20 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG III. HÌNH HỌC 12.
Trong không gian Oxyz
r
uuur uuu
r
a
2
AB
5
CA
Câu 1: Cho A(2; -1; 6), B(-3; -1; -4), C(5; 1;0). Tọa độ của
là:
A. (-25; -10; -10)
B. (-25; 10; -10)
C. (25; -10; -10)
D (-25; -10; 10)
Câu 2: Cho điểm M(2; -1; 6), Tọa độ điểm M’ đối xứng điểm M qua (Oxz) là:
A. (2; 1; 6)
B. (-2; -1; 6)
C. (2; -1; -6)
D. (-2; 1; -6)
x2 y 3 z 5
r
3
4 có VTCP u và mặt phẳng (P) : 4 x 3 y 7 z 1 0 có VTPT
Câu 3: Đường thẳng d: 1
r
r r
r r
n . Khi đó u . n và u ^ n lần lượt bằng:
A. 15 và (-33; 23; 15)
B. (-33; 23; -9) và -15
C. - 15 và (-33; 23; -9)
D. 15 và (-33; -23; 15).
Câu 4: Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 8x + 10y – 6z + 49 = 0. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
(S): A. I(-4;5;-3) và R=7
B. I(4;-5;3) và R=7
C. I(-4;5;-3) và R=1
D. I(4;-5;3) và R=1
Câu 5: Cho mặt phẳng (P): 2x-3y+4z = 2016. Vectơ nào sau đây là một VTPT của mặt phẳng (P)?
r
A. n ( 2; 3; 4)
r
B. n (2;3; 4)
Câu 6: Cho đường thẳng
r
u
(3; 1; 5)
A
B
(d ) :
r
C. n (2;3; 4)
r
D. n (2;3; 4)
x 3 y 1 z 5
1
2
3 . Một vectơ chỉ phương của ( d ) là:
r
u (1; 2; 3)
r
u
(3; 1; 5)
C.
Câu 7: Mặt phẳng ( P ) đi qua A(-3;2;-3) và vuông góc với đường thẳng
A. x + y + z – 2 = 0
B - 3x + 2y – 3z – 5 = 0
r
u
(1; 2; 3)
D
( d1 ) :
x 1 y 2 z 3
1
1
1 là:
C. x + y – z – 2 = 0
D. 3x + 2y – 3 z + 6 = 0
Câu 8: Phương trình mặt cầu tâm I(4;-1;2) và đi qua B(1;2;2) là:
A. (x – 4)2 + (y – 1)2 + (z – 2)2 = 18
B.
(x – 4)2 + (y + 1)2 + (z – 2)2 = 18
C (x + 4)2 + (y – 1)2 + (z + 2)2 = 18
D
x2 + y2 + z2 + 8x – 2y + 4z + 3 = 0
x 3 y 1 z 5
1
2
3 và ( P ): 2x + 3y – 11z + 1 = 0 là:
Câu 9: Vị trí tương đối của đường thẳng
A. d // ( P )
B d �( P )
C. d chéo ( P )
D d cắt ( P )
Câu 10: Phương trình đường thẳng đi qua M(1; 2; -2 ) và vuông góc với ( P ): 5x – 2y + 3z – 1 = 0 là:
�x 6 5t
�
�y 2t (t �R )
x 5 y 2 z 3
x 1 y 2 z 2
�x 1 3t
1
2
2
2
3
A. �
B
C. 5
D. 5x – 2y + 3z + 5 = 0
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc hợp bởi (AB’D’) và (ABCD) gần bằng với kết quả
nào nhất ?
A. 300
B. 450
C. 550
D. 390
(d ) :
Câu 12: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc hợp bởi A’C và AB gần bằng với kết quả nào nhất ?
A. 330
B. 550
C. 440
910
�x 1 t
�
�y 1 2t (t �R)
x y 1 z 1
�
1
1 và ( d’) �z 2 t
Câu 13: Vị trí tương đối của hai đường thẳng: ( d ) 2
là:
A. d và d’chéo nhau
B d và d’ cắt nhau
C d và d’ song song nhau
D d và d’ trùng nhau
x y 1 z 1
1
1 lên mặt phẳng ( P):
Câu 14: Phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu của đường thẳng d: 2
5x + 2y – 3z + 2 = 0 là:
�x t
�x t
�x t
�x t
�
�
�
�
�y 4 8t (t �R )
�y 5 2t (t �R )
�y 8 8t (t �R )
�y 4 t (t �R)
�z 3 7t
�z 3 7t
�z 6 7t
�z 5 t
A. �
B �
C�
D �
Câu 15: Cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và (Q): x+y+x-1=0. Phương trình chính tắc đường thẳng giao
tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
x y 2 z 1
3
1
A. 2
B.
x 1 y 2 z 1
3
1
C. 2
x 1 y 2 z 1
2
3
1
x y 2 z 1
3
1
D. 2
Câu 16:. Phương trình mặt cầu ( S) có tâm I thuộc Ox và đi qua là:
A.
( x 1) 2 ( y 3) 2 ( z 1) 2 20
( x 3) y z 20
2
C.
2
( x 1) 2 ( y 3) 2 ( z 1) 2
B.
11
4
2
D.
2
2
2
Câu 17: Cho mặt phẳng (P) : 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S) : x y z 2 x 4 y 6 z 11 0 cắt
nhau theo giao tuyến là đường tròn( C ). Bán kính đường tròn giao tuyến ( C ) là:
A. r = 3
B. r = 5
C. r = 2
D. r = 4
Câu 18: Cho 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;3),C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) chứa AB sao cho khoảng cách từ C tới
2
(P) bằng 3 là:
A. x+y+z-1=0 hoặc -23x+37y+17z+23=0
B. x+y+2z-1=0 hoặc -2x+3y+7z+23=0
C. x+2y+z-1=0 hoặc -2x+3y+6z+13=0
D. 2x+3y+z-1=0 hoặc 3x+y+7z+6=0
2
2
2
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : ( x 1) ( y 2) ( z 3) 9 và đường
x6 y2 z 2
:
3
2
2 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song với đường thẳng ∆
thẳng
và tiếp xúc với mặt cầu (S) là:
A. 2x+y+2z-19=0
B. x-2y+2z-1=0
C. 2x+y-2z-12=0
�x 5 t
�
�y 6 (t �R )
�z 2 t
Câu 20: Góc giữa đường thẳng d: �
và mp là:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
D. 2x+y-2z-10=0
ĐÁP ÁN: 1D 2A 3C
16D 17D 18A 19A
4D 5C
20A.
6B
7C
8B
9D
10A
11C
12B
13A
14C
15C