CUỘN DÂY
Câu 1: Cuộn cảm là một linh kiện?
a/. Có tần số luôn thay đổi
b/. Có tần số không thay đổi
c/. Có dòng điện bằng không
d/. Thụ động
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
1
CUỘN DÂY
Câu 2: Hệ số tự cảm của cuộn dây:
a/. Không phụ thuộc vào số vòng dây quấn
b/. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn
c/. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn
d/. Luôn bằng 10H (Henry)
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
2
CUỘN DÂY
Câu 3: Đơn vị của hệ số tự cảm là:
a/. F
b/. m
c/. Ω
d/. H
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
3
CUỘN DÂY
Câu 4: Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng
xoay chiều của cuộn cảm được gọi là:
a/. Cảm kháng
b/. Dung kháng
c/. Hệ số tự cảm
d/. Điện trở thuần
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
4
CUỘN DÂY
Câu 5: Đơn vị của cảm kháng là:
a/. Ω
b/. m
c/. A
d/. H
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
5
CUỘN DÂY
Câu 6: Cảm kháng là đại lượng:
a/. Tỷ lệ nghịch với hệ số tự cảm
b/. Tỷ lệ thuận với hệ số tự cảm
c/. Không phụ thuộc hệ số tự cảm
d/. Bằng hệ số tự cảm
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
6
CUỘN DÂY
Câu 7: Trong quá trình nạp điện thì hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn cảm:
a/. Giảm dần
b/. Tăng dần
c/. Không đổi
d/. Cả ba câu đều sai
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
7
CUỘN DÂY
Câu 8: Máy biến thế là máy:
a/. Chỉ làm tăng điện thế
b/. Chỉ làm giảm điện thế
c/. Có điện thế không đổi
d/. Cả ba câu đều sai
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
8
CUỘN DÂY
Câu 9: Máy tăng thế là máy có số vòng dây quấn ở
cuộn thứ cấp:
a/. Lớn hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
b/. Nhỏ hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
c/. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
d/. Cả ba câu đều sai
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
9
CUỘN DÂY
Câu 10: Điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp của biến thế:
a/. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
b/. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
c/. Không phụ thuộc số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
d/. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
10
CUỘN DÂY
Câu 11: Dòng điện chạy trên cuộn thứ cấp của biến thế:
a/. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
b/. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
c/. Câu a đúng, b sai
d/. Câu a sai, b đúng
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
11
CUỘN DÂY
Câu 12:
Dòng điện chạy trên cuộn thứ cấp của biến thế:
a. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
b. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
c.
Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
d. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
12
CUỘN DÂY
Câu 13:
Góc pha giữa dòng điện và điện áp trên cuộn dây:
a. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc π/2
b. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2
c.
Điện áp cùng pha với dòng điện
d. Điện áp ngược pha với dòng điện
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
13
CUỘN DÂY
Câu 14:
Trong quá trình nạp điện thì dòng điện qua cuộn cảm:
a. Tăng dần
b. Giảm dần
c.
Không đổi
d. Cả 3 câu trên đều sai.
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
14
CUỘN DÂY
Câu 15:
Thời gian để cuộn cảm xả hết năng lượng đã
được nạp đầy là:
a. 3τ
b. 7τ
c.
9τ
d. 5τ
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
15
CUỘN DÂY
Câu 16:
Một máy biến thế có tỉ số vòng dây N = N1/N2 = 10/1.
Ở thứ cấp tải là R2 = 12Ω. Điện trở tải R1 phản ánh
về sơ cấp là:
a. 120Ω
b. 1200Ω
c.
100Ω
d. 12kΩ
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
16
CUỘN DÂY
Câu 17:
Một cuộn dây có các vòng màu như sau: Đỏ - cam – nâu
– vàng kim, giá trị cuộn cảm là:
a. 270µH ± 5%
b. 230µH ± 5%
c. 230µH ± 10%
d. 231µH ± 5%
27/09/19
402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử
17