng một chiếc?
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ số phần trăm số học sinh lớp 5C tham gia học các môn
thể thao yêu thích. (Biết lớp 5C có 40 học sinh và mỗi học sinh chỉ tham gia một môn)

A. Môn cầu lông có…học sinh


B. Môn bóng bàn có…học sinh
C. Môn cờ vua có…học sinh
D. Môn cờ tướng có…học sinh
Bài 6. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như trong hình vẽ bên. Biết M là trung
điểm của CD. Tính diện tích tam giác AMC

Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:

Bài 2.

Bài 3.

Bài 4.
Số tiền thuế giá trị gia tăng là:
17 000 000 x 10 : 100 = 1 700 000 (đồng)
Số tiền thuế trước bạ là:
17 000 000 x 5 : 100 = 850 000 (đồng)
Tổng số tiền cô Liên phải trả là:


17 000 000 + 1 700 000 + 850 000 + 1 000 000= 20 550 000 (đồng)

Đáp số: 20 550 000 đồng
Bài 5.
A. 16

B. 10 C. 8 D. 6

Bài 6.
Độ dài cạnh MC là:
48 : 2 = 24 (cm)
Chiều cao hạ xuống đáy MC của tam giác AMC chính là chiều rộng của hình chữ nhật
ABCD nên nó bằng 24cm
Diện tích tam giác AMC là:
24 x 24 : 2 = 288 (cm2)
Đáp số: 288cm2

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 2)
Bài 1. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 9,09 ▭ 9,1 c) 150% ▭ 1,5
b) 12,34 ▭ 12,339

d) 6/5 ▭ 1,20

Bài 2. Khoanh vào chữ đặ trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 6 trong số 3,608 có giá trị là:
A. 6

B. 6/10 C.6/100

D. 60


b) Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45

B. 0,54

C. 0,8 D. 1,25

c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15m3 6 dm3=…m3 là:


A. 15,6

B. 15,06

C. 15,006

D. 15,0006

d) Diện tích của hình tròn đường kính 6dm là:
A. 113,04dm2

B. 11,30dm2

C. 282,6dm2

D. 28,26dm2

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Bài 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1975dm2 = ….m2

b) 5m375dm3=…m3

c) 2010cm2=…dm2

d) 1 tấn 25kg = …tấn

Bài 5.Tìm x:
a) 18,72 : x = 4,5 b) x : 24,6 = 13,85
Bài 6.Tổng số cà phê xuất khẩu của Côn ty Trường Thọ trong 4 tháng đầu năm 2010
là 1750 tấn. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm số cà phê xuất khẩu
trong từng tháng đó. Hãy tính và viết tiếp vào chỗ chấm số cà phê xuất khẩu từng
tháng:

a) Tháng 1:…tấn
b) Tháng 2: … tấn
c) Tháng 3: …tấn
d) Tháng 4: …tấn
Bài 7. Cho hình thang ABCD có tổng độ dài 2 đáy là 45cm và gấp 3 lần chiều cao.
Tính diện tích hình thang đó?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:


a) <

b) >

c) =


d) =

Bài 2.

Bài 3.

Bài 4.
a) 19,75

b) 5,075 c) 20,1 d) 1,025

Bài 5.
a) 18,72 : x = 4,5 b) x : 24,6 = 18,35
x = 18,72 : 4,5 x = 18,35 x 24,6
x = 4,16

x= 451,41

Bài 6.
a) 420 b) 385

c) 455 d) 490

Bài 7.
Chiều cao của hình thang ABCD là:
45 : 3 = 15 (cm)
Diện tích hình thang ABCD là:



45 x 15 : 2 = 337,5 (cm2)
Đáp số: 337,5 cm2

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 3)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 27,42 + 15,69 + 7,03
b) 59,67 – 28,705
c) 51,37 x 8,3
d) 612,35 : 18,5
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 2 trong số 14,208 có giá trị là:
A. 2 B. 2/10

C.2/100

D.2/1000

b) Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 0,35

C. 0,6 D. 0,006

c) 25% của 15 tấn là:
A. 3,65 tấn

B. 3,65 tạ C. 3,75 tạ D. 3,75 tấn

d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 16784dm3 = …m3 là:
A. 16,784 B. 167,84 C. 1678,4 D. 1,6784
Bài 3. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống:

a) 5,17 ▭ 5,2 c) 25% ▭ 1/4
b) 16,065 ▭ 16,056
Bài 4. Tìm x:

d) 1/3 ▭ 30%


a) x : 5,7 = 18,02

b) 9,5 x = 23,085

Bài 5. Công ty Thành Đạt xuất khẩu được 2780 tấn hàng nông sản gồm các mặt hàng
gạo, ngô, lạc, đỗ tương. Xem biểu đồ hình quạt dưới đây, em ghi số lượng vào chỗ
chấm cho thích hợp:

Hàng nông sản công ty Thành Đạt đã xuất khẩu:
a) Gạo:…tấn
b) Ngô:…tấn
c) Lạc :…tấn
d) Đỗ tương:…tấn
Bài 6. Một cái bể hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 12,6m, chiều rộng bằng 4/5 chiều
dài và bằng 7/4 chiều cao. Tính thể tích của bể?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:

Bài 2.

Bài 3.
a) < b) >


c) = d) >

Bài 4.
a) x : 5,7 = 18,02

b) 9,5 x = 23,085


x = 18,02 x 5,7
x = 102,714

x = 23,085 : 9,5

x = 2,43

Bài 5.
a) 1014,7

b) 695 c) 611,6 d) 458,7

Bài 6.
Nửa chu vi đáy bể là:
12,6 : 2 = 6,3 (m)
Ta có sơ đồ:

Chiều rộng của bể là:
6,3 : (4+5) x 4 = 2,8 (m)
Chiều dài của bể là:
6,3 – 2,8 = 3,5 (m)
Chiều cao của bể là:

2,8 : 7/4 = 1,6 (m)
Thể tích của bể là:
3,5 x 2,8 x 1,6 = 15,68 (m3)
Đáp số: 15,68m3

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 4)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 9 trong số 15,694 có giá trị là:
A. 9

B. 9/10 C. 9/100

D. 9/100


b) Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,8 B. 8,5

C, 0,58

D. 0,625

c) 45% của 25 tạ là:
A. 11,25 tấn

B. 11,25 tạ

C. 1,25 tạ

D. 1,25 tấn


d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2576cm3=…dm3 là:
A. 2,576

B. 25,76

C. 257,6

D. 0,2576

Bài 2. Đặt tính rồi tính
a) 14,235 + 25,956
b) 83,14 – 27,53
Bài 3. Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống:
a) 11,1 ▭ 1,11 b) 29,05 ▭ 29,11
c)20% ▭ 1/4

d) ▭ 37,5%

Bài 4. Tìm x biết:
a) 19,5 – x 6,3 = 11,625
b) 4,75 + x : 9,4 = 34,266
Bài 5. Tổng số trẻ em được sinh ra ở 4 thôn của xã Tân Phú trong năm 2009 là 150
bé. Biểu đồ hình quạt dưới đây biểu diễn tỉ số phần trăm trẻ được sinh ra ở từng thôn
của xã trong năm 2009. Hãy ghi số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Thôn Phú Thượng có:…em bé
b) Thôn Phú Trung có:…em bé
c) Thôn Phú Hạ có:…em bé
d) Thôn Phú Tân có:…em bé



Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 25,2dm. Chiều rộng bằng 4/5 chiều dài
và bằng 4/3 chiều cao. Hỏi:
a) Diện tích xung quanh của hình hộp đó là bao nhiêu mét vuông?
b) Thể tích của hình hộp đó là bao nhiêu dm 3?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:

Bài 2.

Bài 3.
a) > b) < c) < d) =
Bài 4.
a) 19,5 – x 6,3 = 11,625
x 6,3 = 19,5 – 11,625
x 6,3 = 7,875
x = 7,875 : 6,3
x = 1,25
b) 4,75 + x : 9,4 = 34,266
x : 9,4 = 34,266 – 4,75
x : 9,4 = 29,516


x = 29,516 x 9,4
x = 277,4504
Bài 5.
a) 42

b) 33 c) 36


d) 39

Bài 6.
Nửa chu vi đáy hình hộp đó là:
25,2 : 2 = 12,6
Ta có sơ đồ:

Chiều rộng của đáy hình hộp là:
12,6 : (4 + 5) x 4 = 5,6 (dm)
Chiều dài đáy của hình hộp là:
12,6 – 5,6 = 7 (dm)
Chiều cao của hình hộp là:
5,6 : = 4,2 (dm)
a) Diện tích xung quanh của hình hộp đó là:
25,2 x 4,2 = 150,84 (dm2)
Đổi 150,84dm 2 = 1,5084m2
b) Thể tích của hình hộp đó là:
7 x 5,6 x 4,2 = 164,64 (dm3)
Đáp số: a) 1,5084m2 ; b) 164,64 dm3


Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 5)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 20,099 > 20,1 ▭

c) 5,71 = 57,1 % ▭

b) 13,605 < 13,61 ▭ d) = 75% ▭
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 3 trong số 10,634 thuộc hàng:

A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
b) Phân số 5/2 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2

C. 2,52 D. 2,55

c) 18% của 45m2 là:
A. 8,1m

B. 8,1m2

C. 25m2

D. 25

d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 4,06m3= …dm3 là:
A. 40,6

B. 406

C. 4006

D. 4060

Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 86,68 + 20,35
b) 90,45 – 18,347

c) 19,54 x 9,7
d) 98,88 : 4,8
Bài 4. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ trống:


a) 2175m ▭ 2,175km c) 1981 dm3 ▭ 1,98m3
b) 6,079m2 ▭ 679dm2 d) 2100kg ▭ 2,1 tấn
Bài 5. Tìm x:
a) x x 7,5 = 92,55
b) 23,465 : x = 9,5
Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao 4dm, chiều dài hơn chiều rộng 3dm, chiều
rộng bằng 1/4 chiều cao. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:

Bài 2.

Bài 3.

Bài 4.
a) =

b) <

c) > d) =

Bài 5.
a)x x 7,5 = 92,55

b) 23,465 : x = 9,5



x = 92,55 : 7,5 x = 23,465 : 9,5
x = 12,34

x = 2,47

Bài 6.
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
4 x 1/4 = 1 (dm)
Chiều dài của hình hộp đó là:
1 + 3 =4 (dm)
Diện tích xung quanh của hình hộp đó là:
(4 + 1) x 2 x 4 = 40 (dm2)
Diện tích hai đáy của hình hộp đó là:
4 x 1 x 2 = 8 (dm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp đó là:
40 + 8 = 48 (dm2)
Đáp số: 48dm2

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 6)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,4 B. 4,7

C. 1,75 D. 0,561

b) Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là:
A. 0,48%


B. 48% C. 4,8%

D. 480%

c) 3 tấn 150kg =… tấn. Số điền vào chỗ chấm là:


A. 31,5 B. 3,5

C. 3,51 D. 3,15

d) Thể tích hình lập phương có cạnh 2,5dm là:
A. 25dm3

B. 37,5 dm3

C. 6,25 dm3 D. 15,625 dm3

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 7,09 < 7,9 ▭ c) 35% = 0,35% ▭
b) 6,045 > 6,45 ▭

d) 1/5 = 0,5 ▭

Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 16,54 + 21,47
b) 14,37 -9,54
c) 57,42 x 2,3
d) 105,91 : 8,5
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7m2 16cm2 = …m2
b) 12m3 53dm3 =…m3
c) 8075kg = …tấn
d) 21 tạ 7 kg = … tạ
Bài 5. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết số lượng sách quyên góp ủng hộ học sinh
vùng lũ lutjcuar ba lớp khối 5 trong trường tiểu học Trần Phú. Dựa vào biểu đồ em hãy
tính và ghi kết quả vào chỗ chấm trong các câu dưới đây. (biết tổng số sách ủng hộ
được là 1500 quyển và lớp 5A ủng hộ nhiều hơn lớp 5B là 50 quyển)
a) Lớp 5A góp : .. quyển
b) Lớp 5B góp : .. quyển
c) Lớp 5C góp : .. quyển


Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 54m, chiều rộng bằng chiều dài.
Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình 100m 2 thu được 70kg thóc. Hỏi cả
thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:

Bài 2.

Bài 3.

Bài 4.
a) 7m2 16cm2 = 7,0016m2
b) 12m3 53dm3 =12,053m3
c) 8075kg = 8,075tấn
d) 21 tạ 7 kg = 21,07tạ
Bài 5.
a) 480 b) 420 c) 600

Bài 6.


Chiều rộng thửa ruộng đó là:
54 x 2/3 = 36 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là:
54 x 36 = 1944 (m2)
Trung bình 1m2 thu được số thóc là:
70 : 100 = 0,7 (kg)
Số thóc cả thửa ruộng đó thu được là:
0.7 x 1944 = 1360,8 (kg)
Đổi 1360,8 kg = 13,608 tạ
Đáp số: 13,608 tạ thóc

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 7)
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 18,45 + 7,39 + 5,06
b) 39,472 – 25,807
c) 23,14 x 6,5
d) 101,25 : 7,5
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 8 trong số 17,608 có giá trị là:
A. 8/10 B. 8/100

C. 8/1000

D. 8

b) Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,8


B. 0,58 C. 0,62 D. 0,625


c) 20% của 250m là:
A. 5m

B. 50m

C. 25m

D. 20m

d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 1,75m2 =…cm2 là:
A. 175 B. 17500

C. 1750

D. 17050

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 70% của 1 000 000 đồng là 70 000 đồng ▭
b) 50% của 70 000 đồng là 35 000 đồng ▭
c) 20% của 1,2 tấn là 240kg ▭
d) 15% của 1m3 là 15dm3 ▭
Bài 4. Một mnahr vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 13m. Người ta
dùng 28% diện tích mảnh vườn để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Bài 5. Xã Minh Khai có tổng diện tích đất là 1170ha. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho
biết tỉ số phần trăm đất làm nhà ở, đường xá, nông nghiệp và ao, hồ, song, ngòi.
Em hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a) Đất làm nhà ở là …ha
b) Đất làm đường xá là ..ha
c)Đất làm nông nghiệp là …ha
d) Đất làm ao, hồ, sông, ngòi là…ha

Bài 6. Người ta đúc cột bê tong để đóng móng cầu có dạng hình hộp chữ nhật chiều
dài 6m, mặt cắt ngang của cột có cạnh đều 30cm. Tính thể tích cột bê tông đó.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:


Bài 2.

Bài 3.

Bài 4.
Diện tích mảnh đất đó là:
15 x 13 = 195 (m2)
Diện tích đất để làm nhà là:
195 x 28 : 100 = 54,6 (m2)
Đáp số: 54,6m2
Bài 5.
a)234 b) 117
c) 468

d) 351

Bài 6.
Đổi 30cm = 0,3m
Thể tích của cột bê tong đó là:

0,3 x 0,3 x 6 = 0,54 (m3)


Đáp số: 0,54m3

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 8)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 18,2 > 18,19 ▭ c) 5% = 0,5 ▭
b) 25,149 < 25,15 ▭ d) 1/4 = 0,25 ▭
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 3 trong số 10,038 đứng ở:
A. Hàng chục
B. Hàng đơn vị
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
b) Phân số 13/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 13,8 B. 8,13 C. 0,625

D. 1,625

c) Thể tích của hình lập phương cạnh 9cm là:
A. 81 cm3 B. 324 cm3

C. 486 cm3 D. 729cm3

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 13 dm3 54 cm3 =… dm3 là:
A. 13,54

B. 13,054 C. 13,0054


Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 927,18 + 135,84
b) 215,46 – 194, 73
c) 176,54 x 8,7

D. 1,354


d) 75,6 : 13,5
Bài 4. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 57,65 m ▭ 576,5dm
b) 1 m345 dm3 ▭ 1,45 m3
c) 5 tấn 25kg ▭ 5,025 tấn
d) 2 giờ 40 phút ▭ 2,4 giờ
Bài 5. Tổng số trẻ em được tiêm chủng ở 4 thôn của xã Hồng Thái là 350 em. Xem
biểu đồ dưới đây, em hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Thôn Đoài:…em
b) Thôn Thượng: …em
c) Thôn Trung:…em
d) Thôn Đông:…em

Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có 1/2 chu vi đáy là 12,6dm, chiều rộng bằng 4/5 chiều
dài và bằng 7/5 chiều cao. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình
hộp chữ nhật đó?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:

Bài 2.



Bài 3.

Bài 4.
a) =

b) <

c) =

d) >

Bài 5.
a) 63 b) 84

c) 91

d) 112

Bài 6.
Ta có sơ đồ:

Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9(phần)
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
12,6 : 9 x 4 = 5,6 (dm)
Chiều dài của hình hộp chữ nhật là:
12,6 – 5,6 = 7 (dm)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
5,6 : = 4 (dm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

12,6 x 2 x 4 = 100,8 (dm2)
Diện tích 2 đáy của hình hộp chữ nhật là:


7 x 5,6 x 2 = 78,4 (dm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
100,8 + 78,4 = 179,2 (dm2)
Đáp số: diện tích xung quanh: 100,8 dm2
Diện tích toàn phần: 179,2 dm2

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 9)
Bài 1. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10,198….9,891 c) 10%.... 1/10
b) 19,025….19,1 d) 2,5….250%
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 14,508 đứng ở:
A. Hàng trăm
B. Hàng phần trăm
C. Hàng phần nghìn
D. Hàng phần mười
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 8,5 B. 1,875 C. 18,75 D. 17,85
c) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5,6cm là:
A. 31,36 cm3 B. 125,44 cm3 C. 175,616 cm3 D. 188,16cm3
d) Tỉ số phần trăm của 3,6 và 4,5 là:
A. 0.8% b. 8% C. 0,08% D. 80%


Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 17,62 + 21,19

b) 63,54 – 19,28
c) 119,24 x 5,7
d) 79,688 : 5,6
Bài 4. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 82,52m2….8352dm2 c) 10 tấn 40kg ….1040kg
b) 1569dm3….15,69m3 d) 5 phút 30 giây…. 5,30 phút
Bài 5. Biểu đồ hình quạt dưới đây nói về kết quả học tập của khối Năm trường tiểu
học Thành Công. Biết tổng số học sinh khối Năm là 240 học sinh. Hãy tính và ghi số
thích hợp vào chỗ chấm:
a) Học sinh giỏi:…em
b) Học sinh khá:…em
c) Học sinh trung bình:…em

Bài 6. Cho hình thang ABCD có đáy AB = 1/2 CD. Điểm M là trung điểm của CD. Nối B
với M. Diện tích tam giác BCM là 35cm2. Tính diện tích hình thang ABCD.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) >
Bài 2.

b) < c) = d) =


×