1. Thành phần thuốc thử Bouchardat:
a. KI + Cdl2
b. KI + I2
c. KI + HgI2
d. KI + Bil2
2. Định lượng alkaloid trong MT khan bằng?
a. Acid H2SO4
b. Acid percloric
c. Acid acetic bang
d. Acid nitric
3. Các alkaloid trong cây thuốc phiện tồn tại chủ yếu dưới dạng
muối của acid:
a. Acid meconic
b. Acid lactic
c. Acid quinic
d. Acid acetic
4. Các alkaloid sau đây trong cấu trúc có chứa N bậc IV, ngoại trừ:
a. Cinchonidin
b. Berberin
c. Palmatin
d. Serpentin
5. Strychnin. Brucin là các alkaloid :
a. Alkaloid thực – kiểu strychnan
b. Alkaloid thực kiểu khung tropan
c. Pseudo – alkaloid kiểu morphinan
d. Proto- alkaloid kiểu Iso – quinolein
6. Khi chiết xuất alkaloid dạng muối mới người ta thường dùng
hỗn hợp DM [cồn + acid], cồn thường được sử dụng là:
a. CH3CH2CH2OH
b. Phenol
c. C2H5OH
d. n-butanol
7. Phổ UV của 1 trong 4 alkaloid sau đây đo trong methanol chất
nào sau đây có giá trị � max lớn nhất:
a. Thebain
b. Codein
c. Ephedrin
8. Ý nghĩa nào không có trong định nghĩa alkaloid của
Maxplonovski ( 1861 – 1939):
a. Ít nhiều có độc tính, thường trên hệ thần kinh TW
9. Phát biểu nào sau đây đúng với tc vật lý tinh dầu ngoại trừ:
a. Tinh dầu không có điểm sôi cố định mà trả ra trên 1 khoảng
rộng
b. Thường dễ tan trong DM phân cực ( dễ tan trong DM kém
phân cực )
c. Tỉ trọng tinh dầu đa số nhẹ hơn tỉ trọng của nước các cấu tử
TD
d. Khả năng đông đặc của tinh dầu phụ thuộc vào thành phần tỉ
lệ giữa các cấu tử tinh dầu
10.
Codein có giá trị pKa bằng 6,05 muối 99% alkaloid ở dạng
base thì điểm chính pH môi trường có giá trị
a. 6,05
b. 9,05
c. 8,05
d. 4,05
11.
Tinh của hợp chất
a. 1,8 cineol
b. Citral a
c. Alkaloid cinamic
d. Citral b
12.
Định tính TD sả bằng phản ứng công Busulfit để phát
hiện TD chứa nhóm chức nào
a. Ceton
b. Aldehyd
c. OH phenol
d. OH alcol
13.
Tên khoa học của Hương nhu trắng ? Ocimum
gratissinum L Lamiaceae
14.
a.
b.
c.
d.
15.
a.
b.
c.
d.
Thành phần thuốc khử Valse-Mayer là
Kl+Cdl2
Kl+l2
Kl=Hgl2
Kl+Bil2
Định lượng alkaloid trongmooi trường khan =
H2SO4
Acid pucliric
Acid acetic băng
Acid nitric
Các alkaloid trong cây thuốc phiện tồn tại chủ yếu ở dạng
16.
muối
a. Meconat
b. Lactate
c. Nitrat
d. Acetat
17.
Cách nào sau đây không được dùng để loại tạp chlorophyll
II ra khỏi dịch
a. Dùng nước lạnh
b. Dùng than họa
c. Cho celite vào dịch chiết alkaloid
d. Lắc vào DM kém phân cứ