Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Trc nghim java collections

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.44 KB, 2 trang )

DGBAHEICF
C. Inorder:………………………………………………………………………………
Câu 24: Cho đoạn code sau:
public class Test1 {
public static void main(String[] args) {
System.out.println(f2(2, 0)); }
public static int f2(int n, int result) {
if (n == 0) return 0; else return f2(n - 1, n + result);} }
Kết quả của chương trình là gì:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Câu 25: Chạy thủ công phương thực sau và cho biết phương thức sử dụng ý tưởng của
thuật toán sắp xếp nào ?
public static void sort(String[] a){
for (int i = 0; i < a.length - 1; i++)
for (int j = 0; j < a.length - i - 1; j++)
if (a[j].compareTo(a[j+1]) < 0)
swap(a, j, j + 1); //swap a[j] and a[j+1] }
A. Mergesort.
B. Insertion sort. C. Quicksort.
D. Các đáp án trên không phù hợp
Câu 26: Cho đoạn code sau:
ArrayList<Student> list = new ArrayList<Student>();
list.add(….);

Collections.sort(………..);
Hãy cho biết cách sử dụng phương thức sort() trên đối với đối tượng list:
………………………………………………………………………………………………
Collections.sort(list, new Comparator());


………………………………………………………………………………………………
viết lại phương thức compareTo
………………………………………………………………………………………………
Câu 27: Các phần tử trong ________ là được sắp xếp
A. List
B. LinkedHashSet
C. HashSet
D. TreeSet
Câu 28: Giả sử bạn cần xây dựng một chương trình thường xuyên kiểm tra xem một sinh
viên có nằm trong đội bóng hay không, cấu trúc dữ liệu nào là tốt nhất để lưu trữ những
sinh viên trong một đội bóng đá là:
A. HashSet
B. ArrayList
C. Queue
D. LinkedList

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM

BÀI KIỂM TRA LẦN 3
MÔN: CẤU TRÚC DỮ LIỆU – A31

Họ và Tên:………………………………………………………………………………….
MSSV:………………………………………………………………………………………
( không sử dụng tài liệu )
Câu 1: Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau:
Hashtable obj = new Hashtable();
obj.put("A", new Integer(3));
obj.put("B", new Integer(2));
obj.put("C", new Integer(8));

System.out.print(obj.contains(new Integer(5)));
A. 0
B. 1
C. false
D. true
Câu 2: Cho danh sách {2, 9, 5, 4, 8, 1}. Sử dụng Bubble sort, sau lần lặp đầu tiên, ta sẽ có:
A. {2, 5, 9, 4, 8, 1}
B. {2, 5, 4, 8, 1, 9} C. {2, 9, 5, 4, 1, 8} D. {2, 9, 5, 4, 8, 1}
Câu 3: Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau:
Map<String,String> hashMap=new HashMap<String,String>();
hashMap.put(new String("A"), "audi");
hashMap.put(new String("A"), "ferrari");
System.out.println(hashMap);
A. {A=audi,A=ferrari}.
B. {A=ferrari}.
C. {A=audi}
D. Error: Trùng từ khóa A.
Câu 4: Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau:
Map<Integer, String> hashTable = new Hashtable<Integer, String>();
hashTable.put(11, "a");
hashTable.put(null, "c");
hashTable.put(null, null);
System.out.println(hashTable);
A. {11=a,null=c}
B. {11=a,null=null} C. Error.
D.
{11=a,null=c,null=null}
Câu 5: Cho đoạn code sau:
static int xMethod(int n) {
if (n == 1) return 1;

else return n + xMethod(n - 1);}
Giá trị trả về khi gọi xMethod(4)là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 6: Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau:
Map<Integer, String> m = new LinkedHashMap<Integer, String>();
m.put(11, "aa");
m.put(null, null);
m.put(11, "bb");
m.put(null, "cc");
System.out.println(m);
A. {11=aa,null=null,11=bb,null=cc
B. {11=aa,null=null}


C. Error.
D. {11=bb,null=cc}
Câu 7: Giả sử tập hợp (Set) s1 is [1, 2, 5] và tập hợp(Set) s2 là [2, 3, 6]. Sau khi thực hiện
s1.addAll(s2), s1 là:
A. [2]
B. [1, 2, 2, 3, 5, 6]
C. [1, 2, 3, 5, 6]
D. [1, 5]
Câu 8: Những kiểu dữ liệu nào sau đây có iterators?
A. HashSet
B. HashSet, LinkedHashSet
C. LinkedList
D. HashSet, ArrayList, LinkedList, LinkedHashSet

E. LinkedHashSet
F. ArrayList
Câu 9: Trong đoạn code sau, base case là gì?
static int xMethod(int n) {
if (n == 1) return 1;
else return n + xMethod(n - 1);}
A. n >1
B. n<1
C. n = 1
D. Không có base case
Câu 10: Kiểu dữ liệu nào sau đây không hiện thực Collection interface?
A. Map
B. TreeSet
C. LinkedList
D. HashSet
Câu 11: Nếu bạn muốn chứa những đối tượng không trùng nhau mà có thứ tự đúng như
thứ tự mà chúng được thêm vào, nên sử dụng:
A. LinkedHashSet
B. ArrayList
C. TreeSet
D. HashSet
Câu 12: Hãy cho biết kết quả khi thực hiện đoạn code sau :
Set<String> set = new TreeSet<String>();
set.add("Red");
set.add("Green");
set.add("Blue");
System.out.println(set);
A. [ Red, Green, Blue]
B. [ Blue]
C. [Blue, Green, Red]

D. [ Red]
Câu 13: Phương thức get(int index) được cung cấp trong những cấu trúc nào sau đây?
A. Set
B. Tất cả đáp án đều đúng.
C. Map
D. List
Câu 14: Cấu trúc dữ liệu nào sau đây không cho phép trùng lặp (duplicates)?
A. Stack
B. Vector
C. Set
D. List
Câu 15: Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn code sau:
LinkedHashSet<String> set1 = new LinkedHashSet<String>();
set1.add("New York");
LinkedHashSet<String> set2 = set1;
set1.add("Atlanta"); set2.add("Dallas");
System.out.println(set2);
A. [New York, Atlanta]
B. [New York, Atlanta, Dallas]
C. [New York]
D. [New York, Dallas]
Câu 16: Để lấy ra iterator từ một tập hợp, có thể dùng phương thức
A. iterator
B. findIterator
C. getIterator
D. iterators
Câu 17: Cho danh sách {2, 9, 5, 4, 8, 1}. Sử dụng Selection sort tăng dần, sau lần lặp thứ 2,
ta sẽ có:
A. {2, 9, 5, 4, 8, 1}
B. {2, 5, 9, 4, 8, 1

C. {1, 9, 5, 4, 8, 2}
D. {1, 2, 5, 4, 8, 9}
Câu 18: Cho 1 cấu trúc Stack (s) chứa các chuỗi như sau: “Stan”, ”Nan”, “Fran”, “Jan”,
“Dan”, biết rằng phần đỉnh (Top) của Stack là “Stan” . Hãy cho biết kết quả của đoạn code
sau:

while( s.peek().length() % 2 ==0 ){
String str = s.pop();
System.out.print(s.peek());}
A. FranDan
B. Jan
C. Nan
D. StanFran
Câu 19: Giả sử bạn cần xây dựng một chương trình thường xuyên kiểm tra xem một sinh
viên có nằm trong đội bóng hay không, cấu trúc dữ liệu nào là tốt nhất để lưu trữ những
sinh viên trong một đội bóng đá là:
A. ArrayList
B. Queue
C. HashSet
D. LinkedList
Câu 20: Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau:
Hashtable obj = new Hashtable();
obj.put("A", new Integer(3));
obj.put("B", new Integer(2));
obj.put("C", new Integer(8));
obj.remove(new String("A"));
System.out.print(obj);
A. Error tại phương thức remove().
B. {C=8, B=2}
C. {A=3}

D. {A=3, C=8, B=2}.
Câu 21: Yếu tố quan trọng nào sau đây sẽ làm sai kết quả thuật toán Binary Sreach (Tìm
kiếm nhị phân) trên 1 cây nhị phân:
A. Có thể chọn ngẫu nhiên một nhánh bất kỳ để duyệt các nút khi thực hiện tìm kiếm.
B. Khi duyệt đến Node cuối cùng mà không tìm được nhánh thì có thể kết luận không
tìm thấy.
C. Cây nhị phân phải được sắp xếp trước khi duyệt các nút để thực hiện tìm kiếm.
D. Điểm đầu tiên mà thuật toán duyệt qua phải là nút Root (cha).
Câu 22: Cho phương thức sau:
static int xMethod(int n) {
if (n == 1)return 1;
else return n + xMethod(n - 1);}
Hãy cho biết base case của xMethod có đảm bảo được rằng trong mọi trường hợp phương
thức không bị lỗi hay không ? Nếu không hãy cho vd chứng minh điều đó ? (chỉ ghi n trong
XMethod(n)) .
Có trường hợp lỗi,, ví dụ xMethod(0)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 23: Cho cây nhị phân tìm kiếm bên dưới, hãy duyệt nó theo các yêu cầu trong đề :

ABDGCEHIF
A. Preorder: ……………………………………………………………………………
GDBHIEFCA
B. Postorder: …………………………………………………………………………..



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×