Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Trac nghiem sinh hoc 11 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.15 KB, 12 trang )

Bài 15: Tiêu hóa ở động vật

B. ngoại bào, nhờ sự co bóp của lòng túi mà những chất dinh dưỡng phức tạp

Câu 1. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì

được chuyển hóa thành những chất đơn giản.

A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.

C. ngoại bào (nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi)

B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.

và tiêu hóa nội bào.

C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.

D. ngoại bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi.

D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.

Câu 7. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được

Câu 2. Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống

A. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ

tiêu hóaở người là

vào máu.



A. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.

B. biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và

B. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.

được hấp thụ vào máu.

C. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.

C. biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp

D. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.

thụ vào máu.

Câu 3. Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hóa?

D. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ

A. Tuyến nước bọt.

B. Khoang miệng.

vào mọi tế bào.

C. Dạ dày.

D. Thực quản.


Câu 8. Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng

Câu 4. Điều không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là

A. từ thức ăn cho cơ thể.

A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng.

B. và năng lượng cho cơ thể.

B. dịch tiêu hóa được hòa loãng.

C. cho cơ thể.

C. ông tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên

D. có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được.

hóa về chức năng.

Câu 9. Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra như thế nào?

D. có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.

A. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa

Câu 5. Ở động vật có ống tiêu hóa

ngoại bào.


A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.

B. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội

B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.

bào.

C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.

C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với

D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.

ngoại bào.

Câu 6. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa

D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa

A. nội bào nhờ enzim thủy phân những chất dinh dưỡng phức tạp thành những

ngoại bào.

chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

Câu 10. Ở tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa trong



A. không bào tiêu hóa.

này bằng cách ghép chữ cái trên ống tiêu hóa của châu chấu với số tương ứng

B. túi tiêu hóa.

trên ống tiêu hóa của giun đất.

C. ống tiêu hóa.

Phương án trả lời đúng là:

D. không bao tiêu hóa sau đó đến túi tiêu hóa.

A. 1 - a ; 3 - b ; 4 - c ; 5 - d ; 6 - e ; 7 - f

Câu 11. Trong ống tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ

B. 1 - a ; 2 - b ; 4 - c ; 5 - d ; 6 - e ; 7 - f

tự

C. 1 - a ; 3 - c ; 4 - d ; 5 - d ; 6 - e ; 7 - f

A. miệng → ruột non→ dạ dày→ hầu → ruột già→ hậu môn

D. 1 - a ; 2 - b ; 3 - c ; 4 - d ; 6 - e ; 7 - f

B. miệng →thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già→ hậu môn


Câu 15. (H 15.2/ SGK 63) Hình bên là quá trình tiêu hóa thức ăn trong túi tiêu

C. miệng → ruột non→ thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn

hóa của thủy tức. Em hãy chú thích cho các số trên hình bằng cách ghép với

D. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn

chữ cái tương ứng

Câu 12. Trong ông tiêu hóa của giun đất, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo

a) Miệng

thứ tự

b) Thức ăn

A. miệng → hầu → thực quản → diều → mề → ruột → hậu môn

c) Tế bào trên thành túi tiết ra enzim tiêu hóa

B. miệng → hầu→ mề→ thực quản → diều → ruột → hậu môn

d) Thức ăn đang tiêu hóa dở dang sẽ tiếp tục được tiêu hóa nội bào

C. miệng→ hầu → diều → thực quản → mề → ruột→hậu môn

e) Túi tiêu hóa


D. miệng → hầu → thực quản → mề → diều→ ruột→ hậu môn

Phương án trả lời đúng là:

Câu 13. (quan sát H15.5/ SGK 64)

A. 1-a ; 2-e ; 3-b ; 4-c ; 5-d

B. 1-a ; 2-e ; 3-b ; 4-d ; 5-c

C. 1-a ; 2-c ; 3-b ; 4-e ; 5-d

D. 1-a ; 2-b ; 3-c ; 4-c ; 5-d

Phương án chú thích đúng cho các bộ phận ống tiêu hóa của chim là:
A. 1 - miệng ; 2 - diều ; 3 - thực quản ; 4 - dạ dày tuyến ; 5 - dạ dày cơ ; 6 -

Bài 16: Tiêu hóa ở động vật (tiếp theo)

ruột ; 7 - hậu môn

Câu 1. Chức năng không đúng với răng của thú ăn cỏ là

B. 1 - miệng ; 2 - thực quản ; 3 - diều ; 4 - dạ dày cơ ; 5 - dạ dày tuyến ; 6 -

A. răng cửa giữa và giật cỏ

ruột ; 7 - hậu môn

B. răng nanh nghiền nát cỏ


C. 1 - miệng ; 2 - diều ; 3 - thực quản ; 4 - dạ dày cơ ; 5 - dạ dày tuyến ; 6 -

C. răng trước hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ

ruột ; 7 - hậu môn

D. răng nanh giữ và giật cỏ

D. 1 - miệng ; 2 - thực quản ; 3 - diều ; 4 - dạ dày tuyến ; 5 - dạ dày cơ ; 6 -

Câu 2. Chức năng không đúng với răng của thú ăn thịt là

ruột ; 7 - hậu môn

A. răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương

Câu 14. (H15.3 và 15.4/ SGK 64) Hình bên là ông tiêu hóa của giun đất và

B. răng cửa giữ thức ăn

châu chấu. Em hãy xác định các bộ phận tương ứng giống nhau của hai loài

C. răng nanh cắn và giữ mồi
D. răng trước hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ


Câu 3. Xét các loài sau:

A. làm tăng nhu động ruột


(1) Ngựa

(2) Thỏ

(3) Chuột

(5) Bò

(6) Cừu

(7) Dê

(4) Trâu

B. làm tăng bề mặt hấp thụ
C. tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học

Trong các loại trên, những loài nào có dạ dày 4 Ngăn?

D. tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học

A. (4), (5), (6) và (7)

B.(1), (3), (4) và (5)

Câu 8. Điểm khác nhau về bộ hàm và độ dài ruột ở thú ăn thịt so với thú ăn

C. (1), (4), (5) và (6)


D. (2), (4), (5) và (7)

thực vật là răng nanh và răng hàm trước

Câu 4. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt là

A. không sắc nhọn bằng ; ruột dài hơn

A. vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn

B. sắc nhọn hơn ; ruột ngắn hơn

B. dùng răng cắt, xé nhỏ thức ăn và nuốt

C. không sắc nhọn bằng; ruột ngắn hơn

C. nhai thức ăn trước khi nuốt

D. sắc nhọn hơn; ruột dài hơn

D. chỉ nuốt thức ăn

Câu 9. Sự tiêu hóa ở dạ dày múi khế diễn ra như thế nào?

Câu 5. Sự tiêu hóa thức ăn ở dạng tổ ong diễn ra như thế nào?

A. tiết ra pepsin và HCL để tiêu hóa protein có ở sinh vật và cỏ

A. thức ăn được ợ lên miệng để nhai kĩ lại


B. hấp thụ bớt nước trong thức ăn

B. tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ

C. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành

C. hấp thụ bớt nước trong thức ăn

tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulozơ

D. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành

D. thức ăn được ở lên miệng để nhai lại

tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulôzơ

Câu 10. Trong các phát biểu sau:

Câu 6. Những đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tiêu hóa thức ăn ở dạ

(1) Động vật ăn các loại thức ăn khác nhau có ống tiêu hóa biến đổi thích nghi

lá sách?

với thức ăn

(1) thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại

(2) Thú ăn thịt có răng nanh, răng trước hàm và răng ăn thịt phát triển, ruột


(2) tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ

ngắn. Thức ăn được tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học

(3) hấp thụ bớt nước trong thức ăn

(3) Thú ăn thực vật có răng dùng để nhai và nghiền phát triển

(4) thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành

(4) Thú ăn thực vật có răng dùng để nhai, răng trước hàm và nghiền phát triển

tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulôzơ

(5) Thú ăn thực vật có dạ dày 1 ngăn hoặc 4 ngăn, manh tràng rất phát triển,

Phương án trả lời đúng là:

ruột dài

A. (1), (2) và (3)

B. (1), (2), và (4)

(6) Một số loài thú ăn thịt có da dày đơn

C. (2), (3) và (4)

D. (1), (3) và (4)


Có bao nhiêu phát biểu đúng?

Câu 7. Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông
cực nhỏ có tác dụng

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5


Câu 11. Hình bên là bộ phận tiêu hóa nào? Của loài nào (trâu/ ngựa/ dê/ thỏ)?

C. diềm nắp mang chỉ mở một chiều

Chọn chú thích đúng cho hình.

D. cá bơi ngược dòng nước
Câu 12. Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khi hiệu
quả nhất?
A. phổi của bò sát

B. phổi của chim

C. phổi và da của ếch nhái

D. da của giun đất


Câu 13. Điểm khác nhau về cấu tạo phổi của chim so với động vật trên cạn
A. dạ dày của trâu. 1- thực quản ; 2- dạ lá sách ; 3- dạ cỏ ; 4- dạ tỏ ong ; 5- dạ
múi khế ; 6- tá tràng
B. dạ dày của trâu. 1- thực quản ; 2- dạ cỏ ; 3- dạ tổ ong ; 4- dạ lá sách ; 5- dạ
múi khế ; 6- tá tràng
C. dạ dày của ngựa. 1- thực quản ; 2- dạ cỏ ; 3- dạ tổ ong ; 4- dạ lá sách ; 5- dạ
múi khế ; 6- tá tràng
D. dạ dày của ngựa. 1- tá tràng ; 2- dạ cỏ ; 3- dạ tổ ong ; 4- dạ lá sách ; 5- dạ
múi khế ; 6- tá tràng
Bài 17: Hô hấp ở động vật (tiếp)
Câu 9. Lương cư sống được ở nước và cạn vì
A. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú
B. hô hấp bằng da và bằng phổi
C. da luôn khô
D. hô hấp bằng phổi
Câu 10. Ở côn trùng, sự thông khí trong các ống khí thực hiện nhờ
A. sự co giãn của phần bụng
. sự di chuyển của chân
C. sự co giãn của hệ tiêu hóa
Câu 11. Ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều vì
A. quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn
B. miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng

khác là
A. phế quản phân nhánh nhiều

B. có nhiều phế nang

C. khí quản dài


D. có nhiều ống khí

Câu 14. Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim được thực hiện nhờ sự
A. vận động của đầu

B. vận động của cổ

C. co dãn của túi khí

D. di chuyển của chân

Câu 15. Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát và
lưỡng cư vì phổi thú có
A. cấu trúc phức tạp hơn

B. kích thước lớn hơn

C. khối lượng lớn hơn
D. rất nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn
Câu 16. Ở bò sát, chim và thú, sự thông khí ở phổi chủ yếu nhờ
A. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng
B. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích khoang bụng và lồng ngực
C. sự vận động của các chi
D. sự vận động của toàn bộ hệ cơ
Câu 17. Ở lưỡng cư, sự thông khí ở phổi nhờ
A. sự vận động của toàn bộ hệ cơ
B. sự vận động của các chi
C. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng
D. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng

Câu 18. Cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn vì


A. diện tích trao đổi khí còn rấ nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được

Phương án trả lời đúng là:

B. độ ẩm trên cạn thấp

A. (1) và (2)

C. không hấp thu được O2 của không khí

Câu 23. Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí

D. nhiệt độ trên cạn cao

(1) diện tích bề mặt lớn

(2) mỏng và luôn ẩm ướt

Câu 19. Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?

(3) có rất nhiều mao mạch

(4) có sắc tố hô hấp

A. thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn

(5) dày và luôn ẩm ướt


qua miệng vào khoang miệng

Hiệu quả trao đổi khí liên quan đến những đặc điểm nào ?

B. thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước

A. (1), (2) và (3)

B. (1), (2), (3), (4) và (6)

tràn qua miệng vào khoang miệng

C. (1), (4) và (5)

D. (5) và (6)

C. thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn

Câu 24. Trong các đặc điểm sau về cơ quan hô hấp

qua miệng vào khoang miệng

(1) diện tích bề mặt lớn

(2) mỏng và luôn ẩm ướt

D. thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn

(3) có rất nhiều mao mạch


(4) có sắc tố hô hấp

qua miệng vào khoang miệng

(5) có sự lưu thông khí

Câu 20. Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang

(6) miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng tạo dòng nước chảy một

vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch

chiều từ miệng qua mang

A. song song với dòng nước

(7) cách sắp xếp của mao mạch trong mang

B. song song, cùng chiều với dòng nước

Những đặc điểm nào chỉ có ở cá xương?

C. xuyên ngang với dòng nước

A. (5) và (6)

D. song song, ngược chiều với dòng nước

Câu 25. Quan sát hình dưới đây và ghép nội dung phù hợp với số tương ứng


Câu 21. Động vật có phổi không hô hấp được dưới nước vì

trên hình (H 17.5/SGK 74)

A. nước tràn vào đường dẫn khí, cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được

a) khoang mũi

b) mao mạch

B. phổi không hấp thu được O2 trong nước

e) khí quản

f) phế quản

C. phổi không thải được CO2 trong nước

Phương án trả lời đúng là:

D. cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước

A. 1-a ; 2-e ; 3-f ; 4-c ; 5-d

B. 1-e ; 2-e ; 3-f ; 4-c ; 5-d

Câu 22. Vì sao ở cá, mang có diện tích trao đổi khí lớn?

C. 1-e ; 2-d ; 3-c ; 4-b ; 5-f


D. 1-a ; 2-e ; 3-c ; 4-b ; 5-d

(1) mang có nhiều cung mang

B. (1) và (4)

C. (2) và (4)

D. (2) và (3)

(6) có sự lưu thông khí

B. (1) và (4)

C. (2) và (3)

c) phổi

D. (6) và (7)

d) phế nang

Bài 18: Tuần hoàn máu

(2) mỗi cung mang có nhiều phiến mang

Câu 1. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là

(3) mang có khả năng mở rộng


A. Tìm → Động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp

(4) mang có kích thước lớn

máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim


B. Tìm→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu→ dịch mô→

D. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ

khoang cơ thể→ tĩnh mạch→ tim

quan hô hấp việc thực hiện chỉ nhờ máu

C. Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi

Câu 6. Máu trao đổi chất với tế bào qua thành

chất với tế bào→ tĩnh mạch→ tim

A. tĩnh mạch và mao mạch

B. mao mạch

D. tim→ động mạch→ quang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→

C. động mạch và mao mạch


D. động mạch và tĩnh mạch

tim

Câu 7. trong các loài sau đây:

Câu 2. Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực

(1) tôm

(2) cá

(3) ốc sên

A. Cao, Tốc độ máu chảy nhanh

(4) ếch

(5) trai

(6) bạch tuộc

B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm

Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào?

C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh

A. (1), (3) và (5)


B. (1), (2) và (3)

D. Cao, tốc độ máu chạy chậm

C. (2), (5) và (6)

D. (3), (5) và (6)

Câu 3. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là

Câu 8. Nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO2

A. Tim → Động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim

A. khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi

B. Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim

B. được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể

C. Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim

C. còn lưu giữ trong phê nang

D. Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim

D. thải ra trong hô hấp tế bào của phổi

Câu 4. Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở thực hiện chức năng


Câu 9. Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là

A . Vận chuyển chất dinh dưỡng

hệ tuần hoàn hở vì

B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết

A. giữa mạch đi từ tim ( động mạch) và các mạch đến tim ( tĩnh mạch) không

C. tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp

có mạch nối

D. vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết

B. tốc độ máu chảy chậm

Câu 5. Ở hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào?

C. máu chảy trong động mạch gâydưới áp lực lớn

A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ

D. còn tạo hỗn hợp máu - dịch mô

quan hô hấp được thực hiện chị nhờ dịch mô

Câu 10. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực


B. Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp nên tế bào và O2 từ tế bào tới cơ

A. Cao, tốc độ máu chảy chậm

quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô

B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm

C. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ

C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh

quan hô hấp ( mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô

D. Cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh

(7) giun đốt

Câu 11. Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào?


(1) Tôm

(2) mực ống

(3) ốc sên

(5) trai

(6) bạch tuộc


(7) giun đốt

( 4) ếch

B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú
C. mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu

A. (1), (3) và (4)

B. (5), (6) và (7)

D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá

C. (2), (3) và (5)

D. (2), (4), (6) và (7)

Câu 17. Ở cá, đường đi của máu diễn ra theo trật tự

Câu 12. Ở Hhệ tuần hoàn kín, máu được phân phối trong cơ thể như thế nào?

A. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng →

A. máu điều hòa và phân phối nhanh đến các cơ quan

mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ

B. máu không được điều hòa và được phân phối nhanh đến các cơ quan


B. Tâm nhĩ → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng →

C. máu được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan

mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm thất

D. máu không được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan

C. Tâm thất → động mạch lưng → động mạch mang → mao mạch mang →

Câu 13. Điều không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở là

mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ

A. Tim hoạt động ít tốn năng lượng

D. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch đến các cơ quan → động mạch

B. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình

lưng → mao mạch mang → tĩnh mạch → tâm nhĩ

C. máu đến các cơ quan ngang nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao

Câu 18. Xét các đặc điểm sau:

đổi chất

1. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể


D. tốc độ máu chảy nhanh, máu thì được xa

2. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô

Câu 14. Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự

3. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu

A. Tim → Động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim

chảy nhanh

B. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch→ tĩnh mạch giàu O2 → tim

4. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim

C. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim

5. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm

D. Tim → động mạch giàu O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim

Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?

Câu 15. Trong hệ tuần hoàn kín

A. 2

A. máu lưu thông liên tục trong mạch kín ( từ tim qua động mạch, mao mạch,


Câu 19. Trong các phát biểu sau:

tĩnh mạch và về tim)

1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn

B. tốc độ máu chạy chậm, máu không đi xa được

2. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa

C. máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bình

3. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào

D. màu đến các cơ quan chậm nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao

4. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh

đổi chất

5. Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao

Câu 16. Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở

Có bao nhiêu phát biển đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn

A. lưỡng cư và bò sát

hở?


B. 3

A. 1

C. 4

B. 3

C. 4

D. 5

D. 5


Câu 20. Hãy quan sát đường đi của máu trong hệ tuần hoàn dưới đây và cho
biết, đây là hệ tuần hoàn đơn hay kép? Điền chú thích cho các số tương ứng
trên hình

Phương án trả lời đúng là:
A. Hệ tuần hoàn đơn. 1 - mao mạch phổi ; 2 - động mạch chủ ; 3 - mao mạch
B. Hệ tuần hoàn đơn. 1 - mao mạch ; 2 - động mạch chủ ; 3 - mao mạch phổi
Phương án trả lời đúng là:

C. Hệ tuần hoàn kép. 1 - mao mạch phổi ; 2 - động mạch chủ ; 3 - mao mạch

A. Hệ tuần hoàn đơn. 1 - tâm thất ; 2 - động mạch mang ; 3 - mao mạch

D. Hệ tuần hoàn kép. 1 - mao mạch ; 2 - động mạch chủ ; 3 - mao mạch phổi


mang ; 4 - động mạch lưng ; 5 - mao mạch ; 6 - tĩnh mạch ; 7 - tâm nhĩ

Bài 19: Tuần hoàn máu (tiếp theo)

B. Hệ tuần hoàn kép. 1 - tâm thất ; 2 - động mạch mang ; 3 - mao mạch mang ;

Câu 1. Động mạch là nhưng mạch máu

4 - động mạch lưng ; 5 - mao mạch ; 6 - tĩnh mạch ; 7 - tâm nhĩ

A. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không

C. Hệ tuần hoàn đơn. 1 - tâm nhĩ ; 2 - động mạch mang ; 3 - mao mạch mang ;

tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.

4 - động mạch lưng ; 5 - mao mạch ; 6 - tĩnh mạch ; 7 - tâm thất

B. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia

D. Hệ tuần hoàn kép. 1 - tâm thất ; 2 - tĩnh mạch ; 3 - mao mạch mang ; 4 -

điều hòa lượng máu đến các cơ quan

động mạch lưng ; 5 - mao mạch ; 6 - động mạch mang ; 7 - tâm nhĩ

C. Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham

Câu 21. Hãy quan sát đường đi của máu trong hệ tuần hoàn bên và cho biết,


gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan

đây là hệ tuần hoàn đơn hay kếp? Điền chú thích cho các số tương ứng trên

D. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi

hình

sản phẩm bài tiết của các cơ quan
Câu 2. Mao mạch là những
A. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu
hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào
B. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến
hành trao đổi chất giữa máu và tế bào


C. Mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao

B. Cơ tim co bóp nhẹ nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co

đổi chất giữa máu và tế bào

tối đa

D. Điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến

C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới

hành trao đổi chất giữa máu với tế bào


ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường

Câu 3. Tĩnh mạch là những mạch máu từ

D. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên

A. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về

ngưỡng, cơ tim không co bóp

tim

Câu 7. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự:

B. Động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa

A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin

về tim

→ các tâm nhĩ, tâm thất co

C. Mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về

B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Puôckin

tim

→ các tâm nhĩ, tâm thất co


D. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim

C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His

Câu 4. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài

→ các tâm nhĩ, tâm thất co

A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn

D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin

chung là 0,5 giây

→ các tâm nhĩ, tâm thất co

B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn

Câu 8. Huyết áp là lực co bóp của

chung là 0,4 giây

A. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch

C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn

B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch

chung là 0,6 giây


C. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch

D. 0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn

D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch

chung là 0,6 giây

Câu 9.Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì

Câu 5. Điều không đúng về sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim với cơ

A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao

vân là

dễ làm vỡ mạch

A. Theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”

B. Tự động

B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp

C. Theo chu kỳ

D. Cần năng lượng

cao dễ làm vỡ mạch


Câu 6. Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là,

C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi

khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng

huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

A. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới

D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi

ngưỡng, cơ tim co tối đa

huyết áp cao dễ làm vỡ mạch


Câu 10. Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì

B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết

A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn

áp hạ

C. Số lượng mao mạch ít hơn

B. Mao mạch thường ở gần tim
D. Áp lực co bóp của tim tăng


C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm

Câu 11. Trong hệ mạch, máu vận chuyền nhờ

D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các

A. Dòng máu chảy liên tục

phần tử máu với nhau khi vận chuyển

B. Sự va đẩy của các tế bào máu

Bài 20: Cân bằng nội môi

C. Co bóp của mao mạch

Câu 1. Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:

D. Lực co của tim

A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện

Câu 12. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây?

→ bộ phận tiếp nhận kích thích

1. Lực co tim

2. Nhịp tim


B. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện

3. Độ quánh của máu

4. Khối lượng máu

→ bộ phận tiếp nhận kích thích

5. Số lượng hồng cầu

6. Sự dàn hổi của mạch máu

C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển

Phương án trả lời đúng là:

→ bộ phận tiếp nhận kích thích

A. (1), (2), (3), (4) và (5)

B. (1), (2), (3), (4) và (6)

D. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển

C. (2), (3), (4), (5) và (6)

D. (1), (2), (3), (5) và (6)

→ bộ phận tiếp nhận kích thích


Câu 13. Trong hệ mạch, huyết áp giảm dần từ

Câu 2. Liên hệ ngược xảy ra khi

A. Động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh

A. điều kiện lý hóa ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động

mạch

ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích

B. Tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động

B. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động

mạch

ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích

C. Động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh

C. sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi

mạch

trường trong

D. Mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh


D. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều

mạch

chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích

Câu 14. Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng

Câu 3. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là

A. 95 lần/phút

A. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết

B. 85 lần/phút

C. 75 lần/phút

D. 65 lần/phút

Câu 15. Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là:

B. các cơ quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu…

A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn

C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
D. cơ quan sinh sản



Câu 4. Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo

Câu 8. Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong

trật tự

A. tế bào

A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

Câu 9. Trật tự đúng về cơ chế duy trì huyết áp là :

B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

A. huyết áp bình thường → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa

C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm

tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn →

D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực ở mạch máu

Câu 5. Bộ phận thực hiện trong cơ chế diu trì cân bằng nội môi là

B. huyết áp tăng cao → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp

A. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm


lực mạch máu → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết

B. trung ương thần kinh

áp bình thường → thụ thể áp lực ở mạch máu

C. tuyến nội tiết

C. huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim

D. các cơ quan thận, gan, phổi, tim, mạch máu,…

mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn →

Câu 6. Chức năng của bộ phận thực hiện cơ chế duy trì cân bằng nội môi là

huyết áp bình thường→ thụ thể áp lực ở mạch máu

A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần

D. huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim

kinh hoặc hoocmôn

mạch ở hành não → thụ thể áp lực ở mạch máu→ tim giảm nhịp và giảm lực

B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng

co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường


thái cân bằng và ổn định

Câu 10. Những hoocmôn do tuyến tụy tiết ra tham gia vào cơ chế cân bằng nội

C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh

môi nào sau đây ?

D. tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn

A. điều hóa hấp thụ nước ở thận

Câu 7. Những chức năng nào dưới đây không phải của bộ phận tiếp nhận kích

B. duy trì nồng độ glucozơ bình thường trong máu

thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi?

C. điều hòa hấp thụ Na+ ở thận

(1) điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần

D. điều hòa pH máu

kinh hoặc hoocmôn

Câu 11. Khi hàm lượng glucozơ trong máu giảm, cơ chế điều hòa diễn ra theo

(2) làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng


tật tự nào ?

thái cân bằng và ổn định

A. tuyến tụy → glucagôn → gan → glicôgen → glucozơ trong máu tăng

(3) tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh

B. gan → glucagôn → tuyến tụy→ glicôgen → glucozơ trong máu tăng

(4) làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể

C. gan → tuyến tụy → glucagôn → glicôgen → glucozơ trong máu tăng

Phương án trả lời đúng là

D. tuyến tụy → gan → glucagôn → glicôgen → glucozơ trong máu tăng

A. (1), (2) và (3)

B. (1), (3) và (4)

Câu 12. Trật tự đúng về cơ chế điều hòa hấp thụ Na+ là

C. (2), (3) và (4)

D. (1), (2) và (4)

B. mô


C. cơ thể

D. cơ quan


A. huyết áo giảm làm Na+ giảm → thận → rênin → tuyến trên thận →

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

anđôstêrôn → thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và

A. 1

huyết áp bình thường → thận

Câu 15. Trật tự đúng về cơ chế hấp thụ nước là

B. huyết áo giảm làm Na+ giảm → tuyến trên thận → anđôstêrôn → thận →

A. áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi → tuyến yên → ADH tăng → thận

rênin → thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và huyết

hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi

áp bình thường → thận

B. áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi → tuyến yên → ADH tăng

C. huyết áo giảm làm Na+ giảm → tuyến trên thận → rênin → thận →


→ thận hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi

anđôstêrôn → thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ Na+ và

C. áp suất thẩm thấu tăng → tuyến yên → vùng dưới đồi → ADH tăng → thận

huyết áp bình thường → thận

hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi

D. huyết áo giảm làm Na+ giảm → thận → anđôstêrôn → tuyến trên thận →

D. áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi → ADH tăng → tuyến yên → thận

rênin → rênin → thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu → nồng độ

hấp thụ nước trả về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi

Na+ và huyết áp bình thường → thận

Câu 16. Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế

Câu 13. Cho các hoocmôn sau :

A. điều hòa huyết áp

(1)anđôstêrôn

(2) ADH


(4) insulin

(5)rênin

(3)glucagôn

B. 2

C. 3

D. 4

B. duy trì nồng độ glucozơ trong máu
C. điều hòa áp suất thẩm thấu

Có bao nhiêu hoocmôn do tuyến tụy tiết ra?

D. điều hòa huyết áp và áp suất thẩm thấu

A. 1

Câu 17. Những cơ quan nào dưới đây có khả năng tiết ra hoocmôn tham gia

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 14. Các hoocmôn do tuyến tụy tiết ra có vai trò cụ thể như thế nào?

cân bằng nội môi?

(1) dưới tác dụng phối hợp của insulin và glucagôn lên gan làm chuyển

(1) tụy

glucozơ thành glicôgen dự trữ rất nhanh

(5) phổi

(2) dưới tác động của glucagôn lên gan làm chuyển hóa glucozơ thành

Phương án trả lời đúng là

glicôgen, còn dưới tác động của insulin lên gan làm phân giải glicôgen thành

A. (1) và (4)

gluco zơ

Câu 18. Vai trò của insulin là tham gia điều tiết khi hàm lượng glucozơ trong

(3) dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glucagôn dự

máu

trữ, còn dưới tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành


A. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu thấp

gluco zơ

B. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cao

(4) dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự

C. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng cao

trữ, còn với tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành

D. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng thấp

glucozơ, nhờ đó nồng độ glucozơ trong máu giảm

(2) gan

B. (1) và (3)

(3) thận

(4) lá lách

C. (1) và (2)

D. (1), (2) và (3)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×