Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

TRẮC NGHIỆM MÔN THỦY LỰC CƠ SỞ, Vận Chuyển Chất Lỏng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.48 KB, 35 trang )

B
C
D
Câu
11
A
B
C
D

Lực do áp suất chất lỏng gây ra là như nhau tại mọi điểm trong bình.
Lực do áp suất chất lỏng gây ra lên đáy bình là nhỏ nhất.
Lực do áp suất chất lỏng gây ra lên đáy bình là bằng không.
Đại lượng lưu lượng có các loại như sau:
Lưu lượng thể tích, lưu lượng khối lượng và lưu lượng mol.
Lưu lượng thể tích và lưu lượng khối lượng.
Lưu lượng khối lượng.
Lưu lượng thể tích.

A

Chương II- Vận Chuyển Chất Lỏng
Câu
1
A
B
C
D
Câu
2
A


B
C
D
Câu
3
A
B
C
D
Câu
4
A
B
C
D
Câu
5
A

Bơm pittông thuộc loại bơm:
Bơm thể tích.
Bơm động lực.
Bơm khí động.
Bơm đặc biệt.
Bơm Ly Tâm thuộc loại bơm:

A

Bơm động lực.
Bơm thể tích.

Bơm khí động.
Bơm đặc biệt.
Bơm bánh răng thuộc loại bơm:

A

Bơm thể tích.
Bơm động lực.
Bơm ly tâm.
Bơm đặc biệt.
Bơm cánh trượt thuộc loại bơm:

A

Bơm thể tích.
Bơm động lực.
Bơm đặc biệt.
Bơm ly tâm.
Bơm răng khía thuộc loại bơm:

A

Bơm thể tích.

A
26


B
C

D
Câu
6
A
B
C
D
Câu
7
A
B
C
D
Câu
8
A
B
C
D
Câu
9
A
B
C
D
Câu
10
A
B
C

D
Câu
11

Bơm đặc biệt.
Bơm ly tâm.
Bơm động lực.
Bơm màng thuộc loại bơm:
Bơm thể tích.
Bơm ly tâm.
Bơm động lực.
Bơm đặc biệt.
Năng suất của bơm là…

A

Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian.
Thể tích nước được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian.
Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị không gian.
Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị năng lượng.
Dựa vào nguyên lý hoạt động người ta phân bơm ra thành các loại như
sau:
Bơm thể tích, bơm động lực và bơm khí động.
Bơm thể tích, bơm ly tâm và bơm khí động.
Bơm Pittong, bơm động lực và bơm khí động.
Bơm thể tích, bơm khí động và bơm đặc biệt.
Hiệu suất của bơm là…

A


Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ
động cơ đến bơm.
Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ
bơm đến động cơ.
Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ
động cơ đến bơm.
Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ
bơm đến động cơ.
Công suất của bơm là…

A

Năng lượng tiêu tốn để bơm làm việc.
Năng lượng tiêu tốn để bơm đẩy chất lỏng.
Năng lượng tiêu tốn để bơm hút chất lỏng.
Năng lượng tiêu tốn để bơm tạo cột áp H.
Trong bơm pittông tác dụng đơn, trong một chu kỳ chuyển động của
pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần?

A

27

A


A
B
C
D

Câu
12
A
B
C
D
Câu
13
A
B
C
D
Câu
14
A
B
C
D
Câu
15
A
B
C
D
Câu
16
A
B
C
D

Câu
17
A

Một lần
A
Ba lần
Hai lần
Không lần nào
Trong bơm pittông tác dụng kép, trong một nửa chu kỳ chuyển động của
pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần?
Một lần.
A
Hai lần.
Ba lần.
Không lần nào.
Trong bơm bánh răng thì…
Rãnh răng thực hiện chức năng như xilanh, răng thực hiện chức năng
như pittông.
Rãnh răng thực hiện chức năng như pittông, răng thực hiện chức năng
như xilanh.
Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như pittông.
Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như xilanh.
Điểm làm việc của bơm là giao điểm của 2 đường:

A

Q – H của bơm với Q – H của mạng ống.
Q – H của bơm với Q – N của mạng ống.
Q – N của bơm với Q – H của mạng ống.

Q – N của bơm với Q – N của mạng ống.
Chọn phát biểu đúng đối với bơm pittông và bơm ly tâm:

A

Bơm ly tâm khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng.
Bơm pittông khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng.
Cả hai bơm đều phải mồi chất lỏng trước khi vận hành.
Cả hai bơm đều không cần mồi chất lỏng khi vận hành.
Hai bum ghép song song thì có đặc điểm là:

A

Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng.
Cột áp tăng, lưu lượng tăng.
Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên.
Cột áp và lưu lượng không đổi.
Hai bum ghép nối tiếp thì có đặc điểm là:

A

Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên.

A

28


B
C

D
Câu
18
A
B
C
D
Câu
19
A
B
C
D
Câu
20
A
B
C
D
Câu
21
A
B
C
D
Câu
22
A
B
C

D
Câu
23
A
B
C
D

Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng.
Cột áp tăng, lưu lượng tăng.
Cột áp và lưu lượng không đổi.
So với bơm ly tâm, bơm pittông có ưu điểm gì?
Tiết kiệm năng lượng, hiệu suất cao.
Năng suất cao, áp suất cao.
Ít tốn kém, hiệu suất tương đối cao.
Công suất lớn.
So với bơm ly tâm, bơm pittông có nhược điểm gì?

A

Lưu lượng không đều, không truyền động trực tiếp.
Số vòng quay lớn.
Không thể bơm chất lỏng độ nhớt cao.
Năng suất thấp với áp suất lớn.
So với bơm pittông, bơm ly tâm có nhược điểm gì?

A

Hiệu suất thấp, khả năng tự hút kém.
Lưu lượng không đều.

Số vòng quay lớn.
Không thể bơm chất lỏng bẩn.
So với bơm pittông, bơm ly tâm có ưu điểm gì?

A

Cấu tạo đơn giản, có thể truyền động trực tiếp từ động cơ.
Trong trường hợp năng suất thấp thì cho áp suất cao.
Tiết kiệm hơn về năng lượng.
Hiệu suất cao hơn.
Để khắc phục hiện tượng xâm thực của bơm ly tâm bằng cách:

A

Giảm chiều cao hút của bơm.
Giảm chiều cao đẩy của bơm.
Giảm áp suất hút của bơm.
Giảm áp suất đẩy của bơm.
Hp là đơn vị của công suất, nó được viết tắt của từ nào dưới đây?

A

Horse Power.
House Power.
Hose Power.
Horse Powder.

A

29



Câu
24
A
B
C
D
Câu
25
A
B
C
D
Câu
26
A
B
C
D
Câu
27

Chọn biểu thức đúng:
1Hp = 745,7 W
1Hp = 745,7 kW
1Hp = 0,7457 W
1Hp = 7,457 kW
Áp suất toàn phần của bơm là…


Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị A
trọng lượng chất lỏng.
Đại lượng đặc trưng cho nhiệt lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị
trọng lượng chất lỏng.
Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị
nhiệt lượng chất lỏng.
Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm nhận từ một đơn vị
trọng lượng chất lỏng.
Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:
H  Z 2  Z1  

A

P2  P1 22  12

  hf
g
2g
P2  P1
là….
g

H  Z 2  Z1  

Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng.
Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy.
Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống.
Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học.
Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:
H  Z 2  Z1  


Trong đó:
A
B

P2  P1 22  12

  hf
g
2g

Trong đó: (Z2-Z1) là….
Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học.
Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng.
Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy.
Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống.
Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:

Trong đó:
A
B
C
D
Câu
28

A

A


P2  P1 22  12

  hf
g
2g

22  12
2g

là….

Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy.
Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng.
30

A


C
D
Câu
29

A
B
C
D

Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học.
Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống.

Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:
H  Z 2  Z1  

P2  P1 22  12

  hf
g
2g

Trong đó:  h f là….
Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống.
Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy.
Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng.
Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học.

A

Chương II – Vận Chuyển Chất Lỏng (Khó)
Câu
1

Câu
2

Câu
3

Câu
4


Câu

Trong các hệ thống quy trình công nghệ, người ta thường hay thiết kế
bồn cao vị, tại sao?
Ổn định lưu lượng, duy trì tuổi thọ của bum
Ổn định lưu lượng
Tiết kiệm năng lượng
Tăng tuổi thọ của bum
Chiều cao hút của bơm không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A

Tổn thất trở lực ống đẩy
A
Tổn thất trở lực ống hút
Áp suất tác dụng lên bể hút
Lực ỳ của chất lỏng
Trong tính toán bơm pittông, khoảng chạy của pittông được xác định dựa
vào thông số nào?
Đường kính tay quay
A
Đường kính pittông
Đường kính xilanh
Bán kính pittông hoặc xilanh
Để tăng chiều cao hút của bơm ly tâm, ta phải làm gì?
Giảm trở lực trong ống hút và đảm bảo độ kín
Giảm trở lực trong ống và đảm bảo không có khí lọt vào hệ thống
Tăng trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín
Giảm trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín
Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và lưu lượng theo tỉ lệ

31

A


5

Câu
6

Câu
7

Câu
8

Câu
9

Câu
10

Câu
11

bậc mấy?
1
2
3
4

Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và cột áp toàn phần theo
tỉ lệ bậc mấy?
2
1
3
4
Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và công suất theo tỉ lệ
bậc mấy?
3
1
2
4
Bơm thể tích là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ:

A

A

A

Thay đổi thể tích của không gian làm việc
Thay đổi thể tích chất lỏng
Thay đổi áp suất chất lỏng
Thay đổi vận tốc chất lỏng
Bơm ly tâm là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ:

A

Lực ly tâm tạo ra trong chất lỏng khi guồng quay
Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến

Lực ly tâm tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến
Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động quay
Nguyên nhân gây hiện tượng xâm thực

A

Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích bọt khí
Do sự tăng giảm đột ngột của áp suất
Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích chất lỏng
Do sự va đập thủy lực, bào mòn các kết cấu kim loại
Đặc tuyến của bơm biểu diễn mối quan hệ giữa:

A

Q – N, Q – H, Q – 
Q – H, Q – , H– 

A
32


Câu
12
A
B
C
D
Câu
13
A

B
C
D
Câu
14
A
B
C
D
Câu
15
A
B
C
D

Q – N, Q – H, H– 
Q – N, Q – , H– 
Tác hại của hiện tượng xâm thực là gì?
Gây rung máy, va đập thủy lực và bào mòn các kết cấu kim loại
A
Va đập thủy lực
Không bơm được
Giảm năng suất
Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ bể hút đến bơm là
nhờ:
Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng.
A
Sự chênh lệch áp suất giữa ống hút và ống đẩy.
Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng.

Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và ống đẩy.
Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ tâm bánh guồng theo
cánh hướng dòng đến vỏ bơm là nhờ:
Lực ly tâm cung cấp năng lượng.
A
Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng.
Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng.
Cánh hướng dòng cung cấp năng lượng.
Công suất của bơm được xác định theo công thức sau:
gQH
1000
gQH
N
100
gQH
N
1000
gQ
N
1000
N

Chương III-Vận Chuyển Chất Khí
Câu
1

Máy nén pittông hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
Giảm thể tích buồng làm việc
Roto quay tròn
Lực quán tính ly tâm

Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
33

A


Câu
2

Câu
3

Câu
4

Câu
5

Câu
6

Câu
7

Câu
8

Máy nén tua bin hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
Lực quán tính ly tâm
Giảm thể tích buồng làm việc

Roto quay tròn
Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
Máy nén loại quay tròn hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

A

Roto quay tròn
Giảm thể tích buồng làm việc
Lực quán tính ly tâm
Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
Máy nén loại phun tia hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

A

Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
Giảm thể tích buồng làm việc
Roto quay tròn
Lực quán tính ly tâm
Máy nén khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong
khoảng?
3÷1000
1,1÷3
1÷1,1
Nhỏ hơn 1
Máy thổi khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong
khoảng?
1,1÷3
3÷1000
1÷1,1
Nhỏ hơn 1

Quạt khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng?

A

1÷1,1
1,1÷3
3÷1000
Nhỏ hơn 1
Để tạo độ chân không thấp, ta dùng thiết bị nào sau đây?

A

Quạt, máy thổi khí

A
34

A

A


Câu
9

Câu
10

Câu
11


Câu
12

Câu
13

Câu
14

Quạt
Máy thổi khí
Bơm pittông
Để tạo độ chân không lớn, ta dùng thiết bị nào sau đây?
Bơm pittông, bơm roto
Quạt
Máy thổi khí
Quạt, máy thổi khí
Quạt ly tâm là quạt mà trong đó việc vận chuyển khí nhờ:

A

Lực ly tâm tạo ra trong chất khí khi guồng quay
Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến
Lực ly tâm tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến
Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động quay
Quạt ly tâm áp suất thấp tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?

A


6÷100mmHg
100÷200mmHg
200÷1000mmHg
Nhỏ hơn 6mmHg
Quạt ly tâm áp suất vừa tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?

A

100÷200mmHg
6÷100mmHg
200÷1000mmHg
Nhỏ hơn 6mmHg
Quạt ly tâm áp suất cao tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?

A

200÷1000mmHg
100÷200mmHg
6÷100mmHg
Nhỏ hơn 6mmHg
Quạt hướng trục thường được sử dụng trong trường hợp nào?

A

Lưu lượng lớn và áp suất nhỏ (<25mmHg)
Lưu lượng lớn và áp suất lớn hơn 25mmHg
Lưu lượng nhỏ và áp suất nhỏ (<25mmHg)
Lưu lượng nhỏ và áp suất lớn hơn 25mmHg

A


35


Câu
15

Câu
16

Câu
17

Câu
18

Câu
19

Câu
20

Câu
21

Quá trình nén đẳng nhiệt là quá trình như thế nào?
khi nén giữ cho nhiệt độ khí không đổi.
khi nén giữ cho nhiệt độ khí tăng dần.
khi nén giữ cho nhiệt độ khí giảm dần.
khi nén phải xả bớt khí ra.

Quá trình nén đoạn nhiệt là quá trình như thế nào?

A

không trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài.
trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài.
Áp suất của khí không đổi.
Nhiệt độ của khí không đổi.
Quá trình đa biến là quá trình gì?

A

quá trình nén không phải đẳng nhiệt và cũng không phải đoạn nhiệt.
quá trình nén vừa đẳng nhiệt vừa đoạn nhiệt.
quá trình nén đoạn nhiệt.
quá trình nén đẳng nhiệt.
Trong quá trình đa biến xảy ra hiện tượng gì?

A

xảy ra đồng thời toả nhiệt và tăng nhiệt độ của khí.
xảy ra toả nhiệt.
xảy ra nhiệt độ của khí tăng.
xảy ra thu nhiệt.
Máy nén pittông có cấu tạo giống thiết bị nào sau đây?

A

Bơm pittông.
Bơm ly tâm.

Bơm cách trượt.
Bơm bánh răng.
Máy nén pittông thì pittông chuyển động như thế nào?

A

pittông chuyển động tịnh tiến trong xi lanh.
pittông chuyển động quay trong xi lanh.
pittông vừa chuyển động quay và chuyển động tịnh tiến trong xi lanh.
pittông chuyển động xoáy tròn trong xi lanh.
Thiết bị có độ nén khí lớn hơn 3 là thiết bị gì?

A

Máy nén khí.

A
36


Câu
22

Câu
23

Câu
24

Máy thổi khí.

Quạt khí.
Máy hút khí.
Thiết bị có độ nén khí từ 1,1-3 với áp suất cuối trong khoảng 1,1-3atm
thì gọi là thiết bị gì?
Máy thổi khí.
A
Máy nén khí.
Quạt khí.
Máy hút khí.
Thiết bị có độ nén khí từ 1-1,1 với áp suất cuối không quá 1,12atm thì
gọi là thiết bị gì?
Quạt khí.
A
Máy nén khí.
Máy thổi khí.
Máy hút khí.
Tỉ lệ giữa áp suất cuối và áp suất đầu trong máy nén được gọi là gì?
độ nén.
độ chân không.
độ hút.
độ đẩy.

A

Chương III – Vận Chuyển Chất Khí (Khó)
Câu
1

Câu
2


Câu
3

Trong máy nén pittông, vị trí chết là …
vị trí biên của pittông ở hai đầu xylanh.
vị trí biên của xylanh ở hai đầu pitttong.
vị trí biên của pittông ở giữa xylanh.
vị trí biên của xylanh ở giữa pitttong.
Trong máy nén pittông, khoảng hại là …

A

khoảng không gian giữa pittông khi ở vị trí chết và nắp xylanh.
A
khoảng thời gian giữa pittông khi ở vị trí chết và nắp xylanh.
chiều dài mà pittông chuyển động trong xy lanh.
chiều dài của xylanh.
Đối với máy nén pittông nhiều cấp người ta tiến hành làm nguội trung
gian sau mỗi cấp nhằm mục đích gì?
tiết kiệm công nén.
A
37


Câu
4

Câu
5


Câu
6

Câu
7

Câu
8

Câu
9

tăng nhiệt độ của khí.
tăng khoảng hại.
giảm nhiệt độ cho máy nén.
Đối với máy nén pittông nhiều cấp thì trong thực tế số cấp không vượt
quá …
6 cấp.
A
5 cấp.
4 cấp.
3 cấp.
Cấu tạo quạt ly tâm, trục quạt đuợc nối với bộ phận nào của động cơ?
Roto.
A
Thân quạt.
Giá quạt.
Vỏ quạt.
Công nén trong quá trình đa biến như thế nào đối với các quá trình nén

khác?
lớn hơn công nén trong quá trình đẳng nhiệt và nhỏ hơn công nén trong A
quá trình đoạn nhiệt.
nhỏ hơn công nén trong quá trình đẳng nhiệt và lớn hơn công nén trong
quá trình đoạn nhiệt.
lớn hơn công nén trong quá trình đẳng nhiệt.
Nhỏ hơn công nén trong quá trình đoạn nhiệt.
Trong quá trình nén đoạn nhiệt thì nhiệt độ của khí thay đổi như thế nào?
nhiệt độ của khí tăng.
A
nhiệt độ của khí giảm.
nhiệt độ của khí không đổi.
nhiệt độ của khí biến thiên không theo qui luật nào.
Trong quá trình đoạn nhiệt khi nén thì toàn bộ nhiệt lượng sẽ như thế
nào?
toả ra nằm lại trong khối khí.
A
toả ra truyền cho môi trường bên ngoài.
thu vào truyền cho môi trường bên ngoài.
thu vào nằm trong khối khí.
Về cấu tạo, máy nén pittông phải thỏa mãn yêu cầu nào sau đây so với
bơm pittông?
Kín, khít, làm nguội.
A
Kín, khít.
38


Câu
10


Câu
11

Làm nguội.
Hoàn toàn như bơm pittông.
Khi nào ta tiến hành quá trình nén nhiều cấp có làm lạnh trung gian?
Quá trình nén một cấp áp suất cuối bị giới hạn, nhiệt độ thành xilanh
A
tăng quá mức cho phép.
Quá trình nén một cấp áp suất cuối bị giới hạn.
Nhiệt độ thành xilanh tăng quá mức cho phép ở áp suất cao.
Trở lực thể tích tăng.
Trong quá trình đẳng nhiệt khi nén giữ cho nhiệt độ khí không đổi bằng
cách nào sau đây?
Cho trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài
A
Không cho trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài.
Tăng áp suất khí.
Giảm áp suất khí.

Chương IV- Lắng
Câu
1
A
B
C
D
Câu
2

A
B
C
D
Câu
3
A
B
C
D
Câu
4
A

Bụi là hệ có
Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng
Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất rắn
Huyền phù là hệ có

A

Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng
Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất rắn
Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
Nhũ tương là hệ có

A


Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất lỏng
Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng
Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
Lắng là phương pháp phân riêng dựa vào

A

Sự khác nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác

A

39


B
C
D
Câu
5
A
B
C
D
Câu
6
A
B
C

D
Câu
7
A
B
C
D
Câu
8
A
B
C
D
Câu
9
A
B
C
D
Câu

dụng của trường lực
Sự khác nhau về kích thước và cùng khối lượng riêng của hai pha dưới
tác dụng của trường lực
Sự khác nhau về khối lượng riêng và cùng kích thước của hai pha dưới
tác dụng của trường lực
Sự giống nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác
dụng của trường lực
Trường lực trong quá trình lắng thường là
Gổm 3 loại: trọng lực, ly tâm, tĩnh điện

Gồm 2 loại: trọng lực, tĩnh điện
Gồm 2 loại: trọng lực, ly tâm
Gổm 3 loại: trọng lực, hướng tâm, tĩnh điện
Vận tốc lắng sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình lắng

A

Không đổi
Giảm dần
Tăng dần
Thay đổi không theo qui luật
Vận tốc lắng là…

A

Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng yên
A
Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng chuyển động
Vận tốc đi đều của hạt theo phương ngang trong môi trường lưu chất
đứng yên
Vận tốc chuyển động của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng
Tốc độ cân bằng là…
Tốc độ của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng
Tốc độ lắng
Tốc độ dâng lên của hạt
Tốc độ rơi của hạt
Chế độ lắng gọi là lắng dòng khi:

A


Re < 0,2
Re < 2320
Re > 0,2
Re < 0
Chế độ lắng gọi là lắng quá độ khi:

A

40


10
A
B
C
D
Câu
11
A
B
C
D
Câu
12
A
B
C
D
Câu
13

A
B
C
D
Câu
14
A
B
C
D
Câu
15
A
B
C
D
Câu
16
A
B

0,2 < Re < 500
Re < 0,2 và Re > 500
Re  500
Re  0,2
Chế độ lắng gọi là lắng rối khi:

A

500 < Re < 150000

Re < 10000
Re < 2320
Re > 2320
Giá trị chuẩn số Reynolds là Re = 0,15

A

chế độ lắng dòng
chế độ lắng quá độ
chế độ lắng rối
Không xác định
Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re =200

A

chế độ lắng quá độ
chế độ lắng dòng
chế độ lắng rối
Không xác định
Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re =15200

A

chế độ lắng rối
chế độ lắng quá độ
chế độ lắng dòng
Không xác định
Năng suất thiết bị lắng phụ thuộc vào…

A


Diện tích bề mặt lắng F, vận tốc lắng wo
Vận tốc lắng wo, chiều cao lắng H
Diện tích bề mặt lắng F, vận tốc lắng wo, chiều cao lắng H
Diện tích bề mặt lắng F, chiều cao lắng H
Để giảm thời gian lắng ta thường

A

Thay đổi hướng, phương dòng chảy, giảm chiều cao lắng
Không thay đổi hướng, phương dòng chảy, giảm chiều cao lắng

A

41


C
D
Câu
17

Thay đổi hướng, phương dòng chảy, tăng chiều cao lắng
Không thay đổi hướng, phương dòng chảy, tăng chiều cao lắng
Chi tiết 1 trên hình bên là

A
B
C
D

Câu
18

Đường đưa bụi vào
Vách ngăn lắng
Đường tháo khí sạch
Van một chiều
Chi tiết 2 trên hình bên là

A

A
B
C
D
Câu
19
A
B
C
D
Câu
20
A
B
C
D
Câu
21


Đường thu bụi
Đường dẫn hỗn hợp khí vào
Đường tháo khí sạch
Van điều chỉnh lưu lượng dòng hỗn hợp
Nhược điểm của thiết bị lắng hệ bụi nhiều ngăn là…

A

Tháo cặn khó khăn
Chiều cao lắng lớn
Thiết bị cồng kềnh
Hiệu suất thấp
Vách ngăn trong thiết bị lắng nhiều ngăn có nhiều vụ:

A

Thay đổi hướng chuyển động dòng hỗn hợp khí bụi
Thay đổi hướng chuyển động dòng khí sạch
Thay đổi hướng chuyển động dòng bụi
Thay đổi hướng chuyển động dòng tháo bụi
Đối với thiết bị lắng liên tục thì…

A

42


A
B
C

D
Câu
22
A
B
C
D
Câu
23
A
B
C
D
Câu
24
A
B
C
D
Câu
25
A
B
C
D

Nước trong thu liên tục, nhập liệu liên tục và cặn được tháo ra liên tục
A
Nhập liệu liên tục và nước trong thu liên tục
Nhập liệu liên tục và cặn được tháo ra liên tục

Nước trong thu liên tục, nhập liệu liên tục và cặn được tháo ra theo chu
kỳ
Lắng trong thiết bị mà dòng hỗn hợp chuyển động quanh một đường tâm
cố định là
Cyclon
A
Máy ly tâm
Lắng nhiều tầng làm việc bán liên tục
Lắng nhiều tầng làm việc liên tục
Hỗn hợp khí bụi vào thiết bị Cyclone lắng theo:
Phương tiếp tuyến của Cyclone
Ống trung tâm từ dưới lên
Ống trung tâm từ trên xuống
Phương pháp tuyến của Cyclone
Lắng trong thiết bị mà dòng hỗn hợp được cho vào một thùng quay
quanh trục cố định
Máy ly tâm
Cyclon
Lắng nhiều tầng làm việc bán liên tục
Lắng nhiều tầng làm việc liên tục
Chuẩn số Frude đặc trưng cho sự đánh giá

A

Độ lớn của trường lực ly tâm
Độ lớn của trường trọng lực
Độ lớn của trường lực tĩnh điện
Không có trường lực nào

A


A

Chương IV – Lắng (Khó)
Câu
1
A
B
C
D

Các phương pháp thường dùng để xác định vận tốc lắng:
Phương pháp lặp, phương pháp chuẩn số Ar, phương pháp giản đồ Ar –
Re – Ly
Phương pháp lặp, phương pháp chuẩn số Ar
Phương pháp lặp, phương pháp giản đồ Ar – Re – Ly
Phương pháp giản đồ Ar – Re – Ly
43

A


Câu
2
A
B
C
D
Câu
3

A
B
C
D
Câu
4
A
B
C
D
Câu
5
A
B
C
D
Câu
6
A
B
C
D
Câu
7
A
B
C
D
Câu
8


Để tăng năng suất quá trình lắng ta phải…
tăng diện tích bề mặt lắng
tăng chiều cao lắng
giảm tiết diện bề mặt lắng
giảm chiều cao lắng
Khi thay đổi phương, hướng của dòng chảy trong thiết bị lắng trong
trường trọng lực nhằm mục đích gì?
Tăng thời gian lưu và tạo lực quán tính
Tăng tốc độ lắng và thời gian lưu
Giảm thời gian lưu và tạo lực quán tính
Tăng thời gian lưu và triệt tiêu lực quán tính
Trong quá trình lắng, nếu cho dòng chảy đứng yên thì sẽ ảnh hưởng như
thế nào đến quá trình?
Năng suất thấp, thời gian lâu, thiết bị cồng kềnh
Thời gian lâu, năng suất giảm
Thiết bị cồng kềnh, năng suất giảm
Thời gian lâu, thiết bị cồng kềnh
Gọi  là thời gian hạt đi hết chiều dài L của phòng lắng; o là thời gian
hạt đi hết chiều cao H của phòng lắng. Để quá trình lắng xảy ra thì:

A

  o
  o
  o
  o

A


A

A

Gọi  là thời gian hạt đi hết chiều dài L của phòng lắng; o là thời gian
hạt đi hết chiều cao H của phòng lắng. Để quá trình lắng xảy ra thì:
A

 o
  o

  o
  o

Năng suất thiết bị lắng không phụ thuộc vào…
Chiều cao lắng H
Diện tích bề mặt lắng F
Vận tốc lắng wo, chiều cao lắng H
Diện tích bề mặt lắng F, vận tốc lắng wo
Hình vẽ dưới là:

44

A


A
B
C
D

Câu
9
A

Máy ly tâm đẩy bã bằng pittong
Máy ly tâm vít xoắn nằm ngang
Máy ly tâm đĩa
Máy ly tâm cạo bã tự động
Yếu tố phân ly  tính bằng công thức:

A

A

B

2 r
g
.r 2

C

g
 2g

D

r
n 2r
g


Câu
10

Đường số 1 trên hình bên là:

A
B
C
D
Câu
11

Đường cho nhũ tương vào
Đường thu pha nặng
Đường thu pha nhẹ
Đường xả nguyên liệu
Đường số 2 trên hình bên là:

A

A
B
C
D
Câu

Đường thu pha nhẹ
Đường thu pha nặng
Đường cho nhũ tương vào

Đường xả nguyên liệu
Đường số 3 trên hình bên là:

A

45


12

A
B
C
D
Câu
13
A
B
C
D

Đường thu pha nặng
Đường thu pha nhẹ
Đường cho nhũ tương vào
Đường xả nguyên liệu
Lực ly tâm trong máy ly tâm đĩa tạo ra là do:

A

Sự quay của thùng

Sự quay của các đĩa
Sự quay của vách ngăn cách
Sự quay của các ống nhập và tháo liệu

A

Chương V- Lọc
Câu
1
A
B
C
D
Câu
2
A
B
C
D
Câu
3
A
B
C
D
Câu
4
A

Lọc là quá trình

Phân riêng hỗn hợp qua vách ngăn xốp
Phân riêng hỗn hợp qua bề mặt ngăn cách
Phân riêng hỗn hợp qua vách ngăn
Phân riêng hỗn hợp qua lưới ngăn
Động lực quá trình lọc là…

A

Sự chênh lệch về áp suất
Sự chênh lệch về nồng độ
Sự chênh lệch về độ ẩm
Sự chênh lệch về khối lượng
Trong quá trình lọc…

A

Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán là bã lọc
Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán là nước lọc
Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán cũng là nước lọc
Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán cũng là bã lọc
Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:

A

Tăng áp suất trước vách ngăn lọc

A
46



B
C
D
Câu
5
A
B
C
D
Câu
6
A
B
C
D
Câu
7
A
B
C
D
Câu
8
A
B
C
D
Câu
9
A

B
C
D
Câu
10
A
B
C

Giảm áp suất trước vách ngăn lọc
Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:
Giảm áp suất sau vách ngăn lọc
Tăng áp suất sau vách ngăn lọc
Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc giảm áp suất sau vách ngăn lọc
Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:

A

Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc giảm áp suất sau vách ngăn lọc
Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc giảm áp suất sau vách ngăn lọc
Quá trình gọi là lọc áp lực khi

A

Tăng áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén

Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không
Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không
Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén
Quá trình gọi là lọc chân không khi

A

Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không
Tăng áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén
Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không
Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén
Thiết bị lọc khung bàn là loại thiết bị lọc:

A

Áp lực, gián đoạn
Áp lực, liên tục
Chân không, gián đoạn
Chân không, liên tục
Thiết bị lọc khung bàn là thiết bị lọc có:

A

Dòng nhập liệu liên tục, nước lọc thu liên tục và bã lọc tháo theo chu kỳ A
Dòng nhập liệu liên tục, nước lọc thu theo chu kỳ và bã lọc tháo theo chu
kỳ
Dòng nhập liệu liên tục, bã lọc tháo theo liên tục và nước lọc thu chu kỳ
47



D
Câu
11

Câu
12

Câu
13
A
B
C
D

Dòng nhập liệu theo chu kỳ, nước lọc thu liên tục và bã lọc tháo theo chu
kỳ
Trong thiết bị lọc khung bản, bã lọc chứa ở:
Khung
Giữa khung và bản
Bản
Vải lọc
Trong thiết bị lọc khung bản, nước lọc phân bố ở đâu?

A

Các rãnh nhỏ trên bản
Giữa khung và bản
Các rãnh nhỏ trên khung
Vải lọc
Lượng nước lọc riêng là….


A

Lượng nước lọc thu được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc A
Lượng bã lọc thu được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc
Lượng huyền phù lọc được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn
lọc
Lượng nước lọc thu được trên 1 đơn vị thể tích huyền phù

Chương V – Lọc (Khó)
Câu
1
A
B
C
D
Câu
2
A
B
C
D
Câu
3
A

Trong quá trình lọc, bã thu được thường là những loại nào?
Bã không nén được hoặc bã nén được
Bã không nén được
Bã nén được

Bùn
Vật liệu nào không thường dùng chế tạo vách ngăn lọc?

A

Thủy tinh
Cát, than, đá
Vải, sợi
Sứ xốp
Máy lọc khung bản khi hoạt động, dung dịch phân bố như thế nào?

A

chảy vào khung và ra ở bản

A
48


B
C
D
Câu
4
A
B
C
D
Câu
5

A
B
C
D
Câu
6
A
B
C
D
Câu
7
A
B
C
D
Câu
8
A
B
C
D

chảy vào bản và ra ở khung
chảy vào các đường rãnh
chảy vào bản
Tốc độ lọc là…
Lượng nước lọc thu được trên 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc
trên một đơn vị thời gian
Lượng nước lọc thu được trên một đơn vị thời gian

Lượng bã lọc thu được trên 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc trên
một đơn vị thời gian
Lượng huyền phù trên 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc trên một
đơn vị thời gian
Quá trình lọc huyền phù không phụ thuộc vào yếu tố sau:

A

Khối lượng riêng của pha phân tán
Động lực quá trình lọc
Trở lực của bã lọc và vách ngăn
Hình dạng pha phân tán
Phương trình lọc với áp suất không đổi được thiết lập với điều kiện:

A

Bã lọc và vách ngăn lọc không chịu nén ép
Bã lọc và vách ngăn lọc đang chịu nén ép
Bã lọc chịu nén ép và vách ngăn lọc không chịu nén ép
Bã lọc không chịu nén ép và vách ngăn lọc chịu nén ép
Phương trình lọc với áp suất không đổi có dạng như sau:

A

q 2  2Cq  K

A

2


q  2 Kq  C
q 2  Cq  2 K
K
q 2  Cq 
2

Phương trình lọc với tốc độ lọc không đổi có dạng như sau:
K
2
q 2  2Cq  K

A

q 2  Cq 

q 2  2 Kq  C
q 2  Cq  2 K

Chương VI - Khuấy
49


Câu
1
A
B
C
D
Câu
2

A
B
C
D
Câu
3
A
B
C
D
Câu
4
A
B
C
D
Câu
5
A
B
C
D
Câu
6
A
B
C
D
Câu
7

A

Ý nào sau đây không phải mục đích của quá trình khuấy trộn?
tăng cường nồng độ
A
tạo ra các hệ đồng nhất
tăng cường quá trình trao đổi nhiệt
tăng cường quá trình trao đổi chất
Cánh khuấy mái chèo thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm
gì?
Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng không lớn lắm
A
Độ nhớt lớn và khối lượng riêng không lớn lắm
Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng lớn
Độ nhớt lớn và khối lượng riêng lớn
Cánh khuấy chân vịt không sử dụng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm
gì?
Độ nhớt cao và hạt rắn có khối lượng riêng lớn
A
Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng lớn
Độ nhớt cao và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ
Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ
Cánh khuấy tuabin thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?
Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ cao 60%
Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ cao 60%
Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ thấp
Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ thấp
Cánh khuấy đặc biệt thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm
gì?
Độ nhớt rất cao hoặc bùn nhão

Độ nhớt rất cao hoặc dung dịch rất loãng
Độ nhớt rất thấp hoặc bùn nhão
Độ nhớt rất thấp hoặc dung dịch loãng
Trong khuấy trộn, để tăng tác dụng khuấy ta bố trí dòng chuyển động
theo phương nào?
Hướng trục
Bán kính
Tiếp tuyến
Hỗn hợp
Trong khuấy trộn, để tăng khả năng truyền nhiệt ta bố trí dòng chuyển
động theo phương nào?
Bán kính
50

A

A

A

A


×