Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ THI KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.02 KB, 10 trang )

CREATED BY KHANG NGUYỄN
/>
ĐỀ THI KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Câu 1: Trường hợp chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách khi nhận được tiền viện
trợ không hoàn lại của nước ngoài bằng tiền mặt để làm vốn cho vay quay vòng, ghi:
A. Nợ TK 5212
B. Nợ TK 111
Có TK 462
Có TK 462
C. Nợ TK 111
D. Nợ TK 31313
Có TK 5212
Có TK 111
Câu 2: Khi đơn vị có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách về số tiền viện trợ không hoàn
lại để làm vốn cho vay quay vòng, ghi:
A. Nợ TK 5212
B. Nợ TK 111
Có TK 462
Có TK 462
C. Nợ TK 111
D. Nợ TK 31313
Có TK 5212
Có TK 111
Câu 3: Trường hợp có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách ngay khi nhận được tiền viện
trợ không hoàn lại của nước ngoài để làm vốn cho vay quay vòng, ghi:
A. Nợ TK 5212
B. Nợ TK 111
Có TK 462
Có TK 462
C. Nợ TK 111
D. Nợ TK 31313


Có TK 5212
Có TK 111
Câu 4: Khi nhận tiền do Ngân sách nhà nước cấp vốn đối ứng làm vốn cho vay, ghi:
A. Nợ TK 112
B. Nợ TK 1112
Có TK 462
Có TK 462
C. Nợ TK 112
D. Nợ TK 112
Có TK 5212
Có TK 111
Câu 5: Khi xuất tiền cho vay, căn cứ Hợp đồng hoặc khế ước vay, và chứng từ xuất tiền
cho vay bằng tiền gửi, ghi:
A. Nợ TK 31313
B. Nợ TK 112
Có TK 112
Có TK 5118
C. Nợ TK 112
D. Nợ TK 5118
Có TK 3131
Có TK 461
Câu 6: Số tiền lãi về cho vay thu được bằng tiền gửi ngân hàng, căn cứ vào chứng từ thu
tiền lãi, ghi:
A. Nợ TK 31313
B. Nợ TK 112
Có TK 112
Có TK 5118
C. Nợ TK 112
D. Nợ TK 5118
Có TK 3131

Có TK 461
Câu 7: Số lãi thu được khi có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách được xử lý theo quy
định của chế độ tài chính (nếu bổ sung kinh phí hoạt động của đơn vị), ghi:
A. Nợ TK 31313
B. Nợ TK 112
Có TK 112
Có TK 5118
Đề thi gồm 10 trang

Trang 1/10


CREATED BY KHANG NGUYỄN
/>
C. Nợ TK 112
D. Nợ TK 5118
Có TK 3131
Có TK 461
Câu 8: Số lãi thu được khi có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách được xử lý theo quy
định của chế độ tài chính (nếu bổ sung nguồn kinh phí dự án để tăng nguồn vốn cho vay),
ghi:
A. Nợ TK 31313
B. Nợ TK 5118
Có TK 112
Có TK 462
C. Nợ TK 112
D. Nợ TK 5118
Có TK 3131
Có TK 461
Câu 9: Khi thu hồi tiền cho vay bằng tiền gửi ngân hàng, căn cứ vào chứng từ thu hồi

vốn vay (gốc), ghi:
A. Nợ TK 3131
B. Nợ TK 5118
Có TK 112
Có TK 462
C. Nợ TK 112
D. Nợ TK 5118
Có TK 3131
Có TK 461
Câu 10: Khi đến hạn trả nhưng đối tượng vay chưa trả nợ mà không gia hạn nợ thì khoản
nợ vay được chuyển sang nợ quá hạn, ghi:
A. Nợ TK 3133
B. Nợ TK 5118
Có TK 3131
Có TK 462
C. Nợ TK 3132
D. Nợ TK 5118
Có TK 3131
Có TK 461
Câu 11: Các khoản thiệt hại về vốn cho vay (do thiên tai) chuyển sang khoanh nợ chờ xử
lý (trường hợp khoản vay trong hạn), ghi:
A. Nợ TK 3133
B. Nợ TK 5118
Có TK 3131
Có TK 462
C. Nợ TK 3132
D. Nợ TK 5118
Có TK 3131
Có TK 461
Câu 12: Các khoản thiệt hại về vốn cho vay (do thiên tai) chuyển sang khoanh nợ chờ xử

lý (trường hợp khoản vay quá hạn), ghi:
A. Nợ TK 3133
B. Nợ TK 3133
Có TK 3131
Có TK 3132
C. Nợ TK 3132
D. Nợ TK 5118
Có TK 3131
Có TK 461
Câu 13: Tại một đơn vị HCSN thực hiện dự án cho vay quay vòng, khi đơn vị rút kinh
phí thực hiện dự án 50.000.000đ nhập quỹ tiền mặt, ghi:
A. Nợ TK 111
50.000.000
B. Nợ TK 3131
50.000.000
Có TK 462 50.000.000
Có TK 112 50.000.000
Đồng thời: Có TK 009
50.000.000
Đồng thời: Có TK 009
50.000.000
C. Nợ TK 462
50.000.000
D. Nợ TK 112
50.000.000
Có TK 3133 50.000.000
Có TK 5118 50.000.000
Đề thi gồm 10 trang

Trang 2/10



CREATED BY KHANG NGUYỄN
/>
Đồng thời: Có TK 009
50.000.000
Đồng thời: Có TK 009
50.000.000
Câu 14: Tại một đơn vị HCSN thực hiện dự án cho vay quay vòng, đơn vị chi
50.000.000đ tiền mặt để cho vay theo dự án, ghi:
A. Nợ TK 3131
50.000.000
B. Nợ TK 3131
50.000.000
Có TK 111 50.000.000
Có TK 112 50.000.000
C. Nợ TK 462
50.000.000
D. Nợ TK 112
50.000.000
Có TK 3133 50.000.000
Có TK 5118 50.000.000
Câu 15: Tại một đơn vị HCSN thực hiện dự án cho vay quay vòng, lãi vay của dự án thu
được là 400.000đ bằng tiền gửi kho bạc, ghi:
A. Nợ TK 3131
400.000
B. Nợ TK 3131
400.000
Có TK 111 400.000
Có TK 112 400.000

C. Nợ TK 462
400.000
D. Nợ TK 112
400.000
Có TK 3133 400.000
Có TK 5118 400.000
Câu 16: Tại một đơn vị HCSN thực hiện dự án cho vay quay vòng, đơn vị được phép xóa
nợ khoản khoanh nợ cho vay số tiền 2.000.000đ, ghi:
A. Nợ TK 3131
2.000.000
B. Nợ TK 3131
2.000.000
Có TK 111 2.000.000
Có TK 112 2.000.000
C. Nợ TK 462
2.000.000
D. Nợ TK 112
2.000.000
Có TK 3133 2.000.000
Có TK 5118 2.000.000
Câu 17: Tại một đơn vị HCSN thực hiện dự án cho vay quay vòng, sau khi chi tiền để
cho vay theo dự án 50.000.000đ, kết thúc dự án, thu hồi 40.000.000đ bằng tiền gửi kho
bạc, phần còn lại chưa thu hồi được, chuyển sang theo dõi cho vay quá hạn, ghi:
A.
Nợ TK 111
40.000.000
B.
Nợ TK 112
40.000.000
Nợ TK 3133

10.000.000
Nợ TK 3132
10.000.000
Có TK 3132 50.000.000
Có TK 3131 50.000.000
C.
Nợ TK 1112
40.000.000
D.
Nợ TK 112
40.000.000
Nợ TK 3132
10.000.000
Nợ TK 3132
10.000.000
Có TK 3131 50.000.000
Có TK 3133 50.000.000
Câu 18: Tại một đơn vị HCSN thực hiện dự án cho vay quay vòng, sau khi chi tiền để
cho vay theo dự án 50.000.000đ, kết thúc dự án, thu hồi 40.000.000đ bằng tiền gửi kho
bạc, phần còn lại chưa thu hồi được, đã chuyển sang theo dõi cho vay quá hạn và tới nay
đơn vị thu được 8.000.000đ bằng tiền mặt phần còn lại chuyển sang khoanh nợ cho vay,
ghi:
A.
Nợ TK 111
8.000.000
B.
Nợ TK 112
8.000.000
Nợ TK 3133
2.000.000

Nợ TK 3132
2.000.000
Có TK 3132 10.000.000
Có TK 3131 10.000.000
C.
Nợ TK 1112
8.000.000
D.
Nợ TK 112
8.000.000
Nợ TK 3132
2.000.000
Nợ TK 3132
2.000.000
Có TK 3131 10.000.000
Có TK 3133 10.000.000
Câu 19: Đơn vị HCSN mua nguyên liệu, chưa thanh toán, ghi:
Đề thi gồm 10 trang

Trang 3/10


CREATED BY KHANG NGUYỄN
/>
A. Nợ TK 152
B. Nợ TK 152
Có TK 112
Có TK 5118
C. Nợ TK 152
D. Nợ TK 152

Có TK 3311
Có TK 461
Câu 20: Đơn vị mua chịu nguyên liệu, dùng ngay cho hoạt động sản xuất kinh doanh,
thuế đầu vào được khấu trừ, ghi:
A.
Nợ TK 152
B.
Nợ TK 152
Nợ TK 3113
Nợ TK 3113
Có TK 3311
Có TK 111
C.
Nợ TK 631
D.
Nợ TK 152
Nợ TK 3113
Nợ TK 3113
Có TK 3311
Có TK 112
Câu 21: Mua TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN, chưa thanh toán tiền, ghi:
A.
Nợ TK 211
B.
Nợ TK 211
Nợ TK 3113
Nợ TK 3113
Có TK 3311
Có TK 111
C

Nợ TK 211
D.
Nợ TK 211
Có TK 3311
Nợ TK 3113
Có TK 112
Câu 22: Thanh toán khoản phải trả cho người bán bằng tiền mặt, ghi:
A. Nợ TK 3311
B. Nợ TK 152
Có TK 111
Có TK 5118
C. Nợ TK 152
D. Nợ TK 152
Có TK 3311
Có TK 461
Câu 23: Thừa quỹ khi kiểm kê, ghi:
A. Nợ TK 111
B. Nợ TK 111
Có TK 3311
Có TK 5118
C. Nợ TK 111
D. Nợ TK 111
Có TK 3318
Có TK 461
Câu 24: Khi nhận được các nguồn kinh phí đầu tư XDCB bằng tiền mặt, ghi:
A. Nợ TK 111
B. Nợ TK 111
Có TK 441
Có TK 461
C. Nợ TK 111

D. Nợ TK 111
Có TK 465
Có TK 462
Câu 25: Rút dự toán nhập quỹ tiền mặt, ghi:
A. Nợ TK 1111
B. Nợ TK 111
Có TK 441
Có TK 46121
C. Nợ TK 111
D. Nợ TK 111
Có TK 465
Có TK 462
Câu 26: Chi tiền mặt trả tiền dịch vụ, ghi:
Đề thi gồm 10 trang

Trang 4/10


CREATED BY KHANG NGUYỄN
/>
A. Nợ TK 166
B. Nợ TK 46121
Có TK 441
Có TK 1111
C. Nợ TK 66121
D. Nợ TK 662
Có TK 1111
Có TK 462
Câu 27: Tạm ứng cho nhân viên đi công tác, ghi:
A. Nợ TK 312

B. Nợ TK 312
Có TK 441
Có TK 1111
C. Nợ TK 432
D. Nợ TK 321
Có TK 1111
Có TK 1111
Câu 28: Nhận được 5.150 USD tài trợ từ 1 tổ chức phi chính phủ bằng tiền gửi kho bạc,
số tiền này dùng để bổ sung nguồn kinh phí sửa chữa lớn TSCĐ, tại thời điểm nhận được
giấy báo có của kho bạc, tỷ giá do Bộ Tài chính công bố là 20.600đ/USD, tỷ giá bình
quân liên ngân hàng là 21.000đ/USD, tỷ giá mua bán của ngân hàng giao dịch là 20.800 21.200 đ/USD.
A. Nợ TK 1121
108.150.000
B. Nợ TK 1121
109.180.000
Có TK 46122 108.150.000
Có TK 46122 109.180.000
C. Nợ TK 1121
106.090.000
D. Nợ TK 1121
107.120.000
Có TK 46122 106.090.000
Có TK 46122 107.120.000
Câu 29: Đơn vị nhận được viện trợ của nước ngoài 1 TSCĐHH có giá trị 100.000, đã có
chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách nhà nước, ghi tăng TSCĐHH kế toán định khoản:
A. Nợ TK 211
100.000
B. Nợ TK 1121
100.000
Có TK 4611 100.000

Có TK 46122 100.000
C. Nợ TK 211
100.000
D. Nợ TK 1121
100.000
Có TK 4612 100.000
Có TK 46122 100.000
Câu 30: Xuất quỹ tiền mặt để chi thực hiện dự án là 45.000, ghi:
A.
Nợ TK 661
45.000
B.
Nợ TK 662
45.000
Có TK 111 45.000
Có TK 111 45.000
C.
Nợ TK 626
45.000
D.
Nợ TK 631
45.000
Có TK 111 45.000
Có TK 111 45.000
Câu 31: Thanh toán tạm ứng tính vào chi dự án là 26.000, ghi:
A.
Nợ TK 662
26.000
B.
Nợ TK 662

26.000
Có TK 111 26.000
Có TK 111 26.000
C.
Nợ TK 662
26.000
D.
Nợ TK 631
26.000
Có TK 312 26.000
Có TK 111 26.000
Câu 32: Rút dự toán để chi trực tiếp cho dự án là 70.000, ghi:
A.
Nợ TK 662
70.000
B.
Nợ TK 662
70.000
Có TK 462 70.000
Có TK 111 70.000
C.
Nợ TK 662
70.000
D.
Nợ TK 631
70.000
Có TK 312 70.000
Có TK 111 70.000
Đồng thời ghi đơn Có TK 0091: 70.000


Đề thi gồm 10 trang

Trang 5/10


CREATED BY KHANG NGUYỄN
/>
Câu 33: Tại 1 đơn vị HCSN có tình hình thực hiện 1 dự án tín dụng, khi xuất tiền mặt
cho đơn vị X vay là 100.000, kế toán ghi:
A.
Nợ TK 3131
100.000
B.
Nợ TK 662
100.000
Có TK 111 100.000
Có TK 111 100.000
C.
Nợ TK 662
100.000
D.
Nợ TK 631
100.000
Có TK 312 100.000
Có TK 111 100.000
Câu 34: Tại 1 đơn vị HCSN có tình hình thực hiện 1 dự án tín dụng, số lãi đã thu được
bằng chuyển khoản là 12.500, kế toán ghi:
A.
Nợ TK 3131
12.500

B.
Nợ TK 662
12.500
Có TK 5118 12.500
Có TK 111 12.500
C.
Nợ TK 1121
12.500
D.
Nợ TK 631
12.500
Có TK 5118 12.500
Có TK 111 12.500
Câu 35: Tại 1 đơn vị HCSN có tình hình thực hiện 1 dự án tín dụng, số lãi đã thu được
bằng chuyển khoản là 12.500. Cuối kỳ đơn vị quyết định sử dụng phần lãi để bổ sung hết
cho nguồn kinh phí hoạt động trong năm, kế toán ghi:
A.
Nợ TK 5118
12.500
B.
Nợ TK 662
12.500
Có TK 466 12.500
Có TK 111 12.500
C.
Nợ TK 5118
12.500
D.
Nợ TK 5118
12.500

Có TK 461 12.500
Có TK 4612 12.500
Câu 36: Tại 1 đơn vị HCSN có tình hình thu sự nghiệp bằng chuyển khoản 140 trđ, ghi:
A.
Nợ TK 5118
140
B.
Nợ TK 662
140
Có TK 1121 140
Có TK 1121 140
C.
Nợ TK 1121
140
D.
Nợ TK 5118
140
Có TK 5118 140
Có TK 4612 140
Câu 37: Tại 1 đơn vị HCSN có tình hình thu sự nghiệp một số tiền 50 trđ bằng tiền mặt
được coi là tạm thu của đơn vị, ghi:
A.
Nợ TK 5118
50
B.
Nợ TK 662
50
Có TK 1111 50
Có TK 1121 50
C.

Nợ TK 1111
50
D.
Nợ TK 1111
50
Có TK 5118 50
Có TK 3118 50
Câu 38: Tại 1 đơn vị HCSN tạm thu 50 trđ bằng tiền mặt, nay đã xác định được đối
tượng trong đó có 10 trđ là thừa và đơn vị đã xuất quỹ tiền mặt đã lại hoàn tất, ghi:
A.
Nợ TK 5118
50
B.
Nợ TK 5118
50
Có TK 5111 40
Có TK 3118 40
Có TK 1111 10
Có TK 1111 10
C.
Nợ TK 3118
50
D.
Nợ TK 3118
50
Có TK 5118 40
Có TK 4118 40
Có TK 1111 10
Có TK 1111 10
Câu 39: Tại 1 đơn vị HCSN có HĐSXKD, khi xuất bán hàng hóa với giá bán là 60 trđ,

thuế GTGT 10%, chưa thu tiền. Kế toán ghi:
A.
Nợ TK 3118
66
B.
Nợ TK 5118
66
Có TK 531 60
Có TK 3118 60
Đề thi gồm 10 trang

Trang 6/10


CREATED BY KHANG NGUYỄN
/>
Có TK 1111 6
Có TK 1111 6
C.
Nợ TK 3111
66
D.
Nợ TK 3118
66
Có TK 531 60
Có TK 4118 60
Có TK 3331 6
Có TK 1111 6
Câu 40: Tại 1 đơn vị HCSN có HĐSXKD, khi xuất tiền mặt trả tiền vận chuyển hàng đi
bán 1 trđ, kế toán ghi:

A.
Nợ TK 5118
1
B.
Nợ TK 662
1
Có TK 1111 1
Có TK 1121 1
C.
Nợ TK 1111
1
D.
Nợ TK 631
1
Có TK 5118 1
Có TK 1111 1
Câu 41: Đơn vị nhận được viện trợ của nước ngoài 1 TSCĐHH có giá trị 100.000, đã có
chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách nhà nước, ghi tăng nguồn hình thành TSCĐHH kế
toán định khoản:
A. Nợ TK 211
100.000
B. Nợ TK 6612
100.000
Có TK 4611 100.000
Có TK 466
100.000
C. Nợ TK 211
100.000
D. Nợ TK 1121
100.000

Có TK 4612 100.000
Có TK 46122 100.000
Câu 42: Đơn vị HCSN nhận được một số hàng hóa để ủng hộ người khó khăn trị giá
500.000, chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi NSNN, ghi:
A.
Nợ TK 1551
500.000
B.
Nợ TK 1552
500.000
Có TK 5212 500.000
Có TK 5212 500.000
B.
Nợ TK 1552
500.000
D.
Nợ TK 1551
500.000
Có TK 5211 500.000
Có TK 5211 500.000
Câu 43: Đơn vị HCSN có hoạt động SXKD, khi nhận tiền ứng trước của khách hàng
bằng tiền mặt là 2.000, ghi:
A.
Nợ TK 1111
2.000
B.
Nợ TK 1111
2.000
Có TK 5212 2.000
Có TK 3111 2.000

B.
Nợ TK 1111
2.000
D.
Nợ TK 1111
2.000
Có TK 5211 2.000
Có TK 5211 2.000
Câu 44: Đơn vị HCSN có hoạt động SXKD, xuất 1 số hàng hóa có giá trị xuất kho là
42.000 để bán cho khách hàng A. Kế toán định khoản:
A.
Nợ TK 1551
42.000
B.
Nợ TK 531
42.000
Có TK 5212 42.000
Có TK 1552 42.000
B.
Nợ TK 1552
42.000
D.
Nợ TK 1551
42.000
Có TK 5211 42.000
Có TK 5211 42.000
Câu 45: Đơn vị HCSN có hoạt động SXKD, xuất 1 số hàng hóa để bán cho khách hàng
với giá bán là 60.000, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền. Kế toán định khoản:
A.
Nợ TK 3111

66.000
B.
Nợ TK 3111
66.000
Có TK 531 6.000
Có TK 531 60.000
Có TK 3331 60.000
Có TK 3331 6.000
C.
Nợ TK 3111
60.000
D.
Nợ TK 3111
66.000
Đề thi gồm 10 trang

Trang 7/10


CREATED BY KHANG NGUYỄN
/>
Có TK 531 60.000
Có TK 5311 60.000
Có TK 3331 6.000
Có TK 3331 6.000
Câu 46: Hạch toán Thuế Giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ của đơn vị có HĐSXKD
hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo pp khấu trừ. Căn cứ vào hóa
đơn mua nguyên liệu, dùng ngay vào sản xuất, chưa thanh toán, kế toán ghi:
A.
Nợ TK 152

B.
Nợ TK 631
Nợ TK 3113
Nợ TK 3113
Có TK 111
Có TK 3311
C.
Nợ TK 152
D.
Nợ TK 662
Nợ TK 3113
Nợ TK 3113
Có TK 3312
Có TK 111
Câu 47: Hạch toán Thuế Giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ của đơn vị có HĐSXKD
hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo pp khấu trừ. Căn cứ vào hóa
đơn mua nguyên liệu, nhập kho, chưa thanh toán, kế toán ghi:
A.
Nợ TK 152
B.
Nợ TK 631
Nợ TK 3113
Nợ TK 3113
Có TK 3311
Có TK 3311
C.
Nợ TK 152
D.
Nợ TK 662
Nợ TK 3113

Nợ TK 3113
Có TK 3312
Có TK 111
Câu 48: Khi mua vật tư dùng ngay cho hoạt động đầu tư XDCB, thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT tính theo pp khấu trừ, ghi:
A.
Nợ TK 152
B.
Nợ TK 241
Nợ TK 3113
Nợ TK 3113
Có TK 111
Có TK 3311
C.
Nợ TK 152
D.
Nợ TK 662
Nợ TK 3113
Nợ TK 3113
Có TK 3312
Có TK 111
Câu 49: Chi tiền mặt trả tiền dịch vụ mua ngoài 5 trđ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 331
5
B. Nợ TK 312
5
Có TK 111 5
Có TK 1111 5
C. Nợ TK 66121
5

D. Nợ TK 321
5
Có TK 111 5
Có TK 1121 5
Câu 50: Khi kiểm kê nguyên vật liệu phát hiện thừa, chưa xác định nguyên nhân, ghi:
A. Nợ TK 153
B. Nợ TK 151
Có TK 331
Có TK 3318
C. Nợ TK 152
D. Nợ TK 154
Có TK 3318
Có TK 331
Câu 51: Nhập kho sản phẩm do bộ phận sản xuất tạo ra, ghi:
A. Nợ TK 155
B. Nợ TK 156
Có TK 154
Có TK 152
C. Nợ TK 155
D. Nợ TK 154
Đề thi gồm 10 trang

Trang 8/10


CREATED BY KHANG NGUYỄN
/>
Có TK 631
Có TK 153
Câu 52: Xuất kho sản phẩm, hàng hóa để bán hoặc để sử dụng cho hoạt động hành chính

sự nghiệp, dự án, thực hiện đơn đặt hàng, sản xuất kinh doanh hoặc đầu tư XDCB, ghi:
A. Nợ TK 531
B. Nợ TK 531
Có TK 154
Có TK 155
C. Nợ TK 531
D. Nợ TK 531
Có TK 631
Có TK 153
Câu 53: Sản phẩm, hàng hóa phát hiện thiếu, khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên
nhân, kế toán ghi:
A. Nợ TK 331
B. Nợ TK 531
Có TK 154
Có TK 155
C. Nợ TK 311
D. Nợ TK 531
Có TK 155
Có TK 153
Câu 54: Sản phẩm, hàng hóa phát hiện thừa, khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên
nhân, kế toán ghi:
A. Nợ TK 155
B. Nợ TK 155
Có TK 3118
Có TK 331
C. Nợ TK 311
D. Nợ TK 154
Có TK 155
Có TK 311
Câu 55: Nhập kho 100 kg vật liệu, giá mua chưa thuế 180.000 đồng/kg, thuế GTGT

10%, đơn vị đã chuyển tiền gửi kho bạc thanh toán cho nhà cung cấp. Chi phí vận chuyển
trả bằng tiền mặt 100.000 đồng. Kế toán ghi:
A. Nợ TK 152
19,9
B. Nợ TK 152
19,8
Có TK 1121 19,9
Có TK 1121 19,8
C. Nợ TK 151
20
D. Nợ TK 1121
19,9
Có TK 1121 20
Có TK 332 19,9
Câu 56: Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt ở nghiệp vụ trên, kế toán ghi:
A. Nợ TK 66121
0,1
B. Nợ TK 152
0,1
Có TK 1111 0,1
Có TK 1121 0,1
C. Nợ TK 152
0,1
D. Nợ TK 1121
0,1
Có TK 1111 0,1
Có TK 152 0,1
Câu 57: Nhập kho 80 bộ dụng cụ, giá mua chưa thuế 150.000 đồng/bộ, thuế GTGT 10%,
đơn vị chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền tạm ứng
80.000 đồng. Kế toán ghi:

A. Nợ TK 66121
13,2
B. Nợ TK 153
13,2
Có TK 1111 13,2
Có TK 1121 13,2
C. Nợ TK 153
13,28
D. Nợ TK 153
13,2
Có TK 3311 13,28
Có TK 3311 13,2
Câu 58: Chi phí vận chuyển trả bằng tạm ứng ở nghiệp vụ trên, kế toán ghi:
A. Nợ TK 66121
0,08
B. Nợ TK 153
0,08
Đề thi gồm 10 trang

Trang 9/10


CREATED BY KHANG NGUYỄN
/>
Có TK 312 0,08
Có TK 1121 0,08
C. Nợ TK 153
0,08
D. Nợ TK 153
0,08

Có TK 3311 0,08
Có TK 3311 0,08
Câu 59: Xuất kho 250kg vật liệu dùng cho hoạt động chuyên môn (biết rằng, số dư đầu
kỳ TK 152: 28,8 triệu đồng (180 kg), giá trị vật tư xuất kho được tính theo pp nhập trước
- xuất trước), số nhập kho thêm 100kg vật liệu ở nghiệp vụ 55 ở trên, kế toán ghi:
A. Nợ TK 66121
42,66
B. Nợ TK 66121
40,66
Có TK 152 42,66
Có TK 152 40,66
C. Nợ TK 66121
41,66
D. Nợ TK 66121
44,66
Có TK 152 41,66
Có TK 152 44,66
Câu 60:Khi phát sinh các khoản thu phí, lệ phí bằng tiền mặt, ghi:
A. Nợ TK 1111
B. Nợ TK 1111
Có TK 3111
Có TK 5118
C. Nợ TK 1111
D. Nợ TK 1111
Có TK 5111
Có TK 5211
---Hết--Tp.HCM, Ngày 29/03/2016
Khoa/Tổ bộ môn
Giáo viên


Đề thi gồm 10 trang

Trang 10/10



×