Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

TRẮC NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC CÓ ĐAP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168 KB, 18 trang )

1. Đo thể zeta có ý nghĩa với tính chất nào of hệ phân tán lỏng
a. Độ nhớt
b. Độ ổn định ( ζ là đại lượng đặc trưng cho độ bền & sự keo tụ của hệ keo.
Các yếu tố ảnh hưởng: lượng chất điện ly, pH, nồng độ chất keo và nhiệt
độ)
c. Độ tan
d. Kích thước tiểu phân
2. Trong ứng dụng of siêu lọc ngoài để tinh chê hệ keo còn dùng để
a. Cô đặc dịch chiết dược liệu
b. Tinh chế enzyme ( pp siêu lọc cũng còn được dùng để cô đặc hệ keo & dd
cao phân tử, tinh chế các chế phẩm ít bền với nhiệt như enzyme ( men),
nội tiết tố..)
c. Lọc chất khó tan trạng thái bảo hòa
d. Lọc với lượng lớn & năng suất lọc cao
3. Kích thước hệ phân tán phân tử:
Hệ dị thể
a. > 0,1mm
b. <10-7cm
Hệ đồng thể
-5
keo
thô
c. <10 m
Phân tử/ion
d. >10-5cm
<10-7 cm
Phân tử/ion:
Keo:
Thô:

<10-7 cm


10-7 → 10-5 cm
>10-5 cm

<10-5 cm

Huyền phù
nhũ tương

4. Xếp theo chiều tăng kích thước
a. Dd NaCl, hệ keo lưu huỳnh, hệ phân tán phân tử
b. Dd NaCl, hệ keo Fe(OH)3, hỗn dịch
c. Huyền phù, hệ keo, hệ phân tán ion
d. Hệ keo, hệ phân tán phân tử, hệ thô
5. Xếp theo chiều giảm kích thước
a. Tinh bột trong nước, hệ keo, dd HCl
b. Dd thực, hệ keo, hệ phân tán phân tử
c. Hệ keo, hệ phân tán phân tử, hỗn dịch
d. Dd HCl, hệ keo, hỗn dịch
6. Trường hợp nào sau đây tiểu phân trong hệ phân tán có thể nhìn thấy &
không tan:
a. Hỗn dịch


b. Hệ keo
c. Dung dịch
d. Hệ đồng thể
7. Kích thước tiểu phân hệ thô:
a. 1nm – 100nm
b. 1nm – 500nm
c. 1mm – 1m

d. 1mcm – 100mcm
8. Quá trình hạt phân tán làm đục trong ống chữ U ở điện cực dương được gọi
là:
a. Điện động
b. Điện di
c. Điện thẩm
d. Điện chuyển
9. Hệ keo là hệ phân tán dị thể có kích thước hạt từ 10-7 đến 10-5cm
a. Có thể phát hiện bằng kính hiển vi thông thường
b. Có thể quan sát dưới kính hiển vi nền đen
c. Có thể quan sát dưới kính hiển vi quang học
d. Quan sát bằng mắt thường
10.
Trong hệ phân tán hiện tượng phát sinh điện thế khi môi trường lỏng
chuyển động tương đối so với pha rắn gọi là:
a. Thế sa lắng
b. Thế chảy
c. Hiệu ứng Dorn
d. Điện thế chảy
11.
Hiện tượng 1 vùng ánh sáng hình nón khi chiếu qua hệ keo là….
a. Hiện tượng Tyndall ( Khi chiếu chùm tia sáng qua một bình đựng dung
dịch keo, ta thấy có chùm tia sáng hình nón ( hiện tượng đó không thấy ở
dung dịch thật ), hiệu ứng này được gọi là hiệu ứng Tyndall.)
b. Hiệu ứng tán sắc
c. Hiệu ứng young
d. Hiệu ứng faraday
12.
Tác giả Zsigmondy phát minh:
a. Kính hiển vi đầu tiên

b. Quan sát chuyển động nhiệt
c. Kính hiển vi nền đen (Người Áo Richard Zsigmondy và người Đức Henry
Siedentopf chế tạo kính siêu hiển vi đầu tiên.) ?
d. Hiện tượng nhiễu xạ


13.
Với hiện tượng Tyndall khi quan sát hệ keo trên kính siêu hiển vi có thể
thấy
a. Những chấm màu đen
b. Chấm phát quang màu sắc sặc sỡ
c. Chỉ thấy nền đen
d. Chấm sáng nhấp nháy
14.
Hệ phân tán khói bụi là loại hệ phân tán
a. Rắn/lỏng
b. Lỏng/ rắn
c. Rắn/ khí
d. Lỏng/ khí
15.
Hòa tan đường saccharose trong nước là hệ phân tán
a. Dung dịch không điện ly
b. Rắn/lỏng
c. Đồng thể
d. Hệ keo
16.
Trường hợp nào sau đây tiểu phân trong hệ phân tán có thể nhìn thấy
và không tan
a. Hỗn dịch
b. Hệ keo

c. Dd nước đường
d. Hệ đồng thể
17.
Kích thước tiểu phân hệ keo:
a. 1 nm – 100nm
b. 1nm - 500nm
c. 1mm - 1m
d. 1mcm - 100mcm
18.
Theo kích thước thì hệ phân tán có mấy loại
a. 3 ( dd thực, hệ keo, hệ thô)
b. 2
c. 4
d. 1
19.
Quá trình nước dâng cao trong ống chữ u có điện cực âm được gọi là
a. Điện động
b. Điện thẩm
c. Điện di
d. Điện chuyển


20.
Bề mặt riêng của hệ phân tán: là bề mặt phân chia giữa pha phân tán &
môi trường phân tán trên một đơn vị thể tích or một đơn vị khối lượng của
pha phân tán
a. Sbề mặt pha phân tán/ đơn vị thể tích
b. Sbề mặt pha phân tán
Sr = KD mà D =
c. 1g chất phân tán/đơn vị KL

d. 1g chất phân tán/đơn vị thể tích
21.
.Gọi R, R’,R’’ và R’’’ lần lượt là bán kính tiểu phân hệ keo (R), hạt bụi (
R’) , ion ( R’’), hỗn dịch mịn (R’’’). Hãy sắp xếp theo chiều giảm kích thước
a. R’ ( hạt bụi) - R’’’( hỗn dịch mịn) –R ( hệ keo) -R’’(ion)
b. R’’’-R’-R’’-R
c. R-R’’’-R’-R’’
d. R’’-R-R’’’-R’
22.
Kích hiển vi nền đen là loại kính có đặc điểm
a. Ánh sáng được chiếu qua vật quan sát theo phương vuông góc với thị
kính ( ánh sáng được chiếu từ dưới lên qua rìa của tụ quang nền đen
chiếu hắt vào xung quanh tiêu bản, những tia sáng này bị tiêu bản làm
khúc xạ rồi đưa vào vật kính ) ?
b. Ánh sáng được chiếu xuyên qua vật thể, qua thị kính và hướng về mắt
c. Ánh sáng đi qua mắt như kính hiển vi thông thường và thị kính có cấu tạo đặc
biệt
d. Không cần ánh sáng chiếu qua vật quan sát nên có nền quan sát là màu đen
23.
Hai đại lượng đặc trưng cho hệ phân tán tỉ lệ nghịch với kích thước tiểu
phân là
a. Độ phân tán và bề mặt riêng ( D & Sr )
b. Độ mịn và diện tích bề mặt
Sr = KD mà D =
c. Entropy và enthalpy
d. Hệ số và điện tích bề mặt
24.
Trong hệ phân tán hiện tượng phát sinh điện thế khi pha rắn chuyển
động tương đối so với pha lỏng là:
a. Thế sa lắng ( hiệu điện thế giữa 2 cực này)

b. Thể chảy
c. Hiệu ứng Dorn ( hiện tượng dòng điện xuất hiện khi các hạt pha rắn chuyển
động so với chất lỏng đứng yên – hiện tượng này ngược với hiện tượng điện
di)
d. Điện thế chảy
25.
Nói về hệ phân tán
a. Gồm pha phân tán phân bố trong môi trường phân tán


b.
c.
26.
a.
b.
c.
27.
a.
b.
c.
28.
a.
29.
a.
b.
c.
d.
e.
30.
a.

b.
c.
31.
a.
32.
a.
b.
c.
d.
33.
a.
b.
c.
34.
a.
b.

Pha phân tán gồm: 1 hay nhiều chất, có kích thước nhất định gọi là tiểu phân
Câu a & b đúng
Hệ đơn phân tán là gì?
Hệ phân tán keo
Hạt phân tán có kích thước đồng nhất
Câu a & b đúng
Hệ đa phân tán là gì?
Hệ phân tán keo,
Hạt phân tán có kích thước khác nhau
Câu a & b đúng
Khi phân tán một chất vào môi trường khác nhau, sẽ thu được:
Tùy trạng thái phân tán sẽ thu được hệ thô, hệ keo, dd thật
Phân loại hệ phân tán theo sự tương tác giữa các pha

Hệ thuận nghịch ( thường có ở các loại keo thiên nhiên )
Hệ không thuận nghịch
Keo thân dịch = keo ưa lưu = keo ưa lỏng
Keo sơ dịch = keo sơ nước = keo ghét lưu = keo kị lỏng = ( hệ keo điển hình )
Tất cả các câu trên đều đúng
Hệ keo thuận nghịch là gì?
Bốc hơi môi trường phân tán thu → được cắn khô
Cho cắn khô phân tán trở lại môi trường phân tán cũ → tạo hệ keo như ban
đầu
Câu a & b đúng
Nêu 1 số hệ keo có tính thuận nghịch
Keo agar, keo gelatin, cao su trong benzene, hồ tinh bột, alginate…
Hệ keo không thuận nghịch là:
Bốc hơi môi trường phân tán thu được→ cắn khô
Không trương nở khi tiếp xúc môi trường phân tán cũ, không phân tán trở lại
thành hệ keo ban đầu.
Không có tính thuận nghịch
Câu a, b & c đúng
Một số ví dụ hệ keo không thuận nghịch
Keo lỏng của kim loại
Keo AgI, keo S trong nước
Câu a & b đúng
Keo thân dịch ( ưa lưu = ưa lỏng) là gì?
Tiểu phân pha phân tán dễ dàng phân tán & ái lực mạnh mẽ với môi trường
phân tán.
Có tính thuận nghịch


c. Thường là các loại keo thiên nhiên
d. Các câu trên đều đúng

35.
Keo sơ dịch ( keo sơ nước = keo kị nước = keo ghét lưu) là:
a. Tiểu phân pha phân tán khó phân tán or không phân tán & không có ái
lực với môi trường phân tán.
b. Môi trường là nước gọi là → keo sơ nước
c. Thường không có tính thuận nghịch
d. Là loại keo điển hình
e. Tất cả các câu trên đều đúng
36.
Khi tăng nồng độ pha phân tán, hiện tượng xảy ra với keo sơ dịch và
thân dịch
a. Keo sơ dịch: → bị keo tụ
b. Keo thân dịch: → dễ trở thành gel
c. Câu a & b đúng
37.
Phân loại hệ phân tán theo trạng thái tập hợp các pha
a. Rắn,
b. Lỏng,
c. Khí
d. Cả 3 câu trên đúng
38.
Aerosol là:
a. Gọi là Sol khí
b. Pha phân tán là:
i. Rắn → Hệ PT thô or keo. (VD: Bụi → hpt thô - Khói → hpt keo)
ii. Lỏng → Hệ PT thô or keo (VD: sương mù → hpt thô - Mây → hpt keo)
iii. Khí → dung dịch thật: hỗn hợp khí .
c. Môi trường phân tán là: khí → tạo hệ phân tán thô, keo or dd thật
d. Tất cả các câu trên đúng
39.

Xerosol là:
a. Gọi là Sol rắn
b. Pha phân tán:
i. Rắn
→ Hệ PT keo: hợp kim, ngọc, đá .
ii. Lỏng
→ Hệ PT keo: gel
iii. Khí
→ Hệ PT thô: bọt xốp, chất xốp.
c. Môi trường phân tán là: rắn → tạo hệ phân tán thô, keo.
d. Các câu trên đều đúng
40.
Lyosol là:
a. Gọi là Sol lỏng
b. Pha phân tán:
i. Rắn
→ Hệ PT thô or keo ( gọi là huyền phù = hỗn dịch)


ii. Lỏng
→ Hệ PT thô or keo: ( gọi là nhũ dịch )
iii. Khí
→ Hệ PT thô. (VD: nước ga - Keo: hệ bọt )
c. Môi trường phân tán là: lỏng → tạo hệ phân tán thô, keo.
d. Các câu trên đều đúng
41.
Độ phân tán là gì?
a. Đại lượng đặc trưng cho độ mịn của hệ phân tán
b. Kí hiệu: D
c. Bằng nghịch đảo kính thước hạt phân tán: D =

d. Nếu kích thước hạt không đều nhau → tính theo kích thước trung bình
e. Tất cả các câu trên đúng
42.
Diện tích của bề mặt của hệ phân tán trong dd thực, hệ keo và hệ phân
tán thô
a. Dung dịch thực  hệ đồng thể, không có bề mặt phân chia pha → ko Sbmpt
b. Hệ keo & thô  hệ dị thể → có bề mặt ngăn cách pha
c. Cùng môi trường phân tán  chất phân tán: càng nhỏ → bề mặt phân chia
pha càng lớn
d. Sbề mặt phân tán & độ phân tán tỉ lệ nghịch với kích thước hạt
e. Tất cả các câu trên đều đúng
43.
Bề mặt riêng của hệ phân tán (Sr )
a. Là bề mặt phân chia giữa pha phân tán và môi trường phân tán trên 1 đơn vị
thể tích/ khối lượng của pha phân tán
b. Công thức tính bề mặt riêng của hệ phân tán; S=( hạt có hình cầu) or
S
= ( hạt có hình khối lập phương) or S=( hạt là cách hình khác)
c. Các câu trên đúng
44.
Khi nào bề mặt phân chia biến mất?
KDhoặc
( vì D
r = =tử
a.  Khi kích thước hạt a đạt mức kích thước Sphân
ion= )
45.
Trong hệ phân tán dị thể, quá trình tự thu hẹp bề mặt phân chia pha thể
hiện ở hiện tượng nào?
a. Sự keo tụ của hệ keo

b. Sự hợp giọt của nhũ tương
c. Sự phá vỡ các bọt
d. Cả 3 câu trên đúng
46.
Hóa lý dược (Pharmaceutical Physical Chemistry):
a.  Là môn khoa học nghiên cứu mối quan hệ giữa các hiện tượng vật lý và hóa
học của vật chất áp dụng trong ngành dược.
47.
Hiện tượng bề mặt là:


a.  Hiện tượng gây ra bởi sự chênh lệch về lực tương tác giữa các phần tử bên
trong lòng hệ so với các phần tử bên trên bề mặt phân chia pha với pha bên
ngoài.
48.
Vai trò của hệ phân tán trong đời sống
a. Quy luật tương tác hạt - môi trường phân tán, hạt - hạt → quyết định sự
khuếch tán, hấp thu, tác dụng ngắn - dài, nhanh-chậm của thuốc
49.
Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ
kích thước trong khoảng:
a. Từ 10-7 đến 10-5m
b. Từ 10-7 đến 10-5m µ
c. Từ 10-7 đến 10-5 dm
d. Từ 10-7 đến 10-5 cm
50.
Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm 2 thì
diện tích bề mặt là 6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông
nhỏ hơn với cạnh 0,01cm thì tổng diện tích bề mặt là:
a. 60m2

b. 600m2
c. 60dm2
d. 600cm2
51.
Ngưỡng keo tụ là
a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn
định
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một
tốc độ ổn định.
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc
độ ổnđịnh.
d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ
ổn định.
52.
Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
a. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
d. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.
53.
Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc
a. Kích thước tiểu phân hạt keo
b. Tính tích điện của hệ keo
c. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo
d. Tất cả đều đúng.


54.
a.
b.

c.
d.
55.
a.
b.
c.
d.
56.
a.

Trong hấp phụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
Hấp phụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.
Hấp phụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
Chất bị hấp phụ là chất thực hiện quá trình hấp phụ.
A, B, C đều đúng.
Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi
Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion
Sức căng bề mặt là:
Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia
pha.
b. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt.
c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
57.
Điện tích của hạt mixen keo được quyết định bởi:
a. Nhân keo.
b. Lớp khuếch tán.

c. Ion quyết định thế hiệu.
d. Ion đối.
58.
Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán ( D) của
chúng:
a. Hệ keo < Dung dịch thực < Thô.
D = nên a>
b. Dung dịch thực < hệ keo < Thô.
c. Thô < hệ keo < Dung dịch thực.
d. Hệ keo < Thô < dung dịch thực.
59.
Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có:
bán kính r = 10-7m.
Biết độ nhớt của môi trường η = 6,5.10−4 N.s/m2 ,
T = 313K.
Với R = 8,314.mol-1.K-1.
Hạt keo có hệ số khuếch tán là:
a. 3,52.10-12 m2/s
với N = 6,02 x 1023
b. 3,52.10-11 m2/s D = mà (hằng số Botzmann) K =
c. 3,52.10-12 cm2/s → D = = = = = ( câu a)
R = 8,314J/cal/mol/K
d. 3,52.10-11 cm2/s


60.

Hạt sương có bán kính:
r = 10-4m.
Biết độ nhớt của không khí η = 1,8.10−5 N.s/m2 và bỏ qua khối lượng riêng

của không khí so với khối lượng riêngcủa nước.
Tốc độ sa lắng của hạt sương là:
a. 12,1.10-4 m/s
b. 12,1.10-5 m/s
V = = x = (câu a)
c. 12,1.10-3 m/s
d. 12,1.10-6 m/s
61.
Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng là:
a. Natri stearate
b. Natri lauryl sulfat ( = Sodium Lauryl Sulfate )
c. Span
d. Tween
62.
Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ
kích thước trong khoảng:
m
cm

a. Từ 10-2 đến 10-4 Å (10-11 – 10-13cm)
1
10
10
10
10
10
b. Từ 102 đến 104 Å (10-7 – 10-5 cm )
c. Từ 10-1 đến 10-3 Å (10-10– 10-12 cm)
d. Từ 101 đến 103 Å (10-8 - 10-6cm)
10

10
10
1
63.
Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích10thước
cạnh
là 10
1cm thì
diện
tích bề mặt là 6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ
hơn với cạnh 0,001 cm thì tổng diện tích bề mặt là:
a. 60m2
b. 6000cm2
c. 60dm2
d. 600cm2
64.
Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch
KI0,001M ta được keo AgI có cấu tạo như sau:
a. [m(AgI).n.(n-x)Ag+ ]x- .xAg+
b. [m(AgI).nAg+ .(n-x)]x+ .x
c. [m(AgI).nAg+ .(n+x)- ]x+ .x
d. [m(AgI).n .(n+x)Ag+ ]x- .xAg+
65.
Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:
a. Ag+
b. K+
c. NO−
d. I−
66.
Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm: ( Sân Nhà) (S- N/D)

-10

2

3

6

9

-9

-7

-4

-1

10


a. Este của sorbitol & acid béo
b. Ete của sorbitan & acid béo
c. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo trong môi trường hoạt
động không phân ly thành ion, có tác dụng nhủ hóa nhủ dịch N/D
67.
Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm ( Tôi Dơ) (T - D/N)
a. Sản phẩm ete của span & polyoxyethylenne trong môi trường hoạt động
không phân ly thành ion, có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N
b. Este của span & acid béo

68.
Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng tại:
a. Ranh giới của pha
b. Trong lòng pha
c. Bất cứ nơi nào
69.
Sự keo tụ tương hỗ là sự keo tụ do:
a. Sự tương tác của 2 loại keo có điện tích khác nhau
b. Khối lượng các tiểu phân keo hút nhau
c. Sự hiện diện chủa chất điện ly them vào hệ keo
70.
Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng
a. Nhỏ
b. Trung bình
c. Lớn
71.
Trong kính hiển vi nền đen:
a. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ dưới lên
b. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ trên xuống
c. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ góc bên
72.
Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ
a. Ag+
b. K+
AgSO4 tủa ít tan
c. NO−
d. SO2−
73.
Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa
bước sóng ánh sáng ( λ ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện

sau:
a. λ ≥ d
b. λ = d
c. λ > d
d. λ < d
74.
Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ
a. Lớn
b. Nhỏ


c. Trung bình
d. A, B, C đều đúng
75.
Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau
c. Sự tương tác hai loại keo cùng điện tích
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
76.
Chất họat động bề mặt là chất chỉ có tác dụng:
a. Trong lòng pha
b. Ranh giới của pha
c. Bất cứ nơi nào.
d. A và C đúng.
77.
Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch:
a. Muối giúp trao đổi ion
b. Chất nhũ hóa N/D (CaCl2 tan nhiều trong nước)
c. Chất phá bọt

d. Chất nhũ hóa D/N
78.
Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
a. Là ester của sorbitol và acid béo
b. Là ester của sorbitan và acid béo
c. Là ete của sorbitanvà ancol béo
d. Là ete của sorbitol và ancol béo
79.
Vai trò của chất hoạt động bề mặt là:
a. Tạo nhũ hóa
b. Tạo mixen
c. Làm chất tẩy rửa
d. Tất cả đều đúng
80.
Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước
81.
10-7 – 10-5 cm
82.
< 10-7cm
83.
> 10-5cm
84.
A, B, C đều sai
85.
Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc
tương tự nhau gọi là:
a. Hệ đơn phân tán ( kích thước giống nhau)
b. Hệ đơn dạng
c. Hệ đa phân tán
d. Hệ đa dạng

86.
Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:


a. Hệ vi dị thể
b. Hệ dị thể
c. Hệ đồng thể
d. Hệ 2 pha
87.
Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì
diện tích bềmặt là 6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông
nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tổng diện tích bề mặt là:
a. 60cm2
b. 6.103cm2
c. 6.104cm2
d. 600cm2
88.
Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ
c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T ½ =0,963/ k
d. Tất cả đều sai.
89.
Chọn phát biểu đúng nhất
a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ
thuộc nồngđộ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ
thuộc nồngđộ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.
c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng
phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu

d. A, B, C đều đúng.
90.
Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi:
a. Nhiệt độ của phản ứng.
b. Giảm nhiệt độ của phản ứng
c. Đưa chất xúc tác vào phản ứng.
d. A, C đều đúng.
91.
Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:
a. Chu kỳ bán hủy T ½ = 0,693/ k
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90= k
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
d. A, B, C đều đúng.
92.
Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO3 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag
là 0,799V và Cu2+/Cu là 0,337V thì:
a. Không có hiện tượng gì xảy ra.


b. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò chất khử và Ag+ đóng vai trò
chất oxy hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy
hóa.
d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.
93.
Cho sơ đồ pin như sau: (–) Pt | H2 | H+ || Ag+ | Ag (+)
a. Cực âm : H2 → 2H+ + 2e
b. Cực dương : 2Ag+ + 2e– → 2Ag
c. Phản ứng tổng quát: H2 + 2Ag+ → 2H+ + 2Ag
d. A, B, C đều đúng.

94.
Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ∆H0 < 0. Để thu được nhiều NH3 ta
nên:
a. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao.
b. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao.
c. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp.
d. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp.
95.
Chọn câu đúng
a. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của
phản ứng.
b. Một cặp oxy hóa khử có giá trị ϕ càng lớn thì dạng oxy hóa càng mạnh,
dạng khử càng yếu.
c. Một cặp oxy hóa khử có giá trị ϕ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng
khử càng mạnh
d. Một cặp oxy hóa khử có giá trị ϕ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng
khử càng yếu.
96.
Phản ứng I2(k) + H2(k) → 2HI, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp
đôi
- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp
ba. Phương trình vận tốc phản ứng là:
a. v = k[H2]2[I2]
b. v = k[H2]2[I2]2
c. v = k[H2][I2]
d. v = k[H2]3[I2]2
97.
Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k) → 2NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc
độ phản ứng là: v = k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng.

a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.
b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.


c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.
98.
Theo công thức Van’t Hoff cho biết tốc độ phản ứng tăng lên: γ = 3 . Khi
tăng nhiệt độ lên 100 độ thì
a. 59550 lần
b. 59049 lần
c. 59490 lần
d. 59090 lần
99.
Ở 1500C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng
kết thúc ở nhiệt độ 800C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5
a. 136 giờ
b. 13,6 giờ
c. 163 giờ
d. 16,3 giờ
100.
Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ
bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị
đó là:
a. 120 năm
b. 128 năm
c. 180 năm
d. 182 năm
101.
Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:

a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian.
d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.
102.
Chọn phát biểu đúng nhất
a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi
phản ứng xảyra.
b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất
khi phảnứng xảy ra.
c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về
chất và lượng khi phản ứng xảy ra.
d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng khi
phản ứngxảy ra
103.
Điều kiện của sự điện phân là
a. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất
b. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch


c. Dưới tác dụng của ánh sáng.
d. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất.
104.
Chọn phát biểu đúng
a. Điện thế điện cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực
rắn với pha lỏng.
b. Điện thế điện cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế điện cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch
có nồngđộ khác nhau.
d. Điện thế điện cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với

pha rắn
105.
Dung dịch điện ly là dung dịch
a. Có khả năng dẫn điện.
b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion
c. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật.
d. A, B đều đúng.
106.
Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
a. Một đương lượng gam chất tan.
b. Một mol chất tan.
c. Mười đương lượng gam chất tan
d. Một phần mười đương lượng gam chất tan.
107.
λ ∞ là đại lượng:
a. Độ dẫn điện riêng.
b. Độ dẫn điện đương lượng.
c. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.
d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng.
108.
Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+
a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e → Fe2+ là sự khử.
b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e → Fe2+ là sự oxy hóa.
c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e → Fe2+ là sự khử
d. B, C đều đúng
109.
Xét pin: Fe/ FeSO4 // CuSO4 /Cu, phản ứng sau: Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Khối lượng Fe tăng
b. Khối lượng Cu giảm

c. Khối lượng Fe giảm
d. Dòng điện chuyển từ Zn sang Cu
110.
Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối
AgCl và nhúng vào dung dịch KCl (Ag/ AgCl/ KCl là điện cực):
a. Loại 1


b. Loại 2
c. Loại 3
d. Loại 4
111.
Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel
a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2 Cl−
b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl−
c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2 Cl−
d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl−
112.
Cho phản ứng: 3Ni + 2Fe3+ → 2Fe + 3Ni2+. Tìm ϕ0 của Ni2+/Ni. Biết E0
của pinlà +0,194V và ϕ0 của Fe3+/Fe là: –0,036V.
a. +0,158 V
b. –0,230 V
c. – 0,158 V
d. +0,266 V
113.
Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì thì:
a. ∆G = 0 = − nEF
b. ∆G < 0 = − nEF
c. ∆G > 0 = − nEF
d. ∆G ≠ 0 = − nEF

114.
Keo Al(OH)3 & Fe(OH)3 được điều chế = pp?
a. Phân tán trực tiếp
b. Phân tán cơ học
c. Ngưng tụ = pp thay thế dung môi
d. Phân tán = pepti hóa
e. Ngưng tụ = pp hóa học
115.
Khái niệm hệ keo đúng nhất:
a. Hệ phân tán dính gồm các tiểu phân từ 10-7-10-5 phân tán trong MT nước
b. Keo là hệ dị thể gồm các hạt có kích thước nhỏ từ 10-7-10-5, mắt thường có thể
phân biệt được, phân tán trong môi trường phân tán
c. Keo là hệ dị thể gồm các tiểu phân có kích thước nhỏ từ 10-7-10-5, phân
tán trong 1 môi trường phân tán
d. A,b,c đúng
e. Tất cả đều sai
116.
Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được
a. Hỗn dịch ( rắn phân tán trong MT lỏng)
b. Nhũ tương
c. Keo thân nước
d. Keo thân dịch
e. Keo lưu huỳnh


f. d & e đúng
117.
Keo lưu huỳnh được điều chế bằng: (PP ngưng tụ bằng thay thê dung
môi)
a. Phân tán trực tiếp

b. Phân tán = hồ quang
c. Phân tán bằng thay thế dung môi
d. Phân tán bằng pp hóa học
e. Tất cả đều sai
118.
Khi các tiểu phân hạt keo hấp phụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào
trong:
a. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu
b. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, lớp khuếch tán
c. lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, nhân
d. lớp tạo thế hiệu, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân
e. lớp tạo thế hiệu, nhân, lớp ion đối, lớp khuếch tán

119.
a.
b.
c.
d.
e.
120.

Công thức tính tốc độ sa lắng of các tiểu phân hệ keo
.
.
.
.
.

d: KL riêng của hạt


V=

d0: khối lượng riêng của môi trường
g: gia tốc trọng trường
r: bán kính hạt hình cầu
: độ nhớt MT



×