Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

huong dan cach phien am tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.67 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu
mẫu miễn phí

LUYỆN NÓI TIẾNG ANH CƠ BẢN
HƯỚNG DẪN PHIÊN ÂM TIẾNG ANH
Phát âm đúng trong Tiếng Anh là điều kiện không thể thiếu trong việc học kỹ năng
nghe Tiếng Anh cũng như giao tiếp Tiếng Anh hằng ngày. Học bảng phiên âm tiếng
Anh là cách giúp chúng ta phát âm tiếng Anh một cách chính xác nhất. Khi tra từ điển
tiếng Anh, chắc chắn bạn sẽ nhìn thấy bên cạnh từ đó có những kí hiệu phiên âm rất lạ
đúng không? Hãy cùng tìm hiểu cách giải mã những kí hiệu ấy qua bài viết này nhé.
I. Bảng nguyên âm và phụ âm trong Tiếng Anh
1. Bảng nguyên âm
- Khái niệm
Nguyên âm là những dao động của thanh quản hay những âm mà khi ta phát ra luồng
khí từ thanh quản lên môi không bị cản trở. Nguyên âm có thể tự đứng riêng biệt hoặc có
thể đứng tược hoặc sau các phụ âm để tạo thành tiếng trong lời nói.
- Bảng nguyên âm
Nguyên âm đơn
/i/
/e/
/ɔ/
/ʊ/
/ʌ/
/ə/
/ i: /
/æ/

Nguyên âm đôi
/ ei /
/ ɔu /
/ eə /


/ ʊə /
/ ɑi /
/ ɑu /
/ iə /
/ ɔi /


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu
mẫu miễn phí

/ ɔ: /
/ u: /
/ a: /
/ ɜ: /
2. Bảng phụ âm
- Khái niệm :
Phụ âm là âm phát từ thanh quản qua miệng hay những âm khi phát ra, luồng khí từ
thanh quản lên môi bị cản trở, bị tắc ví dụ như lưỡi va chạm môi, răng, 2 môi va chạm…
nhau trong quá trình phat âm. Phụ âm chỉ phát ra thành tiếng trong lời nói chỉ khi phối
hợp với nguyên âm.
- Bảng phụ âm:
Phụ âm hữu thanh
/b/
/g/
/v/
/z/
/d/
/dʒ/
/ð/
/ʒ/


Phụ âm vô thanh
/p/
/f/
/s/
/ʃ/
/k/
/t/
/θ/
/tʃ/

II. Cách phiên âm Tiếng Anh

Các phụ âm còn lại
/m/
/η/
/l/
/j/
/n/
/h/
/r/
/w/


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu
mẫu miễn phí

Bảng kí hiệu ngữ âm quốc tế IPA (International Phonetic Alphabet) là một sơ đồ hữu hiệu
giúp chúng ta đọc phiên âm một cách chính xác nhất.
Sau đây chúng ta sẽ đi sâu vào cách phát âm của từng kí hiệu nhé.

Consonants – Phụ âm



Cách đọc

hiệu
p
p- đọc như chữ p của tiếng Việt
b
b – đọc như chữ b của tiếng Việt
t
t – đọc như chữ t của tiếng Việt

Ví dụ

Phiên

pen
bad
tea

âm
/pen/
/bæd/
/tiː/


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu
mẫu miễn phí


d
k
ɡ


f
v
θ
ð
s
z
ʃ
ʒ
h
m
n
ŋ
l
r
j
w

d – đọc như chữ d của tiếng Việt
k – đọc như chữ C của tiếng Việt
g – đọc như chữ g của tiếng Việt
ʧ – đọc như chữ ch của tiếng Việt
ʤ – phát thành âm jơ (uốn lưỡi)
f – đọc như chữ f của tiếng Việt
v – đọc như chữ v của tiếng Việt

θ – đọc như chữ th, phát âm nhẹ hơn
ð – đọc như chữ đ của tiếng Việt
s – đọc như chữ s của tiếng Việt
z – đọc như chữ zờ của tiếng Việt
ʃ – đọc như s (uốn lưỡi)
ʒ – đọc như r(uốn lưỡi)
h – đọc như h
m – đọc như m
n – đọc như n của tiếng Việt
ŋ – Vai trò như vần ng (chỉ đứng cuối từ)
l – đọc như chữ L của tiếng Việt
r – đọc như chữ r của tiếng Việt
j – đọc như chữ z (nhấn mạnh), khi đi với u → ju – đọc iu
w – đọc là wờ

did
cat
get
chain
jam
fall
van
thin
this
see
zoo
shoe
vision
hat
man

now
sing
leg
red
yes
wet

/dɪd/
/kæt/
/ɡet/
/tʃeɪn/
/dʒæm/
/fɔːl/
/væn/
/θɪn/
/ðɪs/
/siː/
/zuː/
/ʃuː/
/ˈvɪʒn/
/hæt/
/mæn/
/naʊ/
/sɪŋ/
/leɡ/
/red/
/jes/
/wet/

Vowels and diphthongs – nguyên âm và âm đôi


i
ɪ
e
æ
ɑː
ɒ
ɔː
ʊ
u

ʌ
ɜː

iː – đọc i (kéo dài) như trong t.V
i – đọc như âm i trong t.V
ɪ – đọc i như trong t.V
e – đọc e như trong t.V
æ – e (kéo dài, âm hơi pha A)
ɑː – đọc như a (kéo dài) trong t.V
ɒ – đọc o như trong t.V
ɔː – đọc như âm o trong t.V
ʊ – đọc như u (tròn môi – kéo dài)
u – đọc như u trong t.V
uː – đọc như u (kéo dài) trong t.V
ʌ – đọc â như trong t.V
ɜː – đọc như ơ (kéo dài) trong t.V

see
happy

sit
ten
cat
father
got
saw
put
actual
too
cup
fur

/siː/
/ˈhæpi/
/sɪt/
/ten/
/kæt/
/ˈfɑːðə(r)/
/ɡɒt/ (British English)
/sɔː/
/pʊt/
/ˈæktʃuəl/
/tuː/
/kʌp/
/fɜː(r)/


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu
mẫu miễn phí


ə

əʊ

ə – đọc như ơ trong t.V
eɪ – đọc như vần ây trong t.V
əʊ – đọc như âm âu trong t.V

about
say
go



Đọc giống như âm əʊ

go


ɔɪ


aɪ – đọc như âm ai trong t.V
ɔɪ – đọc như âm oi trong t.V
aʊ – đọc như âm ao trong t.V

my
boy
now


ɪə

ɪə – đọc như âm ia trong t.V

near



eə – đọc như âm ue trong t.V

hair

ʊə

ʊə – đọc như âm ua trong t.V

pure

/əˈbaʊt/
/seɪ/
/ɡəʊ/ (British English)
/ɡoʊ/
(American
English)
/maɪ/
/bɔɪ/
/naʊ/
/nɪə(r)/

(British


English)
/heə(r)/

(British

English)
/pjʊə(r)/

(British

English)

Đây là toàn bộ hướng dẫn cách phiên âm tiếng anh theo bảng kí hiệu ngữ âm quốc tế. Hi
vọng bài viết này sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của các bạn.
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện kỹ năng khác như:
Luyện kỹ năng viết: luyện viết Tiếng Anh
Luyện kỹ năng nghe: luyện nghe Tiếng Anh
Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh
Kiểm tra trình độ Tiếng Anh online: Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến



×