Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

BÁO CÁO MATLAB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.84 KB, 7 trang )

BÀI TẬP SỐ 01:
Câu 1: Cho hệ thống như hình dưới đây. Xác định hàm truyền tương đương Gtđ = C/R.

Giải:
- Chuyển đổi sơ đồ khối đã cho sang sơ đồi dòng tín hiệu, ta được:

- Đường tiến:
P1 = G1G2G3

P2 = G4

- Vòng kín:
L1 = G1G5

L2 = -G2G6

L3 = G3G7
- Định thức của sơ đồ dòng tín hiệu:

 = 1 – (L1 + L2 + L3) + L1L3
- Các định thức con:

1 = 1

2 = 1 – L 2

- Hàm truyền tương đương của hệ thống:
Gtđ =

G1G2G3  (1  L2 )G4
G1G2G3  G4  G2G4G6


C ( s) 1
 .(1P1  2 P2 ) 

D( s ) 
1  ( L1  L2  L3 )  L1 L3 1  G1G5  G2G6  G3G7  G1G3G5G7
1


Câu 4: Cho mô hình hệ thống như Hình 2 với các giá trị tham số cho ở Bảng 1. Đặc tính động
học của hệ thống được mô tả bởi phương trình vi phân (1), trong đó u: độ dịch chuyển ngõ vào,
y: độ dịch chuyển ngõ ra. Hãy xác định phương trình trạng thái mô tả hệ thống.

Giải:
- PTVP được viết lại:
m𝑦̈ + 𝑏𝑦̇ + 𝑘𝑦 = 𝑏𝑢̇ + 𝑘𝑢
- Đặt biến trạng thái:
x1 = y
x2 = 𝑥1̇ − 𝛽1 . 𝑢
- Phương trình trạng thái:
𝑥̇ (𝑡) = 𝐴𝑥(𝑡) + 𝐵𝑢(𝑡)
𝑦(𝑡) = 𝐶𝑥(𝑡)
Trong đó:

 0
A   k

m

1 
 0 1

b   

  6 1
m

 1 
B 
 2 

b 100

1
1 
m 100
 B   
k  b.1 600  100.1
5
2 

5
m
100

1 
với:

C  (1 0)

2



Câu 5: Cho mô hình động cơ như Hình 1 với các giá trị tham số cho ở Bảng 1. Đặc tính động
học của động cơ được mô tả bởi hệ phương trình vi phân bên dưới:

Xác định phương trình trạng thái mô tả hệ thống với các biến trạng thái: x1 = 𝜃𝑚 , x2 = 𝜔𝑚 ,
x3 = ia và ngõ ra y = 𝜔𝑚 .
Giải:
- Hệ phương trình vi phân được viết lại:
La𝑥̇ 3 + Rax3 + Kbx2 = va
Jm𝑥̇ 2 + Bmx2 = Kix3

𝑥̇ 1 = x2
Bm
K
x2  i x3
Jm
Jm

(2)

va Ra
K

x3  b x2
La La
La

(3)

𝑥̇ 2 = 


<=>

𝑥̇ 1 = x2

𝑥̇ 3 =

Kết hợp (1), (2), (3) ta được phương trình trạng thái:
𝑥1
𝑥̇ 1
0
1
0
0
[𝑥̇ 2 ] = 0 −10 0,75 [𝑥2 ] + [0] 𝑣𝑎
𝑥3
𝑥̇ 3
0 −0,03 −4
2
Với đáp ứng của hệ:
y = 𝜔𝑚 = x2 = Cx(t) => C = [0 1 0]

3

(1)


BÀI TẬP SỐ 02:
Câu 1: Cho hệ thống hồi tiếp âm như hình vẽ:


Giải:
a. Phương trình đặc trưng của hệ thống:

sK
1,5
. 3
0
s  2 s  14s 2  40s
 ( s  2)( s 3  14 s 2  40 s)  1,5.( s  K )  0

1

 s 4  16s 3  68s 2  81,5s  1,5K  0

(1)

- Thành lập bảng Routh:
𝑠4
𝑠3
𝑠2
𝑠1
𝑠0

1
16
68 – 81,5.1/16 = 62,9
81,5 – 0,375K
1,5K

𝛼3 = 1/16

𝛼4 = 0,25
62,9
𝛼5 =
81,5 − 0,375𝑘
- Điều kiện để hệ thống ổn định:

68
81,5
1,5K

81,5  0,375K  0
 K  216
 
 0  K  216

1,5K  0
K  0
b. Đưa về dạng chuẩn: phương trình đặc trưng (1) chia cho (s4 +16s3 + 68s2 + 81,5s)

 1  K

1,5
0
s  16s  68s 2  81,5s
4

3

(2)


- Các cực: p1 = 0; p2 = -2,10; p3 = -3,87; p4 = -10,03
- Các zero: không có.
- Tiệm cận:

4

1,5K
0


1  
4

  
(2l  1)
 2
4

 
4
 3  3 4

 4  3

4

OA 

2,1  3,87  10, 03
 4

4

- Điểm tách nhập:
(2)  K  


1 4
( s  16s 3  68s 2  81,5s)
1,5

dK
1

(4s 3  48s 2  136s  81,5)
ds
1,5

 s1  8,12
dK

 0   s2  0,82
ds
 s  3, 06
 3

(loại)

- Giao điểm của quỹ đạo nghiệm số với trục ảo:

(1)  s 4  16s3  68s 2  81,5s  1,5K  0

Thay s = j𝜔:
𝜔4 − 16𝑗𝜔3 − 68𝜔2 + 81,5𝑗𝜔 + 1,5𝐾 = 0
<=>

𝜔4 − 68𝜔2 + 1,5𝐾 = 0

𝜔=0

<=>

-j16𝜔3 + 81,5𝑗𝜔 = 0

=> 𝐾 = 0

𝜔 = ±2,26 => 𝐾 = 214,15

- QĐNS:

5


Câu 3: Cho hệ thống hồi tiếp âm như hình vẽ:

Giải:
- Hàm truyền vòng hở:

Gh ( s) 

15( s  1)
s 1

 0,1875
3
2
( s  2)( s  14s  40s)
s(0,5s  1)(0,025s 2  0,35s  1)

- Tần số gãy: 𝜔1 = 1;

𝜔2 = 1/0,5 = 2;

𝜔3 = 1/√0,025 = 6,3

(rad/s)

- Biểu đồ Bode đi qua điểm A có tọa độ:
𝜔0 = 0,1 (𝑟𝑎𝑑/𝑠)
L(𝜔0 ) = 20lg(0,1875) – 20lg(0,1) ≈ 5,46 (dB)
- Tính góc pha:
𝜑(𝜔) = −90𝑜 + 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔(𝜔) − 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔(0,5𝜔) − 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑔(
0,1
𝜔
o
-89
𝜑(𝜔)
- Biểu đồ Bode:

1
-91

o


2
-109o

6

6,3
-171o

0,35𝜔
)
1 − 0,025𝜔 2
10
-198o

100
-261o


+ Độ dự trữ biên: GM ≈ 34𝑑𝐵.
+ Độ dự trữ pha: φM ≈ 90o.
- Vậy hệ thống vòng kín ổn định.

7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×