Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

ĐỀ TÀI PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHO BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.42 KB, 33 trang )

HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ
LỚP AT9D
----*---*----

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ KHO

Nhóm 4:
Phạm Thị Thanh Bình
Hà Văn Toàn
Hoàng Văn Trung

TP HỒ CHÍ MINH, THÁNG 8 NĂM 2015


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho

PHẦN 1: ĐẶC TẢ YÊU CẦU PHẦN MỀM

1.1

PHÁT BIỂU YÊU CẦU:

Trong một công ty linh kiện máy tính X, gồm nhiều Bộ phận hoạt động độc lập: Bộ
phận Quản Lý, Bộ phận Nhân sự, Bộ phận Kế toán, Bộ phận Bán hàng, Bộ phận Kho, ...
Trong đó Bộ phận Kho có số lượng hàng hóa linh kiện nhập kho và xuất kho mỗi ngày khá
lớn, đòi hỏi phải có một hệ thống phần mềm quản lý để làm đơn giản hóa quá trình quản lý
nhằm tiết kiệm thời gian, chi phí và nhân lực. Hệ thống quản lý kho phải đáp ứng các công
việc: nhập kho, xuất kho, quản lý thông tin hàng có trong kho, báo cáo tổng kết hàng tháng, ...
1.2



DANH SÁCH CÁC NGHIỆP VỤ:

1.2.1

Tổng quan

Mô hình quy trình nghiệp vụ (BPM)

1.2.2

STT

Quản lý người dùng

Công việc

Mô tả chi tiết

Ghi chú


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
1

Xem thông tin

Xem thông tin của một người dùng cụ thể

2


Thêm
dùng

Thêm người dùng mới vào CSDL

3

Sửa thông tin

Sửa một thông tin của một người dùng cụ thể

4

Xóa người dùng

Xóa một người dùng khỏi CSDL

5

Đổi mật khẩu

Đổi mật khẩu người dùng hiện tại

người

Cập nhật
thông tin

Mô hình:


1.2.3

STT

Quản lý nhà cung cấp

Công việc

Mô tả chi tiết

1

Xem thông tin

Xem thông tin của một nhà cung cấp cụ thể

2

Thêm nhà cung
cấp

Thêm nhà cung cấp mới vào CSDL

3

Sửa thông tin

Sửa một thông tin của một nhà cung cấp cụ
thể


4

Xóa nhà cung
cấp

Xóa một nhà cung cấp khỏi CSDL

Ghi chú

Cập nhật
thông tin


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho

Mô hình:

1.2.4

STT

Quản lý hàng trong kho

Công việc

Mô tả chi tiết

1


Xem thông tin

Xem thông tin của các mặt hàng có trong kho

2

Thêm mặt hàng

Thêm một mặt hàng mới vào CSDL

3

Sửa thông tin

Sửa một thông tin của một mặt hàng cụ thể cụ
thể

4

Xóa mặt hàng

Xóa một mặt hàng khỏi CSDL

Mô hình:

Ghi chú

Cập nhật
thông tin
hàng



Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho

1.2.5

Quản lý nhập kho

STT

Công việc

1

Kiểm tra hóa
đơn

Xem thông tin hóa đơn hàng mới sẽ nhập

2

Lập phiếu nhập
kho

Lập phiếu nhập kho chứa các thông tin chi tiết
hàng hóa

3

In phiếu nhập

kho

In phiếu nhập kho

4

Ghi nhật ký

Lưu lại nhật ký nhập kho vào CSDL

Mô hình:

Mô tả chi tiết

Ghi chú


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho

1.2.6

Quản lý xuất kho

STT

Công việc

1

Kiểm tra hóa

đơn

Kiểm tra hóa đơn mua hàng

2

Lập phiếu xuất
kho

Lập phiếu nhập kho chứa các thông tin chi tiết
hàng hóa

3

In phiếu xuất
kho

In phiếu xuất kho

4

Ghi nhật ký

Lưu lại nhật ký xuất kho vào CSDL

Mô hình:

Mô tả chi tiết

Ghi chú



Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho

1.2.7

Xuất báo cáo hàng tháng

STT

Công việc

1

Kiểm tra nhật


Kiểm tra nhật ký nhập kho, xuất kho, hàng tồn

2

Lập báo cáo

Lập báo cáo hàng tháng dựa trên nhật ký

3

In báo cáo

In báo cáo


Mô hình:

Mô tả chi tiết

Ghi chú


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho

1.3

Mô hình miền


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
1.4

CÁC BIỂU MẪU, BÁO CÁO:

1.4.1

STT

Danh sách các mặt hàng trong kho

Mã hàng

1


1.4.2

Phiếu nhập kho

1.4.3

Phiếu xuất kho

Tên hàng

Số lượng

Ghi chú


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
1.4.4

STT

Báo cáo nhập kho

Mã hàng
nhập

Tên hàng nhập

Số lượng
nhập


Ngày
nhập

Ghi chú

Số lượng
xuất

Ngày xuất

Ghi chú

Ngày
nhập

Ghi chú

1


1.4.5

STT

Báo cáo xuất kho

Mã hàng xuất

Tên hàng xuất


1

1.4.6

STT
1


Báo cáo hàng tồn

Mã hàng

Tên hàng

Số lượng


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho

PHẦN 2: PHÂN TÍCH YÊU CẦU

2.1

SƠ ĐỒ NGHIỆP VỤ (USECASE DIAGRAM):

2.1.1

Quản trị viên

2.1.2


Thủ kho


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho

2.2

2.1.3

Lãnh đạo

2.1.4

Nhân viên bán hàng

ĐẶC TẢ CHI TIẾT USE CASE:

2.2.1

Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows

Use Case Đăng nhập hệ thống

Đăng nhập hệ thống
Nhân viên bán hàng, thủ kho, lãnh đạo công ty, quản trị viên

Use case này mô tả các bước đăng nhập của actor vào hệ
thống.
Không có
1. Hệ thống yêu cầu actor nhập tên đăng nhập, mật khẩu;
2. Actor nhập tên đăng nhập, mật khẩu của mình và nhấn
nút đăng nhập;


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
3. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập
4. Hệ thống thông báo thành công và cho actor đăng nhập
vào hệ thống, đồng thời phân quyền tùy theo vai trò.
Alternative Flows
5. Tên đăng nhập hoặc mật khẩu không đúng, hệ thống hiện
thông báo cho người dùng và yêu cầu đăng nhập lại.
Post-conditions
Cho phép actor đăng nhập vào hệ thống
Special Requirements
Không có
2.2.2

Use Case Đổi mật khẩu

Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows

Alternative Flows

Post-conditions
Special Requirements
2.2.3

Use Case Xem thông tin người dùng

Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows

Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.4

Use Case

Đổi mật khẩu
Nhân viên bán hàng, thủ kho, lãnh đạo công ty, quản trị viên
Use case này môt tả việc đổi mật khẩu của người dùng
Actor phải đăng nhập thành công
1. Actor chọn chức năng đổi mật khẩu
2. Hệ thống sẽ hiện form thay đổi mật khẩu
3. Actor điền các thông tin như:
+ Mật khẩu cũ
+ Mật khẩu mới
+ Xác nhận lại mật khẩu.
Và chọn “lưu”

4. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor
5. Actor xác nhận đổi mật khẩu
6. Hệ thống hiển thị ”đổi mật khẩu thành công”
5.1 Actor không xác nhận đổi mật khẩu thì hệ thống sẽ giữ
nguyên hiện trạng.
Đổi mật khẩu của actor
Không có

Xem thông tin người dùng
Quản trị viên
Use case này cho phép quản trị viên xem thông tin người
dùng
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “admin”
1. Quản trị viên chọn chức năng quản lý người dùng
2. Hệ thống hiển thị form quản lý người dùng, yêu cầu chọn
ID người dùng
3. Quản trị viên chọn ID người dùng muốn xem
4. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin người dùng lên form
Không có
Cho phép xem thông tin người dùng
Không có

Use Case Thêm người dùng

Thêm người dùng


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
Actor
Quản trị viên

Brief Description
Use case này cho phép quản trị viên tạo tài khoản mới
cho người dùng mới đồng thời phân quyền cho người dùng
Pre-conditions
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “admin”
Basic Flows
1. Quản trị viên chọn chức năng Quản lý người dùng
2. Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thông tin:
+ Tên người dùng
+ Tên đăng nhập
+ Mật khẩu
+ Nhập lại mật khẩu
+ Vai trò
3. Quản trị viên chọn nút “thêm”
4. Hệ thống sẽ tạo tài khoản và cập nhật lại CSDL.
Alternative Flows
Không có
Post-conditions
Tài khoản mới được tạo
Special Requirements
Không có
2.2.5

Use Case Cập nhật thông tin người dùng

Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows


Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.6

Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows

Cập nhật thông tin người dùng
Quản trị viên
Use case này cho phép quản trị viên cập nhật thông tin, phân
quyền cho người dùng
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “admin”
1. Quản trị viên chọn chức năng quản lý người dùng
2. Hệ thống hiển thị form quản lý người dùng, yêu cầu chọn
ID người dùng
3. Quản trị viên chọn ID người dùng muốn sửa
4. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin người dùng lên form, yêu
cầu thay đổi thông tin cần sửa:
+ Tên người dùng
+ Tên đăng nhập
+ Mật khẩu
+ Nhập lại mật khẩu
+ Vai trò
5. Quản trị viên chọn nút “cập nhật”
6. Hệ thống sẽ lưu thay đổi và cập nhật lại CSDL.

Không có
Thông tin người dùng được cập nhật lại
Không có

Use Case Xóa người dùng

Xóa người dùng
Quản trị viên
Use case này cho phép quản trị viên xóa tài khoản người
dùng khỏi hệ thống
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “admin”
1. Quản trị viên chọn chức năng quản lý người dùng


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
2. Hệ thống hiển thị form quản lý người dùng, yêu cầu chọn
ID người dùng
3. Quản trị viên chọn ID người dùng muốn xóa
4. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin người dùng lên form
5. Quản trị viên chọn nút “xóa”
6. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor
7. Actor xác nhận xóa tài khoản
8. Hệ thống hiển thị ”Xóa người dùng thành công”
Alternative Flows
7.1 Actor không xác nhận xóa tài khoản thì hệ thống sẽ giữ
nguyên hiện trạng.
Post-conditions
Tài khoản người dùng bị xóa
Special Requirements
Không có

2.2.7

Use Case Xem thông tin nhà cung cấp

Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows

Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.8

Use Case Thêm nhà cung cấp

Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows

Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.9

Xem thông tin nhà cung cấp
Nhân viên bán hàng, thủ kho, lãnh đạo công ty

Use case này cho phép người dùng xem thông tin nhà cung
cấp
Actor phải đăng nhập thành công
1. Người dùng chọn chức năng xem quản lý nhà cung cấp
2. Hệ thống hiển thị form danh sách nhà cung cấp
3. Người dùng sử dụng scroll bar để xem hết danh sách
4. Kết thúc Use Case
Không có
Danh sách nhà cung cấp được trả về
Không có

Thêm nhà cung cấp
Thủ kho
Use case này cho phép actor thêm thông tin nhà cung cấp
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho”
1. Actor chọn chức năng quản lý nhà cung cấp
2. Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thông tin:
+ Tên công ty
+ Người đại diện
+ Địa chỉ
+ Mặt hàng cung cấp
3. Actor chọn nút “thêm”
4. Hệ thống hiển thị “thêm thành công”
Không có
Nhà cung cấp mới được thêm
Không có

Use Case Cập nhật thông tin nhà cung cấp



Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
Use Case
Cập nhật thông tin nhà cung cấp
Actor
Thủ kho
Brief Description
Use case này cho phép actor cập nhật thông tin nhà cung cấp
Pre-conditions
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho”
Basic Flows
1. Actor chọn chức năng quản lý nhà cung cấp
2. Hệ thống hiển thị form danh sách nhà cung cấp
3. Actor chọn dòng chứa nhà cung cấp cần sửa, thông tin hiện
lên các các textbox phía dưới form
2. Actor thay đổi các thông tin cần sửa:
+ Tên công ty
+ Người đại diện
+ Địa chỉ
+ Mặt hàng cung cấp
3. Actor chọn nút “cập nhật”
4. Hệ thống hiển thị “cập nhật thành công”
Alternative Flows
Không có
Post-conditions
Thông tin nhà cung cấp được cập nhật
Special Requirements
Không có
2.2.10

Use Case Xóa nhà cung cấp


Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows

Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements

2.2.11

Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows

Xóa nhà cung cấp
Thủ kho
Use case này cho phép actor xóa một nhà cung cấp
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho”
1. Actor chọn chức năng quản lý nhà cung cấp
2. Hệ thống hiển thị form danh sách nhà cung cấp
3. Actor chọn dòng chứa nhà cung cấp cần xóa
4. Actor chọn nút “xóa”
5. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor
6. Actor xác nhận xóa nhà cung cấp
7. Hệ thống hiển thị ”Xóa nhà cung cấp thành công”

5.1 Actor không xác nhận xóa nhà cung cấp thì hệ thống sẽ
giữ
nguyên hiện trạng.
Nhà cung cấp bị xóa
Không có

Use Case Xem thông tin hàng trong kho

Xem thông tin hàng trong kho
Nhân viên bán hàng, thủ kho, lãnh đạo công ty
Use case này cho phép người dùng xem thông tin hàng trong
kho
Actor phải đăng nhập thành công
1. Danh sách hàng trong kho hiển thị ngay sau khi đăng nhập
2. Actor sử dụng scroll bar để xem hết danh sách
3. Kết thúc Use Case


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
Alternative Flows
Không có
Post-conditions
Danh sách nhà cung cấp được trả về
Special Requirements
Không có
2.2.12

Use Case Thêm hàng

Use Case

Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows

Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.13

Use Case Cập nhật thông tin hàng

Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows

Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.14

Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows

Thêm hàng

Thủ kho
Use case này cho phép actor thêm mặt hàng mới
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho”
1. Tại form danh sách hàng trong kho
2. Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thông tin:
+ Mã hàng
+ Tên hàng
+ Ghi chú
3. Actor chọn nút “thêm”
4. Hệ thống hiển thị “thêm thành công”
Không có
Mặt hàng mới được thêm
Không có

Cập nhật thông tin hàng
Thủ kho
Use case này cho phép actor cập nhật thông tin mặt hàng
hiện có
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho”
1. Tại form danh sách hàng trong kho
2. Actor chọn dòng chứa mặt hàng cần sửa, thông tin hiện lên
các các textbox phía dưới form
2. Actor thay đổi các thông tin cần sửa:
+ Mã hàng
+ Tên hàng
+ Ghi chú
3. Actor chọn nút “cập nhật”
4. Hệ thống hiển thị “cập nhật thành công”
Không có
Thông tin mặt hàng được cập nhật

Không có

Use Case Xóa hàng

Xóa hàng
Thủ kho
Use case này cho phép actor xóa một mặt hàng khỏi CSDL
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho”
1. Tại form danh sách hàng trong kho


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
2. Actor chọn dòng chứa mặt hàng cần xóa
3. Actor chọn nút “xóa”
4. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor
5. Actor xác nhận xóa nhà cung cấp
6. Hệ thống hiển thị ”Xóa thành công”
Alternative Flows
4.1 Actor không xác nhận xóa thì hệ thống sẽ giữ
nguyên hiện trạng.
Post-conditions
Mặt hàng bị xóa
Special Requirements
Không có
2.2.15

Use Case Nhập kho

Use Case
Actor

Brief Description

Nhập kho
Thủ kho
Use case này cho phép actor tạo phiếu nhập kho khi có hóa
đơn hàng mới được nhập
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho”
1. Actor chọn chức năng nhập kho
2. Actor điền các thông tin tại form nhập kho
+ Nhà cung cấp
+ Ngày nhập
+ Người giao
+ Đ/c người giao
+ Lý do nhập
+ Mã hàng
+ Tên hàng
+ Số lượng
+ Ghi chú
3. Actor chọn nút “thêm” để thêm mặt hàng vào phiếu nhập
kho
4. Hệ thống thêm thông tin mặt hàng vào danh sách phía
dưới
5. Actor có thể nhập tiếp mặt hàng khác nếu muốn thêm
6.1. Actor chọn nút “lưu” để lưu quá trình nhập hàng vào
CSDL và nhật ký nhập hàng
6.2. Actor chọn nút “in” để in phiếu nhập hàng
6.3. Actor chọn nút “xóa” để xóa phiếu nhập hàng
7. Kết thúc Use Case
Không có


Pre-conditions
Basic Flows

Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.16

Use Case
Actor
Brief Description

Dữ liệu mặt hàng được nhập lưu vào CSDL, Nhật ký nhập
kho lưu vào CSDL
Không có

Use Case Xuất kho

Xuất kho
Thủ kho
Use case này cho phép actor tạo phiếu xuất kho khi có hóa


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
đơn mua hàng từ bộ phận bán hàng
Pre-conditions
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho”
Basic Flows
1. Actor chọn chức năng xuất kho
2. Actor điền các thông tin tại form xuất kho

+ Người nhận
+ Ngày xuất
+ Địa chỉ
+ Lý do xuất
+ Mã hàng
+ Tên hàng
+ Số lượng
3. Actor chọn nút “thêm” để thêm mặt hàng vào phiếu xuất
kho
4. Hệ thống thêm thông tin mặt hàng vào danh sách phía
dưới
5. Actor có thể nhập tiếp mặt hàng khác nếu muốn thêm
6.1. Actor chọn nút “lưu” để lưu quá trình xuất hàng vào
CSDL và nhật ký xuất hàng
6.2. Actor chọn nút “in” để in phiếu xuất hàng
6.3. Actor chọn nút “xóa” để xóa phiếu xuất hàng
7. Kết thúc Use Case
Alternative Flows
Không có
Post-conditions
Special Requirements
2.2.17

Use Case Báo cáo Nhập kho

Use Case
Actor
Brief Description

Báo cáo Nhập kho

Thủ kho, lãnh đạo công ty
Use case này cho phép actor xuất báo cáo nhập kho hàng
tháng
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho” hoặc
“lanhdao”
1. Actor chọn chức năng báo cáo nhập kho
2. Hệ thống hiển thị phiếu báo cáo nhập kho
3.1. Actor chọn “xuất” để xuất ra file Excel
3.2. Actor chọn nút “in” để in phiếu
4. Kết thúc Use Case

Pre-conditions
Basic Flows

Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.18

Use Case
Actor

Dữ liệu mặt hàng được xuất lưu vào CSDL, Nhật ký xuất kho
lưu vào CSDL
Không có

Không có
Báo cáo nhập kho được tạo
Không có


Use Case Báo cáo Xuất kho

Báo cáo Xuất kho
Thủ kho, lãnh đạo công ty


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
Brief Description
Use case này cho phép actor xuất báo cáo xuất kho hàng
tháng
Pre-conditions
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho” hoặc
“lanhdao”
Basic Flows
1. Actor chọn chức năng báo cáo xuất kho
2. Hệ thống hiển thị phiếu báo cáo xuất kho
3.1. Actor chọn “xuất” để xuất ra file Excel
3.2. Actor chọn nút “in” để in phiếu
4. Kết thúc Use Case
Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements
2.2.19

Không có
Báo cáo xuất kho được tạo
Không có

Use Case Báo cáo hàng tồn kho


Use Case
Actor
Brief Description
Pre-conditions
Basic Flows

Alternative Flows
Post-conditions
Special Requirements

Báo cáo hàng tồn kho
Thủ kho, lãnh đạo công ty
Use case này cho phép actor xuất báo cáo hàng tồn kho hàng
tháng
Actor phải đăng nhập thành công, có vai trò là “thukho” hoặc
“lanhdao”
1. Actor chọn chức năng báo cáo hàng tồn kho
2. Hệ thống hiển thị phiếu báo cáo hàng tồn kho
3.1. Actor chọn “xuất” để xuất ra file Excel
3.2. Actor chọn nút “in” để in phiếu
4. Kết thúc Use Case
Không có
Báo cáo hàng tồn kho được tạo
Không có


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho

PHẦN 3: THIẾT KẾ PHẦN MỀM


3.1

CÁC SƠ ĐỒ CỦA TỪNG NGHIỆP VỤ

3.1.1

Use Case DangNhapHeThong


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
3.1.2

Use Case QuanLyNguoiDung: XemThongTinNguoiDung, Them, CapNhat, Xoa


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho
3.1.3

Use Case QuanLyNhaCungCap: XemThongTinNhaCungCap, Them, CapNhat,
Xoa


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho

3.1.4

Use Case QuanLyHang: XemThongTinHang, Them, CapNhat, Xoa


Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho


3.1.5

Use Case NhapKho


×