HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ
LỚP AT9D
----*---*----
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ KHO
Nhóm 4:
Phạm Thị Thanh Bình
Hà Văn Toàn
Hoàng Văn Trung
TP HỒ CHÍ MINH, THÁNG 8 NĂM 2015
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
PHẦN 1: ĐẶC TẢ YÊU CẦU PHẦN MỀM
1.1
PHÁT BIỂU YÊU CẦU:
Trong một công ty linh kiện máy tính X, gồm nhiều Bộ phận hoạt động độc lập: Bộ
phận Quản Lý, Bộ phận Nhân sự, Bộ phận Kế toán, Bộ phận Bán hàng, Bộ phận Kho, ...
Trong đó Bộ phận Kho có số lượng hàng hóa linh kiện nhập kho và xuất kho mỗi ngày khá
lớn, đòi hỏi phải có một hệ thống phần mềm quản lý để làm đơn giản hóa quá trình quản lý
nhằm tiết kiệm thời gian, chi phí và nhân lực. Hệ thống quản lý kho phải đáp ứng các công
việc: nhập kho, xuất kho, quản lý thông tin hàng có trong kho, báo cáo tổng kết hàng tháng, ...
1.2
DANH SÁCH CÁC NGHIỆP VỤ:
1.2.1
Tổng quan
Mô hình quy trình nghiệp vụ (BPM)
1.2.2
STT
Quản lý người dùng
Công việc
Mô tả chi tiết
Ghi chú
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
1
Xem thông tin
Xem thông tin của một người dùng cụ thể
2
Thêm
dùng
Thêm người dùng mới vào CSDL
3
Sửa thông tin
Sửa một thông tin của một người dùng cụ thể
4
Xóa người dùng
Xóa một người dùng khỏi CSDL
5
Đổi mật khẩu
Đổi mật khẩu người dùng hiện tại
người
Cập nhật
thông tin
Mô hình:
1.2.3
STT
Quản lý nhà cung cấp
Công việc
Mô tả chi tiết
1
Xem thông tin
Xem thông tin của một nhà cung cấp cụ thể
2
Thêm nhà cung
cấp
Thêm nhà cung cấp mới vào CSDL
3
Sửa thông tin
Sửa một thông tin của một nhà cung cấp cụ
thể
4
Xóa nhà cung
cấp
Xóa một nhà cung cấp khỏi CSDL
Ghi chú
Cập nhật
thông tin
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
Mô hình:
1.2.4
STT
Quản lý hàng trong kho
Công việc
Mô tả chi tiết
1
Xem thông tin
Xem thông tin của các mặt hàng có trong kho
2
Thêm mặt hàng
Thêm một mặt hàng mới vào CSDL
3
Sửa thông tin
Sửa một thông tin của một mặt hàng cụ thể cụ
thể
4
Xóa mặt hàng
Xóa một mặt hàng khỏi CSDL
Mô hình:
Ghi chú
Cập nhật
thông tin
hàng
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
1.2.5
Quản lý nhập kho
STT
Công việc
1
Kiểm tra hóa
đơn
Xem thông tin hóa đơn hàng mới sẽ nhập
2
Lập phiếu nhập
kho
Lập phiếu nhập kho chứa các thông tin chi tiết
hàng hóa
3
In phiếu nhập
kho
In phiếu nhập kho
4
Ghi nhật ký
Lưu lại nhật ký nhập kho vào CSDL
Mô hình:
Mô tả chi tiết
Ghi chú
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
1.2.6
Quản lý xuất kho
STT
Công việc
1
Kiểm tra hóa
đơn
Kiểm tra hóa đơn mua hàng
2
Lập phiếu xuất
kho
Lập phiếu nhập kho chứa các thông tin chi tiết
hàng hóa
3
In phiếu xuất
kho
In phiếu xuất kho
4
Ghi nhật ký
Lưu lại nhật ký xuất kho vào CSDL
Mô hình:
Mô tả chi tiết
Ghi chú
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
1.2.7
Xuất báo cáo hàng tháng
STT
Công việc
1
Kiểm tra nhật
ký
Kiểm tra nhật ký nhập kho, xuất kho, hàng tồn
2
Lập báo cáo
Lập báo cáo hàng tháng dựa trên nhật ký
3
In báo cáo
In báo cáo
Mô hình:
Mô tả chi tiết
Ghi chú
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
1.3
Mô hình miền
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
1.4
CÁC BIỂU MẪU, BÁO CÁO:
1.4.1
STT
Danh sách các mặt hàng trong kho
Mã hàng
1
…
1.4.2
Phiếu nhập kho
1.4.3
Phiếu xuất kho
Tên hàng
Số lượng
Ghi chú
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
1.4.4
STT
Báo cáo nhập kho
Mã hàng
nhập
Tên hàng nhập
Số lượng
nhập
Ngày
nhập
Ghi chú
Số lượng
xuất
Ngày xuất
Ghi chú
Ngày
nhập
Ghi chú
1
…
1.4.5
STT
Báo cáo xuất kho
Mã hàng xuất
Tên hàng xuất
1
…
1.4.6
STT
1
…
Báo cáo hàng tồn
Mã hàng
Tên hàng
Số lượng
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
PHẦN 2: PHÂN TÍCH YÊU CẦU
2.1
SƠ ĐỒ NGHIỆP VỤ (USECASE DIAGRAM):
2.1.1
Quản trị viên
2.1.2
Thủ kho
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
2.2
2.1.3
Lãnh đạo
2.1.4
Nhân viên bán hàng
ĐẶC TẢ CHI TIẾT USE CASE:
2.2.1
Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows
Use Case Đăng nhập hệ thống
Đăng nhập hệ thống
Nhân viên bán hàng, thủ kho, lãnh đạo công ty, quản trị viên
Use case này mô tả các bước đăng nhập của actor vào hệ
thống.
Không có
1. Hệ thống yêu cầu actor nhập tên đăng nhập, mật khẩu;
2. Actor nhập tên đăng nhập, mật khẩu của mình và nhấn
nút đăng nhập;
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
3. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập
4. Hệ thống thông báo thành công và cho actor đăng nhập
vào hệ thống, đồng thời phân quyền tùy theo vai trò.
Alternative Flows
5. Tên đăng nhập hoặc mật khẩu không đúng, hệ thống hiện
thông báo cho người dùng và yêu cầu đăng nhập lại.
Post-conditions
Cho phép actor đăng nhập vào hệ thống
Special Requirements
Không có
2.2.2
Use Case Đổi mật khẩu
Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows
Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.3
Use Case Xem thông tin người dùng
Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows
Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.4
Use Case
Đổi mật khẩu
Nhân viên bán hàng, thủ kho, lãnh đạo công ty, quản trị viên
Use case này môt tả việc đổi mật khẩu của người dùng
Actor phải đăng nhập thành công
1. Actor chọn chức năng đổi mật khẩu
2. Hệ thống sẽ hiện form thay đổi mật khẩu
3. Actor điền các thông tin như:
+ Mật khẩu cũ
+ Mật khẩu mới
+ Xác nhận lại mật khẩu.
Và chọn “lưu”
4. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor
5. Actor xác nhận đổi mật khẩu
6. Hệ thống hiển thị ”đổi mật khẩu thành công”
5.1 Actor không xác nhận đổi mật khẩu thì hệ thống sẽ giữ
nguyên hiện trạng.
Đổi mật khẩu của actor
Không có
Xem thông tin người dùng
Quản trị viên
Use case này cho phép quản trị viên xem thông tin người
dùng
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “admin”
1. Quản trị viên chọn chức năng quản lý người dùng
2. Hệ thống hiển thị form quản lý người dùng, yêu cầu chọn
ID người dùng
3. Quản trị viên chọn ID người dùng muốn xem
4. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin người dùng lên form
Không có
Cho phép xem thông tin người dùng
Không có
Use Case Thêm người dùng
Thêm người dùng
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
Actor
Quản trị viên
Brief Description
Use case này cho phép quản trị viên tạo tài khoản mới
cho người dùng mới đồng thời phân quyền cho người dùng
Pre-conditions
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “admin”
Basic Flows
1. Quản trị viên chọn chức năng Quản lý người dùng
2. Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thông tin:
+ Tên người dùng
+ Tên đăng nhập
+ Mật khẩu
+ Nhập lại mật khẩu
+ Vai trò
3. Quản trị viên chọn nút “thêm”
4. Hệ thống sẽ tạo tài khoản và cập nhật lại CSDL.
Alternative Flows
Không có
Post-conditions
Tài khoản mới được tạo
Special Requirements
Không có
2.2.5
Use Case Cập nhật thông tin người dùng
Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows
Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.6
Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows
Cập nhật thông tin người dùng
Quản trị viên
Use case này cho phép quản trị viên cập nhật thông tin, phân
quyền cho người dùng
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “admin”
1. Quản trị viên chọn chức năng quản lý người dùng
2. Hệ thống hiển thị form quản lý người dùng, yêu cầu chọn
ID người dùng
3. Quản trị viên chọn ID người dùng muốn sửa
4. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin người dùng lên form, yêu
cầu thay đổi thông tin cần sửa:
+ Tên người dùng
+ Tên đăng nhập
+ Mật khẩu
+ Nhập lại mật khẩu
+ Vai trò
5. Quản trị viên chọn nút “cập nhật”
6. Hệ thống sẽ lưu thay đổi và cập nhật lại CSDL.
Không có
Thông tin người dùng được cập nhật lại
Không có
Use Case Xóa người dùng
Xóa người dùng
Quản trị viên
Use case này cho phép quản trị viên xóa tài khoản người
dùng khỏi hệ thống
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “admin”
1. Quản trị viên chọn chức năng quản lý người dùng
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
2. Hệ thống hiển thị form quản lý người dùng, yêu cầu chọn
ID người dùng
3. Quản trị viên chọn ID người dùng muốn xóa
4. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin người dùng lên form
5. Quản trị viên chọn nút “xóa”
6. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor
7. Actor xác nhận xóa tài khoản
8. Hệ thống hiển thị ”Xóa người dùng thành công”
Alternative Flows
7.1 Actor không xác nhận xóa tài khoản thì hệ thống sẽ giữ
nguyên hiện trạng.
Post-conditions
Tài khoản người dùng bị xóa
Special Requirements
Không có
2.2.7
Use Case Xem thông tin nhà cung cấp
Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows
Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.8
Use Case Thêm nhà cung cấp
Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows
Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.9
Xem thông tin nhà cung cấp
Nhân viên bán hàng, thủ kho, lãnh đạo công ty
Use case này cho phép người dùng xem thông tin nhà cung
cấp
Actor phải đăng nhập thành công
1. Người dùng chọn chức năng xem quản lý nhà cung cấp
2. Hệ thống hiển thị form danh sách nhà cung cấp
3. Người dùng sử dụng scroll bar để xem hết danh sách
4. Kết thúc Use Case
Không có
Danh sách nhà cung cấp được trả về
Không có
Thêm nhà cung cấp
Thủ kho
Use case này cho phép actor thêm thông tin nhà cung cấp
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho”
1. Actor chọn chức năng quản lý nhà cung cấp
2. Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thông tin:
+ Tên công ty
+ Người đại diện
+ Địa chỉ
+ Mặt hàng cung cấp
3. Actor chọn nút “thêm”
4. Hệ thống hiển thị “thêm thành công”
Không có
Nhà cung cấp mới được thêm
Không có
Use Case Cập nhật thông tin nhà cung cấp
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
Use Case
Cập nhật thông tin nhà cung cấp
Actor
Thủ kho
Brief Description
Use case này cho phép actor cập nhật thông tin nhà cung cấp
Pre-conditions
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho”
Basic Flows
1. Actor chọn chức năng quản lý nhà cung cấp
2. Hệ thống hiển thị form danh sách nhà cung cấp
3. Actor chọn dòng chứa nhà cung cấp cần sửa, thông tin hiện
lên các các textbox phía dưới form
2. Actor thay đổi các thông tin cần sửa:
+ Tên công ty
+ Người đại diện
+ Địa chỉ
+ Mặt hàng cung cấp
3. Actor chọn nút “cập nhật”
4. Hệ thống hiển thị “cập nhật thành công”
Alternative Flows
Không có
Post-conditions
Thông tin nhà cung cấp được cập nhật
Special Requirements
Không có
2.2.10
Use Case Xóa nhà cung cấp
Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows
Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.11
Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows
Xóa nhà cung cấp
Thủ kho
Use case này cho phép actor xóa một nhà cung cấp
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho”
1. Actor chọn chức năng quản lý nhà cung cấp
2. Hệ thống hiển thị form danh sách nhà cung cấp
3. Actor chọn dòng chứa nhà cung cấp cần xóa
4. Actor chọn nút “xóa”
5. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor
6. Actor xác nhận xóa nhà cung cấp
7. Hệ thống hiển thị ”Xóa nhà cung cấp thành công”
5.1 Actor không xác nhận xóa nhà cung cấp thì hệ thống sẽ
giữ
nguyên hiện trạng.
Nhà cung cấp bị xóa
Không có
Use Case Xem thông tin hàng trong kho
Xem thông tin hàng trong kho
Nhân viên bán hàng, thủ kho, lãnh đạo công ty
Use case này cho phép người dùng xem thông tin hàng trong
kho
Actor phải đăng nhập thành công
1. Danh sách hàng trong kho hiển thị ngay sau khi đăng nhập
2. Actor sử dụng scroll bar để xem hết danh sách
3. Kết thúc Use Case
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
Alternative Flows
Không có
Post-conditions
Danh sách nhà cung cấp được trả về
Special Requirements
Không có
2.2.12
Use Case Thêm hàng
Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows
Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.13
Use Case Cập nhật thông tin hàng
Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows
Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.14
Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows
Thêm hàng
Thủ kho
Use case này cho phép actor thêm mặt hàng mới
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho”
1. Tại form danh sách hàng trong kho
2. Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thông tin:
+ Mã hàng
+ Tên hàng
+ Ghi chú
3. Actor chọn nút “thêm”
4. Hệ thống hiển thị “thêm thành công”
Không có
Mặt hàng mới được thêm
Không có
Cập nhật thông tin hàng
Thủ kho
Use case này cho phép actor cập nhật thông tin mặt hàng
hiện có
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho”
1. Tại form danh sách hàng trong kho
2. Actor chọn dòng chứa mặt hàng cần sửa, thông tin hiện lên
các các textbox phía dưới form
2. Actor thay đổi các thông tin cần sửa:
+ Mã hàng
+ Tên hàng
+ Ghi chú
3. Actor chọn nút “cập nhật”
4. Hệ thống hiển thị “cập nhật thành công”
Không có
Thông tin mặt hàng được cập nhật
Không có
Use Case Xóa hàng
Xóa hàng
Thủ kho
Use case này cho phép actor xóa một mặt hàng khỏi CSDL
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho”
1. Tại form danh sách hàng trong kho
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
2. Actor chọn dòng chứa mặt hàng cần xóa
3. Actor chọn nút “xóa”
4. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor
5. Actor xác nhận xóa nhà cung cấp
6. Hệ thống hiển thị ”Xóa thành công”
Alternative Flows
4.1 Actor không xác nhận xóa thì hệ thống sẽ giữ
nguyên hiện trạng.
Post-conditions
Mặt hàng bị xóa
Special Requirements
Không có
2.2.15
Use Case Nhập kho
Use Case
Actor
Brief Description
Nhập kho
Thủ kho
Use case này cho phép actor tạo phiếu nhập kho khi có hóa
đơn hàng mới được nhập
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho”
1. Actor chọn chức năng nhập kho
2. Actor điền các thông tin tại form nhập kho
+ Nhà cung cấp
+ Ngày nhập
+ Người giao
+ Đ/c người giao
+ Lý do nhập
+ Mã hàng
+ Tên hàng
+ Số lượng
+ Ghi chú
3. Actor chọn nút “thêm” để thêm mặt hàng vào phiếu nhập
kho
4. Hệ thống thêm thông tin mặt hàng vào danh sách phía
dưới
5. Actor có thể nhập tiếp mặt hàng khác nếu muốn thêm
6.1. Actor chọn nút “lưu” để lưu quá trình nhập hàng vào
CSDL và nhật ký nhập hàng
6.2. Actor chọn nút “in” để in phiếu nhập hàng
6.3. Actor chọn nút “xóa” để xóa phiếu nhập hàng
7. Kết thúc Use Case
Không có
Pre-conditions
Basic Flows
Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.16
Use Case
Actor
Brief Description
Dữ liệu mặt hàng được nhập lưu vào CSDL, Nhật ký nhập
kho lưu vào CSDL
Không có
Use Case Xuất kho
Xuất kho
Thủ kho
Use case này cho phép actor tạo phiếu xuất kho khi có hóa
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
đơn mua hàng từ bộ phận bán hàng
Pre-conditions
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho”
Basic Flows
1. Actor chọn chức năng xuất kho
2. Actor điền các thông tin tại form xuất kho
+ Người nhận
+ Ngày xuất
+ Địa chỉ
+ Lý do xuất
+ Mã hàng
+ Tên hàng
+ Số lượng
3. Actor chọn nút “thêm” để thêm mặt hàng vào phiếu xuất
kho
4. Hệ thống thêm thông tin mặt hàng vào danh sách phía
dưới
5. Actor có thể nhập tiếp mặt hàng khác nếu muốn thêm
6.1. Actor chọn nút “lưu” để lưu quá trình xuất hàng vào
CSDL và nhật ký xuất hàng
6.2. Actor chọn nút “in” để in phiếu xuất hàng
6.3. Actor chọn nút “xóa” để xóa phiếu xuất hàng
7. Kết thúc Use Case
Alternative Flows
Không có
Post-conditions
Special Requirements
2.2.17
Use Case Báo cáo Nhập kho
Use Case
Actor
Brief Description
Báo cáo Nhập kho
Thủ kho, lãnh đạo công ty
Use case này cho phép actor xuất báo cáo nhập kho hàng
tháng
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho” hoặc
“lanhdao”
1. Actor chọn chức năng báo cáo nhập kho
2. Hệ thống hiển thị phiếu báo cáo nhập kho
3.1. Actor chọn “xuất” để xuất ra file Excel
3.2. Actor chọn nút “in” để in phiếu
4. Kết thúc Use Case
Pre-conditions
Basic Flows
Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.18
Use Case
Actor
Dữ liệu mặt hàng được xuất lưu vào CSDL, Nhật ký xuất kho
lưu vào CSDL
Không có
Không có
Báo cáo nhập kho được tạo
Không có
Use Case Báo cáo Xuất kho
Báo cáo Xuất kho
Thủ kho, lãnh đạo công ty
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
Brief Description
Use case này cho phép actor xuất báo cáo xuất kho hàng
tháng
Pre-conditions
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho” hoặc
“lanhdao”
Basic Flows
1. Actor chọn chức năng báo cáo xuất kho
2. Hệ thống hiển thị phiếu báo cáo xuất kho
3.1. Actor chọn “xuất” để xuất ra file Excel
3.2. Actor chọn nút “in” để in phiếu
4. Kết thúc Use Case
Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.19
Không có
Báo cáo xuất kho được tạo
Không có
Use Case Báo cáo hàng tồn kho
Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows
Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
Báo cáo hàng tồn kho
Thủ kho, lãnh đạo công ty
Use case này cho phép actor xuất báo cáo hàng tồn kho hàng
tháng
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho” hoặc
“lanhdao”
1. Actor chọn chức năng báo cáo hàng tồn kho
2. Hệ thống hiển thị phiếu báo cáo hàng tồn kho
3.1. Actor chọn “xuất” để xuất ra file Excel
3.2. Actor chọn nút “in” để in phiếu
4. Kết thúc Use Case
Không có
Báo cáo hàng tồn kho được tạo
Không có
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
PHẦN 3: THIẾT KẾ PHẦN MỀM
3.1
CÁC SƠ ĐỒ CỦA TỪNG NGHIỆP VỤ
3.1.1
Use Case DangNhapHeThong
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
3.1.2
Use Case QuanLyNguoiDung: XemThongTinNguoiDung, Them, CapNhat, Xoa
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
3.1.3
Use Case QuanLyNhaCungCap: XemThongTinNhaCungCap, Them, CapNhat,
Xoa
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
3.1.4
Use Case QuanLyHang: XemThongTinHang, Them, CapNhat, Xoa
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
3.1.5
Use Case NhapKho