Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.04 KB, 3 trang )

Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010
For Evaluation Only.

Câu 1: Hàm tuyến tính nào sau đây là xấp xỉ tốt cho hàm số f ( x, y ) =
quanh điểm ( 2, 4 ) ?

6
4
( x − 2) + ( y − 4)
5
5
4
6
C. L ( x, y ) = 5 + ( x − 2 ) + ( y − 4 )
5
5
A. L ( x, y ) = 5 +

x3 + y 2 + 1 ở xung

6
4
( x + 2) + ( y + 4)
5
5
4
6
D. L ( x, y ) = 5 + ( x + 2 ) + ( y + 4 )
5
5


B. L ( x, y ) = 5 +

Câu 2: Cho y = y ( x ) là hàm ẩn xác định bởi phương trình sin ( 2 x + y ) = xy 2 − 2 . Đạo hàm của
nó là:
A. y′ ( x ) = −
C. y′ ( x ) = −

y cos ( 2 x + y ) + y 2
2 x cos ( 2 x + y ) + 2 xy
2cos ( 2 x + y ) − y 2
cos ( 2 x + y ) − 2 xy

B. y′ ( x ) = −
D. y′ ( x ) = −

2cos ( 2 x + y ) + y 2
cos ( 2 x + y ) + 2 xy

y cos ( 2 x + y ) − y 2
2 x cos ( 2 x + y ) − 2 xy

Câu 3: Hàm số f ( x, y ) = 7 x 2 + 8 xy − 4 x + 37 y 2 − 10 y + 1 có điểm dừng là:

2 1
9 9

3 5
7 7

A.  , 


B.  , 

 21 15 
, 
 19 19 

 4 13 
, 
 35 35 

C. 

D. 

 π 
,3  có thể
 8 

Câu 4: Giá trị của hàm số f ( x, y , z ) = x tan ( 2 y ) + x 2 z ở xung quanh điểm  1,
được xấp xỉ bằng:

π
π


B. 4 + 7 ( x + 1) + 4  y +  + ( z + 3)
 + ( z − 3)
8
8



π
π


C. 4 + 7 ( x − 1) + 4  y −  − ( z − 3)
D. 4 + 7 ( x + 1) + 4  y +  − ( z + 3)
8
8


1
Câu 5: Đạo hàm theo hướng u =
(1,5,1) của hàm số f ( x, y, z ) = xy 3 − 2 x 2 z 2 tại điểm
27
( 2, −1,1) là:
A. 4 + 7 ( x − 1) + 4  y −

5
27
4
C. Du f ( 2, −1,1) =
27

7
27
8
D. Du f ( 2, −1,1) =
27


A. Du f ( 2, −1,1) =

B. Du f ( 2, −1,1) =

Câu 6: Điểm dừng của hàm số f ( x, y ) = x 2 − 3 y 2 + x − 5 y + 3 là:

1 5
2 6

 1 5
 2 6

B.  − , 

A.  , 

1
2

5
6

 1
 2

C.  , − 

Câu 7: Hàm số f ( x, y ) = 12 x 2 y 2 − 4 x 4 − 9 y 4
A. có vô số điểm dừng và không có cực trị

B. có vô số cực tiểu
C. chỉ có một cực đại tại ( 0,0 )
D. có vô số cực đại
Câu 8: Đạo hàm riêng theo biến x của hàm số f ( x, y, z ) = e
A. f x ( x, y, z ) =

y ex

y

+ 3y2

x y

5
6

D.  − , − 

+ y 3 z là:

B. f x ( x, y, z ) =

y ex

y

+ y3



Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010
For Evaluation Only.

C. f x ( x, y, z ) =

y ex

D. f x ( x, y, z ) =

y

y ex

y

+ 3y2 z

Câu 9: Vector gradient của hàm số f ( x, y ) = x 2 sin ( y ) + y 4 là:

(
)
B. ∇f ( x, y ) = ( 2 x sin y , x cos y + 4 y )
C. ∇f ( x, y ) = ( 2 x sin y + y , x cos y + 4 y )
D. ∇f ( x, y ) = ( 2 x sin y , − x cos y + 4 y )
A. ∇f ( x, y ) = 2 x sin y + y 4 , − x 2 cos y + 4 y 3
2

3


4

2

2

3

3

(

)

Câu 10: Cho y = y ( x ) là hàm ẩn xác định bởi phương trình 2 x y + xy − y cos (π x − y ) = 1 ở

 2π 
 . Đạo hàm của nó tại x = 1 là:
 3 
3+ 3
−3 − 3
A. y′ (1) =
π
B. y′ (1) =
π
3
3
−3 + 3
3− 3
C. y′ (1) =

π
D. y′ (1) =
π
3
3
Câu 11: Vi phân cấp 1 của hàm số f ( x, y ) = x arcsin ( xy ) là:
xung quanh điểm  1,



A. df =  arcsin ( xy ) +




B. df =  arcsin ( xy ) +



C. df =  arcsin ( xy ) +



D. df =  arcsin ( xy ) +



xy
1 − x2 y 2


xy
1 + x2 y 2
x
1 − x2 y 2

x
1 + x2 y 2

Câu 12: Cho f ( x, y ) = y arctan

x2
1 − x2 y 2

x2
1 + x2 y 2
x2
1 − x2 y 2

x2
1 + x2 y 2

dy

dy

dy

dy

x

, khi đó:
y

x
x
− 2
y x + y2
x
xy
C. f y ( x, y ) = arctan + 2
y x + y2
A. f y ( x, y ) = arctan


 dx +



 dx +



 dx +



 dx +




x
xy
− 2
y x + y2
x
xy
D. f y ( x, y ) = arctan + 2
y x + y2
B. f y ( x, y ) = arctan

 x3 y 2 + 1 + 2 y 3 cos x
, ( x, y ) ≠ (0,0)

Câu 13: Cho f ( x, y ) = 
x2 + y 2

( x, y ) = (0, 0)
0,
3
A. f y ( 0,0 ) =
B. f y ( 0,0 ) = 0
2
C. f y ( 0,0 ) = 2
D. f y ( 0,0 ) không tồn tại


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010
For Evaluation Only.


Câu 14: Nếu f ( x, y, z ) = x sin ( xyz ) + z 3 y thì:

∂2 f
∂2 f
B.
= 2 xz cos ( xyz ) − x 2 yz sin ( xyz )
= −2 xz cos ( xyz ) + x 2 yz sin ( xyz )
∂x∂y
∂x∂y
∂2 f
∂2 f
2
2
C.
D.
= −2 xz cos ( xyz ) + x yz sin ( xyz )
= 2 xz cos ( xyz ) − x 2 yz 2 sin ( xyz )
∂x∂y
∂x∂y
A.

Câu 15: Cho f ( x, y , z ) = x 3 y − 2 xy z

1

2

1

C. ∇f (1,1, 4 ) =  −1, −3, 

2


1

2

1

D. ∇f (1,1, 4 ) =  −1,3, − 
2


A. ∇f (1,1, 4 ) =  −1,3, 

B. ∇f (1,1, 4 ) =  −1, −3, − 

1
( −1, 2 ) của hàm số f ( x, y ) = 2 xy − 3ln ( x 2 + 5 y 2 + 1) tại
5

Câu 16: Đạo hàm theo hướng u =
điểm ( 2,1) là:

6 5
5
6
C. Du f ( 2,1) =
5 5


6
5
6
D. Du f ( 2,1) =
25

A. Du f ( 2,1) =

B. Du f ( 2,1) =

Câu 17: Cho hàm số f ( x, y , z ) = xz + y 2 z . Vi phân cấp 1 của nó là:


y
y2 
dy +  x +
 dz
z
2 z


y
y2 
C. df = z dx +
dy +  x +
 dz
z
z






 dz



y2 
D. df = z dx + 2 y z dy +  x +
 dz
2 z


A. df = z dx +

B. df = z dx + 2 y z dy +  x +

y2
z

Câu 18: Nếu f ( x, y , z ) =  xy − 3cos ( xyz )  e yz thì:

∂3 f
∂z 3
∂3 f
C.
∂z 3
A.

1


 0, 2,  = −18e
2

1

 0, 2,  = −24e
2


∂3 f
∂z 3
∂3 f
D.
∂z 3
B.

(

)

1

 0, 2,  = −48e
2

1

 0, 2,  = −12e
2



Câu 19: Cho hàm số f ( x, y ) = ln 1 + x 3 + e 2 x + y . Vi phân của nó tại điểm (1, −2 ) là:

7 ln 2
dx + dy
2
5
C. df (1, −2 ) = dx + dy
2
A. df (1, −2 ) =

7
dx + dy
2
5ln 2
D. df (1, −2 ) =
dx + dy
2
B. df (1, −2 ) =

Câu 20: Đạo hàm của hàm ẩn y = y ( x ) xác định bởi phương trình xe 2 x −3 y = x 2 y + 1 là:

e 2 x −3 y + 2 x 2e 2 x −3 y − 2 xy
3 xe2 x −3 y + x 2
e 2 x −3 y + 2 xe 2 x −3 y − 2 xy
C. y′ ( x ) =
3xye 2 x −3 y + x 2
A. y′ ( x ) =


e 2 x−3 y + 2 xe 2 x−3 y − 2 xy
3xe 2 x−3 y + x 2
e 2 x −3 y + 2 x 2 e 2 x −3 y − 2 xy
D. y′ ( x ) =
3 xye 2 x −3 y + x 2
B. y′ ( x ) =



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×