Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

GIẢI đề THI NĂNG lực 09 09 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.72 KB, 12 trang )

NGƯỜI SOẠN: SAO MAII - 0338340743

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI NĂNG LỰC BÁCH KHOA NGÀY
09/09/2018
1. The most recent polls -------- the use
of boardband Internet connections is
on the rise.
A. shows
B. did showed
C. shown
D. show

KEY D.
Phân tích: Vị trí cần điền là một động từ chính của
câu. Nhìn vào chủ ngữ “The most recent polls” số
nhiều nên động từ cũng chia số nhiều.
- Loại đáp án A vì shows là động từ số ít.
- Loại B thì sau trợ động từ (đi, do, does) là
động từ nguyên mẫu.
- Loại C vì shown (cột 3 của show) không làm
vị ngữ.
->>> Chọn D.
 Lưu ý: - ngoài động từ cột 3 thì to verb, V-ing
cũng không làm vị ngữ.
 Ở đây nhiều bạn sẽ thắc mắc: Vì sao câu có 2 vị
ngữ: vừa có vị ngữ là động từ “show”, vừa có
“is”. Như vậy là sai cấu trúc câu: Một câu chỉ có
một vị ngữ.
+ Cần biết rằng show (that): có thể ẩn that đi.
Câu trên họ đã ẩn that.
Show cũng giống như động từ think: I think


(that) my boy friend is very kind.
 Tạm dịch: Các khảo sát gần đây chỉ ra rằng
việc sử dụng kết nối internet băng thông rộng
thì đang gia tăng.

2. Please use the stairs in the --------- of KEY C.
a fire.
Phân tích: Cụm in the event of~ trong trường hợp.
A. cases
B. happening
- Ngoài ra: In the event of = in case of
C. event
D. time
 Tạm dịch: Vui lòng sử dụng cầu thang trong
trường hợp cháy.
3. The engineers ---------- new plans for KEY A.
the building.
Phân tích: Dựa vào nghĩa
A. drafted
B. built
A. drafted~ phác thảo
C. shafted
D. grafted
B. built~ xây dựng
C. shafted~ đối xử bất công
D. grafted~ đút lót


NGƯỜI SOẠN: SAO MAII - 0338340743
* Tạm dịch: Những kỹ sư đã phác thảo ra kế hoạch

mới cho tòa nhà.
4. It is hard to make a living --------KEY D.
freelance writer.
Phân tích: Phía sau có từ chỉ nghề nghiệp =>> dùng
A. to be
B. in a
giới từ "as~ với tư cách/cương vị).
C. into
D. as a
 Tạm dịch: Thật khó để kiếm sống như 1 nhà
văn tự do.
5. Until _______ notice, the cafeteria is KEY A.
closed.
Phân tích: Cụm until further information/ notice~ cho
A. further
B. furthermore
khi có thông báo khác.
C. farther
D. recent
 Tạm dịch: Căn tin bị đóng cửa, cho đến khi có
thông báo khác.
6. Only twice in the last thirty years
KEY A.
--------- the company seen such low
Phân tích: Đây là dạng Đảo ngữ với only.
sales figures.
- Công thức chung: Cụm từ với “Only” + trợ
A. has
B. does
động từ + S + V…

C. since
D. have
- Lưu ý: sau does + động từ nguyên mẫu mà ở đây
là động từ seen (cột 3) ->> loại B
- Loại C vì since là giới từ, liên từ, trạng từ chứ
không phải trợ động từ.
- Loại D vì chủ ngữ (the company) số ít cần trợ
động từ số ít. =>> Chọn A
- Câu gốc: The company has seen such low
sales figures only twice in the last thirty years.
(Khi đảo ngữ người ta đảo trợ động từ lên trước chủ
ngữ.)
 Tạm dịch: Chỉ hai lần trong ba mươi năm
qua, công ty đã thấy sự giảm sút mạnh về
doanh số.
7. Patrick accepted an associate
position at Harrison & Associates as it
offers flexiable working hours and
--------- health benefits.
A. excels
B. excellent
C. excellently
D. excelled

KEY B.
Phân tích: ------------ health benefits ->> cần tính từ
nên chọn B. (tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa
cho danh từ)
 Tạm dịch: Patrick đã chấp nhận vị trí cộng
tác tại Harrison & Associates bởi vì nó cung

cấp giờ làm việc linh hoạt và gói phúc lợi sức
khỏe tuyệt vời.


NGƯỜI SOẠN: SAO MAII - 0338340743
8. Designers predict that silk will be a
popular --------- in the fall and spring.
A. clothes
B. fabric
C. item
D. wear

KEY B.
Phân tích: Dựa vào nghĩa để chọn:
A. clothes: quần áo
B. fabric: vải
C. item: hàng hóa
D. wear: mặc
 Tạm dịch: Các nhà thiết kế đã dự đoán rằng
lụa sẽ trở thành loại vải phổ biến vào mùa thu
và mùa xuân.

9. My computer --------- to be
upgraded.
A. need
B. needs
C. needing
D. is needing

KEY B.

Phân tích: Chỗ trống cần điền 1 động từ chính chia
theo chủ ngữ số ít (my computer)
- Loại A vì chia theo số nhiều
- Loại V- ing vì nó không làm động từ chính,
- Loại D vì need không chia ở dạng tiếp diễn.
 Tạm dịch: Máy tính của tôi cần được nâng
cấp.

10. As the number of participants is
confirmed --------- the schedule is set,
the marketing division will design a
poster for the conference.
A. but
B. and
C. yet
D. if

KEY B.
Phân tích: Cần liên từ nối 2 mệnh đề hợp nghĩa.
A. but ~ nhưng,
B. and ~ và,
C. yet = but
D. if~ nếu
* Tạm dịch: Khi số lượng người tham dự được xác
nhận và lịch trình được thiết lập, bộ phận tiếp thị sẽ
thiết kế áp phích cho hội nghị.

11. Visitors to the laboratory facilities
must show -------- a valid driver’s
license or a personal ID card to

security before entering.
A. both
B. neither
C. whether
D. either

KEY D.
Phân tích: Cấu trúc either A or B ~ hoặc A hoặc là B.
Ngoài ra:
- Both A and B : cả cái này và cái kia
- Neither A or B: không cái này, không cái kia
- Whether A or B: hoặc/liệu rằng
 Lưu ý: Cả either và whether đều đi được với or,
nhưng: either A or B thì A với B phải cùng loại
(cùng danh từ, cùng tính từ, động từ,…). Còn
whether A or B thì A và B khác loại.


NGƯỜI SOẠN: SAO MAII - 0338340743

12. Going into the city by the
expressway takes -------- longer than
the local roads because of heavy
traffic.
A. even
B. so
C. too
D. more

 Tạm dịch: Khách đến cơ sở thí nghiệm phải

xuất trình giấy phép lái xe có giá trị hoặc thẻ
chứng minh thư để đảm bảo an ninh trước
khi vào.
KEY A.
Phân tích: Đây là dạng nhấn mạnh so sánh hơn: ta có
cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: Adj/adv ngắn
+ er + than
- Longer + than ->> đầy đủ rồi nên cần trạng từ
nhấn mạnh so sánh
- Các từ nhấn mạnh trong so sánh hơn: much,
even, far , a lot , still.
- Loại D vì more dùng trong so sánh hơn với
adj/adv dài.
 Tạm dịch: Đi vào thành phố bằng đường cao
tốc thì mất thời gian lâu hơn nhiều so với
đường địa phương bởi vì kẹt xe.

13. As a sales representative, --------have to develop your interpersonal
communication skills.
A. you
B. your
C. yours
D. yourself

KEY A.
Phân tích: ---------- V, vị trí đứng đâu mệnh đề và
đứng trước động từ nên cần 1 chủ ngữ .
- Loại B vì your là tính từ sơ hữu nó không làm
chủ ngữ. sau your + Noun.
- Loại C vì yours = your + Noun chỉ sự sở hữu.

Nếu dịch qua câu này sẽ thấy không có sự sở
hữu ở đây.
- Loại D vì yourself là đại từ phản thân nhằm mục
đích nhấn mạnh.
- Ta có by oneself = on one’s own.
 Tạm dịch: Với tư cách như người đại diện
bán hàng, bạn phải phát triển kỹ năng giao
tiếp của bạn.

14. Your eligibility for the fellowship
depend ons the kinds of research you
do and the awards you ----------.
A. possess
B. possessing
C. had possessed D. will possess

KEY A.
Phân tích: the awards (that) you ---------- ->> ( câu còn
thiếu động từ), và để ý liên từ “and” nối 2 thành phần
cùng loại với nhau: phía trước động từ “do” chia thì
hiện tại nên động từ cần điền cũng hiện tại luôn.
 Tạm dịch: Khả năng kết nạp cho vị trí ủy viên


NGƯỜI SOẠN: SAO MAII - 0338340743
giám đốc phụ thuộc vào loại hình nghiên cứu
mà bạn thực hiện và các giải thưởng mà bạn
có.
15. The film “Love Lost” is a
stunning ---------- of the best-selling

novel by Richard.
A. adapt
B. adapter
C. adapted
D. adaptation

KEY D.
Phân tích: Mạo từ + ADJ + -----------, vị trí cần danh
từ chính để tạo thành cụm danh từ. Ở đây có 2 danh từ :
- B. adapter : người phỏng theo, thiết bị tiếp hợp
- D. adaption : sự thích nghi, tài liệu phỏng theo
->>> chọn D
* Tạm dịch: Bộ phim "“Love Lost” " là một tài liệu
tuyệt hay được viết phỏng theo cuốn tiểu thuyết nổi
tiếng bởi Richard.

16. Every employee is required to
attend --------- one of the training
workshops each month.
A. so that
B. at least
C. only if
D. as much

KEY B.
Phân tích: Dựa vào nghĩa:
A.
so that (conj) để
B.
at least (adv): ít nhất

C.
C. only if (conj) chỉ khi
D.
D. as much (phr) tương tự
 Tạm dịch: Mỗi nhân viên được yêu cầu tham
dự ít nhất trong trong những hội thảo đào tạo
vào mỗi tháng.

17. Mackley’s online Business Ethics
journal --------- publishes articles by
well-known psychologists.
A. frequent
B. frequency
C. frequently
D. frequented

KEY C.
Phân tích: S (journal) + ----------- + V (publishes),
đứng giữa chủ ngữ và vị ngữ cần 1 trạng từ. Chọn C.
frequently~ thường xuyên.
 Tạm dịch: Tạp chí đạo đức kinh doanh trực
tuyến của Mackley thường xuất bản các bài
báo bởi nhà tâm lý học nổi tiếng.

18. Pure Bliss Inc. is trying innovative
marketing --------- on its new line of
cosmetics.
A.approached
B. approaches
C. approach

D. approaching

KEY B.
Phân tích: innovative marketing -----N------- vị trí cần danh từ chính để tạo thành cụm danh
từ.
- Ở đây có B và C đều là danh từ, mà approach ~
phương pháp là danh từ đếm được, nó không
đứng trơ trơ một mình như vậy (nếu danh từ
đếm được ở dạng số ít thì cần từ hạn định như


NGƯỜI SOẠN: SAO MAII - 0338340743
a/an/the/this/that,… phía trước).
 Tạm dịch: Pure Bliss Inc. đang cố gắng thử
các cách tiếp thị sáng tạo vào trong dòng mỹ
phẩm mới của mình.
19. Construction of the skyway has
---------- been approved by city
officicals and will begin next month.
A. highly
B. exactly
C. soon
D. recently

KEY D.
Phân tích: Dựa vào nghĩa:
A. highly: rất, lắm, hết sức, tốt (chỉ mức độ)
B. exactly: chính xác
C. soon: sớm
D. recently: gần đây

 Tạm dịch: Việc xây dựng đường cao tốc gần
đây đã được thông qua bởi các quan chức
thành phố và sẽ bắt đầu vào tháng tới.

20. Modern Art Studio canceled its Key B.
outdoor ---------- of contemporary Phân tích: its outdoor ----------- = từ hạn định + tính từ
photography due to bad weather.
+ Noun.
A. exhibiting
B. exhibition
- Vị trí cần điền một danh từ chính để tạo thành
C. exhibitor
D. exhibited
cụm danh từ. Có B và C đều là danh từ:
+ B. exhibition: cuộc triển lãm
+ C. exhibitor~ nhà triển lãm (không hợp nghĩa)
 Tạm dịch: Modern Art Studio đã hủy bỏ triển
lãm ngoài trời về nhiếp ảnh đương đại vì thời
tiết xấu.
21.When experiencing technical
Key C.
difficulties, it is _______ to consult Phân tích: Dựa vào nghĩa
with a trained expert.
A. capable (+ of): có khả năng, năng lực
A. capable
B. interested
B. interested (+ in): quan tâm, thích thú
C. helpful
D. usable
C. helpful: hữu ích

D. usable: có thể sử dụng
 Tạm dịch: Khi gặp phải những khó khăn về
kĩ thuật, việc hỏi ý kiến chuyên gia được đào
tạo sẽ rất hữu ích.
22. The Greydog Bus group has
Key D.
decided to erect advertising billboards Phân tích: giới từ of ---------- danh từ travelers : chỗ
along the highway as a way of
trống có thể điền:
_-----------------travelers.
- Tính từ bổ nghĩa cho danh từ travelers (attractive
A.attracts
B. attraction
travelers: những du khách hấp dẫn) ->> không


NGƯỜI SOẠN: SAO MAII - 0338340743
C. attractive

D. attracting

23. The ________ for taking a holiday
includes filling out vacation request
form.
A.establishment B. measurement
C transaction
D. procedure

hợp nghĩa.
- Điền danh động từ (V-ing): attracting travelers :

thu hút khách du lịch ->> hợp nghĩa
 Tạm dịch: Nhóm Greydog Bus đã quyết định
dựng các biển quảng cáo dọc theo đường cao
tốc như một cách để thu hút khách du lịch.
Key D.
Phân tích: dựa vào nghĩa để chọn
A. Establishment: sự thành lập
B. Measurement: sự đo lường
C. Transaction: giao dịch
D. Procedure: thủ tục
 Tạm dịch: Thủ tục để tham gia một kỳ nghỉ
bao gồm việc điền vào mẫu yêu cầu nghỉ
phép.

24. When hiring new employees, we
only offer positions to applicants
_______ qualifications match the
company’s high standard.
A. that
B. than
C. whose D. which

Key C. Điền đại từ quan hệ phù hợp
Phân tích: applicants _______ qualifications match
- Vị trí cần điền là đại từ quan hệ bổ sung ý nghĩa
cho applicants (ứng viên) – chỉ người.
- Loại B vì “than” không dùng trong mệnh đề
quan hệ, nó không phải là đại từ quan hệ.
- Loại D vì which thay thế cho danh từ chỉ vật.
- Loại A: that vì: danh từ + that + động từ/mệnh đề

mà ở đây phía sau chỗ trống là danh từ
qualifications.
- Chọn C: whose + danh từ (chỉ sự sở hữu): cái gì
của ai đó.
+ applicants whose qualifications match the
company’s high standards : ứng viên mà trình độ
của họ phù hợp với tiêu chuẩn cao của công ty
 Tạm dịch: Khi tuyển nhân viên mới, chúng tôi
chỉ cung cấp các vị trí cho những ứng viên có
trình độ phù hợp với tiêu chuẩn cao của công
ty.

25. We were informed ________
President Forrester that the three
new accountants would join the

Key B.
Phân tích: were informed ________ President
Forrester ->> tobe + Ved/cột 3 , ta liên tưởng đến


NGƯỜI SOẠN: SAO MAII - 0338340743
team next week.
A. at
B. C. until

dạng bị động. Trong câu bị động dùng giới từ by
B. by
->> chọn B.
D. of

* Lưu ý: dạng chủ động inform somebody of/aabout
something: thông báo cho ai về việc gì
Khi chuyển sang bị động sẽ là: somebody tobe
informed of/about something.
 Tạm dịch: Chúng tôi đã được Chủ tịch
Forrester thông báo rằng ba kế toán viên mới
sẽ tham gia nhóm vào tuần tới.
26. Axion Shot is the _________
Key A.
manufacturer of ditigal camcorders
Phân tích: the _________ manufacturer
and cameras in the world.
- Chỗ trống có thể điền tính từ để bổ sung nghĩa
A.leading
B. leader
cho danh từ manufacturer phía sau, hoặc điền
C. leads
D. leadership
danh từ để tạo thành danh từ ghép. Bây giờ ta xét
xem cần điền danh từ hay tính từ.
+ Nếu điền danh từ, ở đây có 2 danh từ
B. Leader: nhà lãnh đạo, và D. leasership : sự
lãnh đạo
ghép vào với danh từ manufacturer ->> không hợp
nghĩa ->>> loại B và D.
Loại C vì leads là động từ số ít.
+ Nếu điền tính từ: leading manufacturer: nhà
sản xuất hàng đầu ->> hoàn toàn phù hợp nghĩa.
->> vậy chọn A.
* Tạm dịch: Axion Shot là nhà sản xuất máy

quay phim và máy ảnh kỹ thuật số hàng đầu
trên thế giới.
27. In order to receive a refund for
Key B.
faulty products, you have to turn in an Phân tích: Dựa vào nghĩa
original receipt and a ________
A. Performed: trình diễn, thực hiện
complaint form.
B. Completed: hoàn thành
A.performed
B. completed
C. Concluded: kết luận
C. concluded
D. succeeded
D. Succeeded: thành công
 Tạm dịch: Để nhận được tiền hoàn lại cho các
sản phẩm bị lỗi, bạn phải nộp hóa đơn gốc và
mẫu đơn khiếu nại đã được hoàn thành.
28. Obtaining _________ in CPR
Key A.
requires 120 hours of class time, in
Phân tích: Obtaining _________ in : vị trí cần điền
addtition to a live demonstration in
đứn sau ngoại động từ obtain, nên chúng ta cần một


NGƯỜI SOẠN: SAO MAII - 0338340743
front of a teacher.
A.certification
B. certificate

C. certifies
D. certify

29. __________ the competition,
Graystone Juice’s leaders stand by the
company’s commitment to
environmental responsibility by
producing eco-friendly packaging.
A.Before
B. Instead
C. Unlike
D. Contrary

30. Director Tim Crane is in town
attending multiple gatherings to
_________ his most recent movie.
A.emerge
B. disturb
C. promote
D. pose

31. To ensure the assembly workers
remains _________, the supervisor
asks them not to chat during the work
hours.
A.productive
B. advantageous
C. durable
D. abundant


danh từ làm tân ngữ cho động từ obtain.
- Ở đây có 2 danh từ là:
+ A. certification : sự cấp giấy chứng nhận (danh từ
không đếm được, có thể đứng một mình)
+ B. certificate : giấy chứng nhận, chứng chỉ (danh từ
đếm được, không thể đứng một mình mà không có từ
hạn định (a/an/the/…) như vậy được.
->> chọn A.
* Tạm dịch : Để có được sự chứng nhận trong CPR
cần 120 giờ học, ngoài ra còn có một cuộc biểu tình
trực tiếp trước mặt giáo viên.
Key C.
Phân tích: Dựa vào nghĩa để chọn:
A. Before: trước
B. Instead: thay vì
C. Unlike: không giống
D. Contrary: ngược lại
 Tạm dịch: Không giống như đối thủ, các nhà
lãnh đạo của Graystone Juice, đứng trước
cam kết của công ty về trách nhiệm môi
trường bằng cách sản xuất bao bì thân thiện
với môi trường.
Key C.
Phân tích: Câu này dựa vào nghĩa để chọn:
A. Emerge: nổi bật lên, xuất hiện
B. Disturb: quấy rầy, làm náo động
C. Promote: quảng cáo, xúc tiến
D. Pose: đưa ra, đề ra, sắp đặt
 Tạm dịch: Đạo diễn Tim Crane đang ở trong
thị trấn tham dự nhiều cuộc họp mặt để

quảng bá cho bộ phim gần đây nhất của anh
ấy.
Key A.
Phân tích: dựa vào nghĩa để chọn
A. Productive: năng suất
B. Advantageous: có lợi, thuận lợi
C. Durable: lâu bền
D. Abundant: nhiều, phong phú, dồi dào


NGƯỜI SOẠN: SAO MAII - 0338340743

32. Due to an ________ in need for
organic foods, distributors are racing
to make contracts with local organic
farmers.
A.increase
B. error
C. effort
D. intention

33. Although Ellen has had a
remarkable sales record since being
hired, she is ________ to accept a
management position because of the
increased responsibility.
A. hesitance
B. hesitant
C. hesitated
D. hesitantly


34. Mary White is expected by experts
_________ Dan Fraiser as CEO of
Washburn Enterprises when he retires
next year.
A. succession
B. successive
C. successor
D. to succeed

 Tạm dịch: Để đảm bảo công nhân lắp ráp vẫn
hoạt động hiệu quả, người giám sát yêu cầu
họ không nói chuyện trong giờ làm việc.
Key A.
Phân tích: Đây là câu từ vựng, dựa vào nghĩa để chọn.
A. Increase: sự tăng lên
B. Error: lỗi
C. Effort: sự nỗ lực
D. Intention: ý định, mục đích
 Tạm dịch: Do nhu cầu thực phẩm hữu cơ
tăng lên, các nhà phân phối đang chạy đua để
thực hiện hợp đồng với nông dân hữu cơ địa
phương.
Key B.
Phân tích: chỗ trống nằm sau tobe “is” nên ta chọn
tính từ. Ở đây có 2 tính từ:
+ B. hesitant: do dự, ngập ngừng (chủ động)
+ C. hesitated: do dự ( bị động)
Mà hesitate là nội động từ ( nội động từ không chia ở
dạng bị động được) nên ta chọn B.

 Tạm dịch: Mặc dù Ellen đã có một kỉ lục bán
hàng đáng chú ý kể từ khi được thuê, cô ấy do
dự để chấp nhận vị trí quản lý vì trách nhiệm
ngày càng tăng.

Key D.
Phân tích: Ta có expect someone to do something (chủ
động) ->>> someone tobe expected to do something (bị
động)
->> chọn D
* Tạm dịch: Mary White được các chuyên gia kỳ
vọng sẽ kế nghiệp Dan Fraiser với tư cách là CEO
của Washburn Enterprises khi ông nghỉ hưu vào
năm tới.
35. It is common for trainees to find
Key C.
themselves ________ on their
Phân tích: find + Noun + adj: nhận thấy ai đó như thế
instruction for information, but we nào
encourage self-reliance.
 ngoài ra còn có một số từ: keep, make, call +


NGƯỜI SOẠN: SAO MAII - 0338340743
A. depend
B. dependence
C. dependent D. dependently

Noun + adj
 Tạm dịch: Thông thường các học viên thấy

mình phụ thuộc vào hướng dẫn của họ về
thông tin, nhưng chúng tôi khuyến khích sự
tự lực.
36.__________ Michael is on a leave of Key D.
absence this month, he might be
Phân tích: dựa vào nghĩa để chọn
willing to do some work from
A. Whenever: bất cứ khi nào
home.
B. In order that: để mà
A. Whenever
B. In order that
C. Once: một khi
C. Once
D. Even though
D. Even thoug: mặc dù
 Tạm dịch: Mặc dù Michael được nghỉ phép
trong tháng này, anh ấy có thể sẵn sàng làm
một số công việc ở nhà.
37.It became very _________ that the Key C.
project wouldn’t be finished on
Phân tích: Câu này dựa vào nghĩa để chọn.
time after the planning stage was
A. negligible: không đáng kể
extended by one month.
B. contigent: ngẫu nhiên, không chắc chắn
A. negligible
B. contigent
C. apparent: rõ rang
C. apparent D. prerequisite

D. prerequisite: tiên quyết
 Tạm dịch: Rõ ràng là dự án sẽ không được
hoàn thành đúng hạn sau khi giai đoạn lập kế
hoạch được kéo dài thêm một tháng.
38.Montgomery Inc. insists that its
Key B.
stock prices _________ stable
Phân tích:
despite an unpredictable market
Ta có insist that + mệnh đề.
caused by several companies filing ->> chỗ trống cần một động từ làm chủ ngữ -> loại D
for bankruptcy.
vì to verb không làm chủ ngữ.
A. is remaining B. have remained
- its stock prices: chủ ngữ số nhiều nên cần động từ
C. were remained D. to remain
số nhiều ->> loại A
- ngoài ra, remain (V): là nội động từ nên không có
dạng bị động ->> loại C
->> chọn B.
* Tạm dịch: Montgomery Inc. khẳng định rằng giá
cổ phiếu của công ty vẫn ổn định mặc dù thị trường
không thể đoán trước được gây ra bởi một số công
ty nộp đơn xin phá sản.
39. The manager of the IT
Key B.
Department has _________
Phân tích: dựa vào nghĩa để chọn



NGƯỜI SOẠN: SAO MAII - 0338340743
payment for the order to LCD
monitors for its employees’s
computers.
A. reminder
B. authorized
B. C. equipped
D. stated

40. In politics, it is necessary to offer
a clear for _________ new
legislation and policies in order to
convince the public.
A. cooperation B. management
C. rationale
D. revision

A.
B.
C.
D.


reminder: lời nhắc nhở
authorized: ủy quyền, cho phép
equipped: trang bị
stated: tuyên bố, phát biểu
Tạm dịch: Người quản lý của phòng công
nghệ thông tin đã ủy quyền thanh toán đơn
đặt hàng màn hình LCD cho nhân viên của

mình.
Key C.
Phân tích: dựa vào nghĩa để chọn
A. cooperation: sự hợp tác
B. management: sự quản lý, điều khiển
C. rationale: lí luận, cơ sở pháp lý
D. revision: sự kiểm tra
 Tạm dịch: Trong chính trị, cần đưa ra một sự
rõ ràng về cơ sở pháp lý và chính sách mới để
thuyết phục công chúng.



×