Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

00 kho 509 mau cau giao tiep tieng anh thong dung nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.52 KB, 37 trang )


ABOUT X3ENGLISH
X3English là nền tảng tự học tiếng Anh giao tiếp trực tuyến, đơn
giản, hiệu quả dành cho mọi đối tượng. Đây là nơi bạn sẽ có
được phương pháp và mọi công cụ bạn cần để:
“Chữa điếc tiếng Anh” sau 1 tháng,
Chữa dứt điểm bệnh sợ nói sai tiếng Anh khi giao tiếp, và...
Tự tin bắn tiếng Anh như gió với Tây chỉ sau 30 ngày
NOTE: Nếu lần đầu đến với X3English, bạn có thể click vào
1 trong các link miễn phí bên trên, truy cập ngay vào các bài viết
hay nhất về cách học tiếng Anh của chúng tôi ở các chủ đề bạn
quan tâm nhất: Nghe, Nói, Phản Xạ.

Nếu bạn yêu thích những chia sẻ trên, hãy theo dõi email từ
X3English để nhận được các bài học giá trị về kiến thức,
cách học tiếng Anh, case study và báo cáo mới nhất trong
hòm thư của bạn mỗi tuần...

Trung Tâm Tự Học Tiếng Anh X3English
Tầng 1, Tháp B, Tòa Nhà The Light
Tố Hữu, Hà Nội

© Copyright 2018
The X3English. All Rights Reserved.
May be shared with copyright and credit left intact.

X3English.com


Nếu bạn đang tìm những câu tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp thì chắc chắn bạn sẽ thích 509 câu
giao tiếp này.


Đây là nhưng câu giao tiếp được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống đời thường của người bản xứ.
509 mẫu câu tiếng Anh này đã được sắp xếp thành 44 chủ đề giao tiếp hàng ngày, tiện lợi hơn cho
bạn trong việc tra cứu và sử dụng.
Cho nên nếu bạn muốn tự tin bắn tiếng Anh như gió với Tây, thì hãy áp dụng ngay những câu tiếng
Anh này.
Kèm theo file PDF này, X3English gửi tặng bạn bộ 44 files ghi âm của 509 mẫu câu. Các mẫu câu đều
được ghi âm với 2 tốc độ: chậm và bình thường. Tốc độ chậm sẽ giúp bạn nghe rõ cách phát âm một
cách dễ dàng.
Bạn có thể đồng thời luyện kỹ năng nghe tiếng Anh của mình. Làm sao để sử dụng hiệu quả nhất ư?
Hãy áp dụng kỹ thuật 3 bước “Nghe ngấm” đơn giản này nhé:
-

Bước 1: Làm quen với âm thanh bằng cách nghe một cách vô thức từ 3 đến 5 lần. Ở đây bạn
chưa cần nghe hiểu, chỉ cần cảm nhận tiếng nói của nhân vật mà thôi.

-

Bước 2: Hiểu nội dung. Hãy nghe lại từ 2 đến 3 lần. Nhưng lần này, bạn hãy đọc transcript
(chính là các mẫu câu này) trước. Và đồng thời, vừa nghe vừa theo dõi nội dung trên transcript
nhé.

-

Bước 3: Nghe và cảm nhận. Vậy là sau 5 đến 8 lần vừa đọc vừa nghe, hẳn tai của bạn đã bắt
được kha khá các từ rồi đó. Hãy tạm đóng transcript, nhắm mắt lại và nghe xem bạn có thể bắt
trúng bao nhiêu câu.

Để biết thêm chi tiết về KỸ THUẬT NGHE NGẤM, hãy tìm hiểu thêm từ blog của X3English. Còn bây
giờ, hãy dành thời gian để bỏ túi 509 mẫu câu thông dụng nhất trong tiếng Anh nhé.



TABLE OF CONTENT
1. EVERYDAY WORDS – CÂU NÓI HÀNG NGÀY
2. COMPLIMENTS – KHEN NGỢI
3. DISCUSSIONS – THẢO LUẬN
4. EXPRESSIONS – CÁCH NÓI THÔNG DỤNG
5. STATUS / FEELINGS – TRẠNG THÁI VÀ CẢM GIÁC
6. HELP AND SUPPORT – GIÚP ĐỠ VÀ HỖ TRỢ
7. QUESTIONING – ĐẶT CÂU HỎI
8. DAILY SITUATIONS – TÌNH HUỐNG HÀNG NGÀY


I
EVERYDAY WORDS – CÂU NÓI HÀNG NGÀY

01

HELLO! – XIN CHÀO
ENGLISH

VIETNAMESE

1. Hey man.

1. Ê anh bạn, hoặc Chào.

2. How’s it going? or How are you doing?

2. Dạo này bạn thế nào?


3. What’s up?, What’s new?, or What’s going

3. Có chuyện gì đó? Có gì mới không? Có

on?

chuyện gì vậy ạ?

4. How’s everything?, How are things?, or How’s

4. Mọi chuyện như thế nào rồi? Cuộc sống của

life?

bạn như thế nào rồi?

5. How's it going?

5. Dạo này bạn thế nào rồi?

6. How do you do?

6. Rất hân hạnh được gặp bạn... cuộc sống của
bạn ổn chứ?

7. How’s your day? or How’s your day going?

7. Một ngày của bạn như thế nào?

8. Haven't seen you for ages.


8. Lâu lắm rồi không gặp bạn.

9. Long time no see or It’s been a while

9. Lâu rồi không gặp/ Đã lâu lắm rồi.

10. Whazzup?

10. Có chuyện gì đó?

11. Great to see you again.

11. Rất vui khi gặp lại bạn.

12. How's tricks?

12. Bạn có khỏe không?

13. Heeey

13. Chào!

14. Whatcha doin'? = What are you doing?

14. Bạn đang làm gì đó?

15. Nice to meet you.

15. Rất vui khi gặp bạn.



02

GOODBYE – TẠM BIỆT
ENGLISH

VIETNAMESE

1. Bye!

1. Tạm biệt!

2. Goodbye!

2. Tạm biệt nhé!

3. Bye for now!

3. Tạm biệt nhé!

4. See you! / See ya!

4. Tạm biệt bạn.

5. Be seeing you!

5. Hẹn gặp lại!

6. See you soon!


6. Mong sớm gặp lại bạn!

7. I'm off.

7. Tôi đi đây.

8. Catch you later!

8. Gặp lại bạn sau!

9. Good night!

9. Buổi tối vui vẻ, tốt lành!

10. Farewell.

10. Tạm biệt!

11. So long.

11. Tạm biệt!

12. Alright then.

12. Tạm biệt!

13. Have a good one.

13. Chúc một ngày tốt lành.


14. See you later. / Talk to you later.

14. Gặp lại bạn sau. / Nói chuyện với bạn sau
nhé!

15. Later!

15. Gặp lại sau!

16. Smell you later.

16. Hẹn gặp lại bạn sau.

17. Peace!

17. Tạm biệt!


03

THANK YOU - CẢM ƠN
ENGLISH

VIETNAMESE

1. Thanks.

1. Cảm ơn.


2. Cheers.

2. Cảm ơn.

3. Thank you very much.

3. Cảm ơn rất nhiều.

4. I really appreciate it.

4. Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của bạn.

5. You've made my day.

5. Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời cho tôi.

6. How thoughtful.

6. Bạn thật chu đáo.

7. You shouldn't have.

7. Bạn không cần làm vậy đâu.

8.That's so kind of you.

8. Bạn thật tốt với tôi.

9. I am most grateful.


9. Tôi thật sự biết ơn vì điều này.

10. We would like to express our gratitude.

10. Chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn tới...

11. That's very kind of you.

11. Bạn thật tốt với tôi.

12. Thanks a lot.

12. Cảm ơn rất nhiều.

04

RESPOND TO “THANK YOU” – ĐÁP LẠI LỜI
CẢM ƠN

ENGLISH

VIETNAMESE

1. Sure.

1. Không có gì.

2. No sweat.

2. Không sao, không hề gì (không đổ mồ hôi).


3. No problem.

3. Không có gì.

4. You're welcome.

4. Không có gì.

5. Don't worry about it.

5. Đừng bận tâm về điều đó.


6. Đừng nhắc đến việc đó, không có gì phải bận

6. Don't mention it.

tâm đâu.

7. You're quite welcome.

7. Không có gì.

8. No, not at all.

8. Không, không có gì cả.

9. It's my pleasure.


9. Giúp đỡ bạn là niềm vinh hạnh của tôi.

10. It's the least I could do.

10. Đó là điều nhỏ bé tôi có thể làm cho bạn.

05
SORRY - XIN LỖI
ENGLISH

VIETNAMESE

1. Sorry.

1. Xin lỗi.

2. I'm (so / very / terribly) sorry.

2. Tôi thật sự xin lỗi.

3. (I'm) Ever so sorry.

3. Rất xin lỗi.

4. How stupid / careless / thoughtless of me.

4. Sao tôi lại ngớ ngẩn/ bất cẩn/ thiếu suy nghĩ
như vậy.

5. Pardon (me).


5. Thứ lỗi cho tôi.

6. That's my fault.

6. Đó là lỗi của tôi.

7. Sorry. It was all my fault.

7. Xin lỗi. Mọi lỗi lầm điều do tôi.

8. Please excuse my (ignorance).

8. Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi.

9. Please don't be mad at me.

9. Làm ơn, đừng giận tôi nhé.

10. Please accept our (sincerest) apologies.

10. Xin hãy nhận lời xin lỗi (chân thành) của tôi.

11. My mistake. I had that wrong.

11. Lỗi của tôi. Tôi đã làm không đúng.

12. I was wrong on that.

12. Tôi đã làm không đúng.


13. My bad.

13. Lỗi của tôi.

14. My fault.

14. Lỗi của tôi.


06

SAYING NO – NÓI KHÔNG
ENGLISH

VIETNAMESE

1. In a word, no.

1. Một từ thôi, không.

2. Not on your life.

2. Đương nhiên là không!

3. Not likely.

3. Không bao giờ! Không đời nào!

4. Over my dead body.


4. Không đời nào! (Bước qua xác tôi đã)

5. Count me out.

5. Cho tôi rút / Đừng tính tôi vào.

6. I'd rather not (if you don't mind).

6. Tôi không muốn (nếu bạn không giận).

7. I'd love to, but...

7. Tôi rất thích, nhưng...

8. No chance.

8. Không có khả năng xảy ra.

9. Nuh ahh / Hell no!

9. Không nhé!

10. No way!

10. Không đời nào!

II
COMPLIENTS – KHEN NGỢI


07

TALKING ABOUT GOOD IDEA – NÓI VỀ Ý
TƯỞNG HAY

ENGLISH

VIETNAMESE

1. That's a great idea.

1. Đó là ý tưởng tuyệt vời.

2. That's an idea.

2. Đó là một ý tưởng.

3. I think that's a fantastic idea.

3. Tôi nghĩ đó quả là một ý tưởng tuyệt vời.


4. I like that idea.

4. Tôi thích ý tưởng đó.

5. I like the idea of that.

5. Tôi thích ý tưởng đó.


6. That's not a bad idea.

6. Đó không phải ý kiến tồi.

7. You know what? That's a good idea.

7. Bạn biết không? Đó là một ý tưởng hay.

8. Cool!

8.Tuyệt!

08

BEING AN EXPERT IN ENGLISH – NÓI AI ĐÓ LÀ
CHUYÊN GIA TRONG LĨNH VỰC GÌ

ENGLISH

VIETNAMESE

1. He knows all about photography.

1. Anh ấy biết tất tần tật về nhiếp ảnh.

2. He's a camera expert.

2. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh.

3. He's an expert on digital cameras.


3. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh kỹ thuật
số.

4. There's nothing he doesn't know about X.

4. Không có cái gì là anh ấy không biết về X.

5. He knows photography inside out.

5. Anh ấy biết rất sâu về nhiếp ảnh.

6. You wouldn't believe what he knows about X.

6. Bạn sẽ không thể tin những gì anh ấy biết về
X đâu.

7. He's a walking encyclopaedia of X.

7. Anh ta là một bộ bách khoa toàn thư về X.

8. Photography's his subject.

8. Nhiếp ảnh là chuyên ngành của anh ấy.

9. He knows it from A - Z.

9. Anh ấy biết về nó từ A đến Z.

10. He's an authority on digital cameras.


10. Anh ấy là chuyên gia trong máy ảnh kỹ thuật
số.


09

WAYS TO SAY WELL DONE – CÁC CÁCH
KHEN AI ĐÓ LÀM TỐT

ENGLISH

VIETNAMESE

1. Good for you!

1. Chúc mừng, tốt lắm đó.

2. That’s really nice.

2. Điều đó thật sự rất tuyệt.

3. Great!

3. Tuyệt vời, xuất sắc!

4. That’s the best ever.

4. Tốt hơn bao giờ hết.


5. You did that very well.

5. Bạn làm rất tốt.

6. That’s great!

6. Thật tuyệt vời!

7. You’ve got it made.

7. Bạn đã làm được nó rồi.

8. Way to go!

8. Làm tốt lắm, làm khá lắm!

9. Terrific!

9. Xuất sắc!

10. That’s the way to do it!

10. Đó chính là cách làm nên cái gì đó!

11. That’s not bad!

11. Đúng là không tồi!

12. That’s quite an improvement.


12. Thực sự là một bước tiến bộ.

13. Couldn’t have done it better myself.

13. Không thể nào tốt hơn được nữa.

14. Good thinking.

14. Ý tưởng tuyệt vời.

15. Marvelous.

15. Rất tuyệt.

16. You really are going to town.

16. Làm một cái gì thật nhanh chóng và chu đáo.

17. You’re doing fine.

17. Bạn đang làm rất tốt.

18. Keep up the good work.

18. Hãy luôn giữ công việc tốt như bây giờ.

19. You’re really improving.

19. Bạn thực sự đang tiến bộ.


20. That’s it!

20. Chính là nó!

21. You’re on the right track now!

21. Giờ bạn đang đi đúng đường rồi đó!

22. That’s better.

22. Tốt hơn rồi đó.


III
DISCUSSIONS – THẢO LUẬN

10

SAY THINGS ARE EASY – NÓI ĐIỀU GÌ LÀ DỄ
DÀNG

ENGLISH

VIETNAMESE

1. It's a breeze.

1. Nó quá dễ.

2. Easy peasy.


2. Quá dễ.

3. It's a cinch.

3. Đó là một điều dễ dàng.

4. There's nothing to it.

4. Đơn giản thôi mà.

5. Anyone can do it.

5. Bất cứ ai cũng có thể làm được.

6. It's child's play.

6. Dễ như chơi ấy mà.

7. It's a walk in the park.

7. Dễ ợt ấy mà.

8. It's not rocket science.

8. Không khó tới mức ấy đâu.

9. It's easy as pie / easy as a, b, c. It's a piece of
cake!
10. I can do it with my eyes shut.


11

9. Nó dễ như ăn bánh vậy.
10. Nhắm mắt tôi cũng làm được.

SAY SOMETHING IS DIFFICULT – NÓI ĐIỀU
GÌ LÀ KHÓ KHĂN

ENGLISH

VIETNAMESE

1. It's not so easy...

1. Nó không quá dễ để...

2. It's a bit tricky...

2. Cái này hơi rắc rối một chút.


3. It's not the easiest ___ in the world...

3. Đó không phải là điều...dễ nhất trên đời.

4. It's quite tough at times...

4. Đôi lúc cũng rất khó khăn.


5. It's (quite/ a bit) hard going.../ It's kinda tough.

5. Nó khá khó nhằn.

6. It's nearly impossible…

6. Nó gần như là điều không thể.

7. The course is really demanding / The course
is quite demanding.
8. The course can be gruelling at times.
9. It's not a walk in the park
10. It's a bear / It's a real bear…

12

7. Cách này đòi hỏi rất nhiều công sức.
8. Cách này đôi khi sẽ làm bạn mệt lử.
9. Việc này không (dễ) như đi dạo trong công
viên đâu.
10. Thực sự rất khó.

SAY SOMETHING IS CORECT – NÓI ĐIỀU GÌ
LÀ ĐÚNG ĐẮN

ENGLISH

VIETNAMESE

1. Yes, that's right / Yeah, that's right.


1. Đúng, chính xác.

2. You're quite right.

2. Bạn khá đúng.

3. Yes, that's correct.

3. Đúng, chính xác.

4. Right on! / That's right on

4. Chính là nó.

5. You're dead right.

5. Bạn (hoàn toàn) đúng.

6. Absolutely.

6. Chính xác là thế.

7. You've hit the nail on the head.

7. Bạn đã đánh rất trúng vấn đề.


13


SAY SOMETHING IS WRONG – NÓI ĐIỀU GÌ
LÀ SAI

ENGLISH

VIETNAMESE

1. You could say so.

1. Có thể nói như vậy.

2. I'm afraid so. / I'm afraid not.

2. Tôi e là vậy.

3. (I'm) sorry to say so.

3. Tôi rất tiếc phải nói như vậy.

4. I'm afraid that's not quite right.

4. Tôi e rằng nó chưa đúng.

5. Actually, I think you'll find that...

5. Thực ra, tôi nghĩ bạn sẽ thấy rằng...

6. I'm afraid you're mistaken.

6. Tôi e rằng bạn đã mắc lỗi.


7. I don't think you're right about...

7. Tôi không nghĩ bạn đã đúng về...

8. Actually, I don't think...

8. Thực sự, tôi không nghĩ rằng...

9. No, you've got it wrong.

9. Không, bạn hiểu sai rồi.

10. No, that's all wrong.

10. Không, điều đó sai hoàn toàn.

11. Bologna! / What a bunch of bologna! / That's
bologna!

11. Nhảm! Vô lý! / Bạn đang nói bậy nói bạ.

12. Where did you hear that?

12. Bạn nghe được điều đó ở đâu?

13. If you check your facts, you'll find...

13. Nếu bạn kiểm tra lại thực tế bạn sẽ thấy ...


14

GIVING AN OPINION – ĐƯA RA QUAN ĐIỂM

ENGLISH

VIETNAMESE

1. I reckon...

1. Tôi đoán/ cho là...

2. I'd say...

2. Tôi muốn nói là...

3. Personally, I think...

3. Cá nhân tôi cho rằng...

4. My take on it is...

4. Điều tôi tìm ra đó là...

5. If you ask me...

5. Nếu bạn hỏi tôi...


6. The way I see it...


6. Cách tôi nhìn vấn đề là...

7. As far as I'm concerned...

7. Theo những gì tôi biết...

8. If you don't mind me saying...

8. Nếu không phiền tôi xin nói rằng...

9. I'm utterly convinced that...

9. Tôi hoàn toàn bị thuyết phục rằng...

10. In my humble opinion...

10. Trong suy nghĩ nhỏ bé của tôi thì...

11. In my experience…

11. Theo kinh nghiệm của tôi...

12. Speaking for myself…

12. Theo riêng tôi...

13. I’d say that…

13. Tôi muốn nói rằng...


14. I’d like to point out that…

14. Tôi muốn chỉ ra rằng...

15

HAVING A GUESS – ĐƯA DỰ ĐOÁN
ENGLISH

1. Off the top of my head, I think she's 26.

VIETNAMESE
1. Hiện ra ngay trong đầu tôi lúc đó là ý nghĩ cô
ấy 26 tuổi.

2. Knowing (the English), he likes football.

2. Được biết, anh ấy thích bóng đá.

3. If I had to take a guess, I'd say she's 26.

3. Nếu bảo đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi.

4. I'd say she's 26.

4. Tôi sẽ đoán cô ấy 26 tuổi.

5. Chances are she's 26.


5. Cũng cỡ 26 tuổi.

6. At a guess, I'd say she's 26.

6. Theo phán đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi.

7. Probably about 26.

7. Có lẽ khoảng 26.

8. We're talking maybe late twenties.

8. Chúng ta đang nói có thể là cuối những năm
20.

9. About 6-ish.

9. Cỡ 6 giờ.

10. Around about 6 o'clock.

10. Khoảng khoảng 6 giờ.


16

ADVICE AND SUGGESTIONS - ĐƯA RA LỜI
KHUYÊN VÀ ĐỀ NGHỊ

ENGLISH


VIETNAMESE

1. I reckon you should stop now.

1. Tôi nghĩ bạn nên ngừng lại ngay.

2. Why don't you stop now?

2. Tại sao bạn không dừng ngay nó đi?

3. How about stopping now?

3. Nếu dừng lại bây giờ thì sao?

4. If I were you, I'd stop now.

4. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ dừng lại ngay.

5. I suggest you stop now.

5. Tôi đề nghị bạn ngừng lại ngay.

6. You'd (really) better stop right now.

6. Tốt hơn hết là ngừng lại ngay đi.

7. I would strongly advise you to stop.

7. Tôi thực sự khuyên bạn hãy dừng lại.


8. My advice would be to stop now.

8. Lời khuyên của tôi là bạn nên dừng lại ngay.

9. It might be a good idea to stop.

9. Dừng lại có lẽ là một ý tưởng tốt.


IV
EXPRESSIONS – CÁCH NÓI THÔNG DỤNG

17

HOPING FOR SOMETHING - HY VỌNG VÀO
ĐIỀU GÌ ĐÓ

ENGLISH
1. I hope it's sunny tomorrow.
2. I'm hoping it'll be sunny tomorrow.

VIETNAMESE
1. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.
2. Tôi đang hy vọng ngày mai sẽ là một ngày
nắng.

3. Hopefully, it'll be sunny tomorrow.

3. Hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.


4. Let's hope it's sunny tomorrow.

4. Hãy hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.

5. Here's hoping we have a sunny day.

5. Hy vọng chúng ta sẽ có một ngày nắng.

6. If we're lucky, it'll be sunny tomorrow.
7. With any luck, it'll be sunny tomorrow.
8. If only it would be sunny.../ I wish it would be
sunny

6. Nếu chúng ta may mắn, mai sẽ là một ngày
nắng.
7. May mắn thì mai sẽ là một ngày nắng.
8. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.

9. I'm keeping my fingers crossed for...

9. Tôi hy vọng ... sẽ suôn sẻ theo ý muốn.

10. I'm (really) counting on it being sunny.

10. Tôi (thực sự) tin tưởng vào việc trời sẽ nắng.


18


POSSIBILITY – NÓI VỀ NHỮNG ĐIỀU CÓ KHẢ
NĂNG XẢY RA

ENGLISH

VIETNAMESE

1. It's probably going to rain tomorrow.

1. Chắc chắn trời sẽ mưa vào ngày mai.

2. There's a (good) chance it'll rain...

2. Có rất nhiều khả năng trời sẽ mưa.

3. In all probability, it'll rain...

3. Hầu như chắc chắn, trời sẽ mưa.

4. The odds are it'll rain tomorrow.

5. I wouldn't be surprised if it rained...

4. Sẽ có sự bất thường là trời sẽ mưa vào ngày
mai.
5. Sẽ chẳng có gì ngạc nhiên nếu ngày mai trời
mưa...

6. There's a fifty-fifty chance of rain...


6. Khả năng mưa là 50/50...

7. It's quite likely it'll rain...

7. Có khả năng là trời sẽ mưa...

8. It may / might / could rain tomorrow.

8. Có thể mưa vào ngày mai.

9. Maybe it'll rain tomorrow.

9. Có thể mưa vào ngày mai.

10. There's (just) a chance it'll rain.

10. Chỉ có một khả năng là mai sẽ mưa.

19

REMINDING PEOPLE TO DO THINGS – NHẮC
MỌI NGƯỜI LÀM VIỆC

ENGLISH

VIETNAMESE

1. Don't forget to do it.

1. Đừng quên làm điều đó.


2. Remember to do it.

2. Nhớ làm điều đó.

3. You will remember to do it.

3. Bạn có nhớ phải làm nó không?

4. You won't forget to do it, will you?
5. Can / Could I remind you to...?

4. Bạn sẽ không quên làm việc đó chứ, đúng
không?
5. Tôi có thể nhắc bạn...?


6. I'd like to remind you about...

6. Tôi muốn nhắc bạn điều này...

7. You haven't forgotten about __, have you?

7. Bạn đã không quên về...chứ?

8. I hope you haven't forgotten to...

8. Tôi hi vọng bạn đã không quên...

9. Sorry to be a bore but do you remember to...


9. Xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng bạn có nhớ...

10. May I remind you / all passengers that...

20

10. Tôi có thể nhắc nhở bạn/ tất cả các hành
khách rằng...

LIKE - THÍCH
ENGLISH

VIETNAMESE

1. I'm really into it.

1. Tôi thực sự thích nó.

2. I'm stoked on it.

2. Tôi hứng thú với nó... muốn hiểu thêm về nó.

3. I'm fond of it.

3. Tôi thích nó.

4. It appeals to me.

4. Nghe có vẻ hay.


5. It goes down well (with people).

5. Những người khác thích điều đó.

6. I like it / I'm partial to it.

6. Tôi thích nó. / Tôi là một phần của nó.

7. I'm crazy about it.

7. Tôi rất thích cái gì đó, nó luôn là sở thích của
tôi.

8. I'm mad about it.

8. Tôi thích nó phát điên.

9. I'm attached to it.

9. Tôi thích nó phát điên.

10. I'm passionate about it.

10. Tôi bị bắt mắt bởi nó.

11. I'm addicted to it.

11. Tôi đam mê nó.


12. I've grown to like it.

12. Tôi nghiện nó, say mê nó.


21

DISLIKE – KHÔNG THÍCH
ENGLISH

VIETNAMESE

1. I don't really like cheating.

1. Tôi thật sự không thích gian lận.

2. Cheating is not very me.

2. Lừa dối không hợp với tôi.

3. Cheating is not my style.

3. Lừa dối không phải là phong cách của tôi.

4. Cheating doesn't do anything for me.

4. Việc gian lận chẳng có tác dụng gì với tôi.

5. Cheating is not my thing.


5. Lừa dối không phải thứ mà tôi có.

6. I'm not into cheating.

6. Tôi không thích gian lận.

7. Cheating sucks.

7. Lừa dối thật tệ.

8. I'm not a big fan of cheating.

8. Tôi không phải là fan của sự lừa dối.

9. I never listen to cheating.

9. Tôi không bao giờ muốn nghe một lời nói dối.

10. You can keep cheating.

10. Bạn cứ nói dối đi.

11. I'm not fond of it.

11. Tôi không thích nó.

12. I'm not crazy about it.

12. Tôi không thích nó.


13. I don't appreciate that.

13. Tôi không đánh giá cao điều đó.

14. That's not for me.

14. Nó không dành cho tôi.

22

WANTING THINGS – MUỐN THỨ GÌ ĐÓ

ENGLISH

VIETNAMESE

1. I'd really like / I'd love a day off.

1. Tôi thực sự muốn có một ngày nghỉ.

2. I wouldn't mind a...

2. Tôi sẽ không ngại...

3. I could (really) do with a...

3. Tôi thật sự thích làm gì đó với một...

4. I could use a...


4. Tôi cần dùng... (vì nó rất có ích)

5. What I'd really like / love is a...

5. Điều tôi thật sự thích là một...


6. All (that) we need is a day off.

6. Tất cả những thứ tôi cần là một ngày nghỉ.

7. Ideally, what I'd like is a day off.

7. Thật lý tưởng, tôi thật sự thích một ngày nghỉ.

8. A (bunch of red roses) would be (much)

8. Một (bó hoa hồng đỏ) sẽ được đánh giá cao

appreciated.

hơn.

9. A _____ would go down well.

9. Một (cái gì đó) sẽ được tán thành.

10. I'm dying for / longing for...

10. Tôi thèm...quá đi mất.


23

TELL SOMEONE NOT TO BE WORRIED - NÓI
AI ĐÓ KHÔNG CẦN LO LẮNG

ENGLISH

VIETNAMESE

1. Suck it up.

1. Cố mà chịu đựng đi!

2. Cheer up.

2. Phấn khởi lên, vui lên (đừng buồn nữa).

3. Forget it / Forget about it.

3. Quên nó đi.

4. Never mind.

4. Đừng bận tâm.

5. No harm done.

5. Không có gì đâu = It doesn't matter.


6. Don't panic / No worries.

6. Đừng sợ.

7. Everything will be ok.

7. Mọi chuyện rồi sẽ ổn.

24

CHEERING PEOPLE UP
- KHÍCH LỆ MỌI NGƯỜI

ENGLISH

VIETNAMESE

1. Cheer up!

1. Vui lên nào!

2. Smile!

2. Cười đi nào!

3. It's not the end of the world.

3. Chưa phải là ngày tận thế mà.



4. Worse things happen at sea.

4. Như vậy còn may chán = “IT COULD BE
WORSE”.

5. Look on the bright side...

5. Hãy nhìn mặt tốt của vấn đề gì đó.

6. Every cloud (has a silver lining).

6. Sau cơn mưa trời lại sáng.

7. Practice makes perfect.

7. Kiên trì (luyện tập) tạo nên thành công.

8. There are plenty more fish in the sea.

8. Còn nhiều lựa chọn khác nữa mà.

9. Lighten up!

9. Vui lên nào!

10. There's no use crying over spilt milk.

10. Khóc / Kêu ca cũng bằng thừa.

11. Chin up!


11. Hãy ngẩng cao đầu lên, tự tin lên.

V
STATUS / FEELINGS – TRẠNG THÁI VÀ CẢM GIÁC

25

SURPRISE – NGẠC NHIÊN
ENGLISH

VIETNAMESE

1. Really?

1. Thật ư?

2. What?

2. Cái gì cơ?

3. What a surprise!

3.Thật đáng kinh ngạc!

4. No way!

4. Không thể nào.

5. That's the last thing I expected.


5. Đó là điều cuối cùng tôi mong đợi.

6. You're kidding!

6. Bạn đùa à!

7. I don't believe it! / Are you serious?

7. Tôi không tin! / Bạn nghiêm túc chứ?

8. I'm speechless!

8. Tôi không thể thốt nên lời nữa rồi!

9. I'd never have guessed.

9. Tôi chưa bao giờ nghĩ đến điều đó.

10. You don't say!

10. Thật bất ngờ!


11. This is such a nice surprise, thanks so much

11. Đó thật sự là một điều bất ngờ, cảm ơn rất

for this.


nhiều vì điều đó.

12. Unbelievable, I never expected it.

12. Không thể nào tin được, tôi chưa bao giờ
mong đợi nó.

13. Oh my gosh, this is wild, I didn't have a clue

13. Ôi trời ơi, nó thật lạ. Tôi chưa bao giờ nghe

about this.

gì về nó.

14. Wow, how awesome is that?! I was

14. Òa, Nó thật quá tuyệt. Tôi hoàn toàn bị kinh

completely surprised.

ngạc.

26

SAY THINGS ARE GOOD
– KHEN ĐIỀU GÌ TỐT, GIỎI.

ENGLISH


VIETNAMESE

1. It's great.

1. Nó thật tuyệt.

2. It's fantastic.

2. Nó thật tuyệt.

3. It's excellent.

3. Xuất sắc.

4. It's better than average.

4. Nó trên mức trung bình.

5. It's not bad.

5. Không tồi.

6. I'd recommend it.

6. Tôi muốn giới thiệu nó cho bạn.

7. I'm very impressed.

7. Thật ấn tượng.


8. It's better than I expected.

8. Tốt hơn những gì tôi mong đợi.

9. It's the best I've ever seen / tasted.

9. Nó là thứ tốt nhất tôi từng thấy/ thưởng thức.

10. I could ___ till the cows come home.

10. Tôi làm điều gì đó một cách đủng đỉnh, chậm
rãi.

11. Awesome!

11. Tuyệt vời!

12. That's right!

12. Đúng rồi!

13. That's good.

13. Tốt lắm.

14. Good for you!

14. Tốt lắm!



27

SAYING WHEN BEING ANGRY
- KHI TỨC GIẬN

ENGLISH

VIETNAMESE

1. I don't believe it!

1. Tôi không tin điều đó!

2. What a pain!

2. Thật đau xót!

3. It's driving me up the wall.

3. Điều đó làm tôi rất khó chịu và bực tức.

4. I've had it up to here with...

4. Tôi chịu hết nổi rồi...

5. I've had all I can take of...

5. Tôi chịu hết nổi rồi...

6. It really gets on my nerves.


6. Nó thật sự làm tôi bực mình.

7. I'm sick and tired of...

7. Tôi phát bệnh vì...

8. I'm fed up with it.

8. Tôi chán ngấy với nó.

9. I could really do without it.

9. Tôi có thể làm nếu không có nó.

10. Is it possible?

10. Nó có thể ư?

28

WAY TO SAY THAT YOU’RE WELL – CÁCH
NÓI RẰNG BẠN KHỎE

ENGLISH

VIETNAMESE

1. I'm fine thank you.


1. Tôi ổn, cảm ơn.

2. I feel great / marvellous / fine.

2. Tôi cảm thấy tuyệt/ kỳ diệu/ tốt.

3. Couldn't be better.

3. Không thể tốt hơn.

4. Fit as a fiddle.

4. Rất khỏe, rất sung sức.

5. Very well, thanks.

5. Rất tốt, cảm ơn.

6. Okay.

6. Được.

7. Alright.

7. Được/ Tốt.

8. Not bad.

8. Không tồi.



9. Much better.

9. Tốt hơn nhiều.

10. All the better for seeing you.

10. Tuyệt vời hơn hết là được gặp lại bạn.

29

BEING RELIVED – THỂ HIỆN CẢM XÚC
NHẸ NHÕM

ENGLISH

VIETNAMESE

1. Phew!

1. Phù!

2. Thank God (for that)!

2. Cảm ơn chúa!

3. What a relief!

3. Thật là nhẹ nhõm!


4. I'm so relieved to hear that.

4. Thật sự nhẹ nhõm khi nghe điều đó.

5. You had me worried (there / for a moment).

5. Bạn khiến tôi lo lắng trong giây lát.

6. That's a weight off my mind.

6. Điều đó khiến tôi thở phào nhẹ nhõm.

7. You've no idea what a relief it is to hear.

7. Bạn không biết tôi nhẹ nhõm thế nào khi nghe
điều đó đâu.

8. That's one less thing to worry about.

8. Đó là một điều ít phải lo lắng.

9. What a stroke of luck!

9. Thật là một sự may mắn bất ngờ!

10. (Oh well.) All's well that ends well!

10. (Oh tuyệt) Mọi thứ tốt từ đầu đến cuối!

30


BEING WORRIED – THỂ HIỆN LO LẮNG

ENGLISH

VIETNAMESE

1. I'm (so) worried about...

1. Tôi thật sự lo lắng về...

2. I'm afraid...

2. Tôi e rằng/ Tôi sợ rằng...

3. I can't help thinking...

3. Tôi không thể không nghĩ...

4. I can't stop thinking about it.

4. Tôi không thể ngừng suy nghĩ về nó.


×