Tải bản đầy đủ (.docx) (131 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 ĐẠI SỐ HỌC KỲ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.52 KB, 131 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 PHẦN ĐẠI SỐ HỌC KÌ 2
Đề kiểm tra Toán 7 Chương 3 Đại số
Đề kiểm tra 15p Toán 7 Chương 3 Đại số
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 3 Đại Số (Tự luận 1)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 3 Đại Số (Tự luận 2)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 3 Đại Số (Tự luận 3)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 3 Đại Số (Tự luận 4)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Đại số
Đề kiểm tra 1 tiết (Trắc nghiệm)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Đại Số (Trắc nghiệm 1)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Đại Số (Trắc nghiệm 2)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Đại Số (Trắc nghiệm 3)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Đại Số (Trắc nghiệm 4)
Đề kiểm tra 1 tiết (Trắc nghiệm + Tự luận)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Đại Số (Trắc nghiệm - Tự luận 1)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Đại Số (Trắc nghiệm - Tự luận 2)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Đại Số (Trắc nghiệm - Tự luận 3)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Đại Số (Trắc nghiệm - Tự luận 4)
Đề kiểm tra Toán 7 Chương 4 Đại số
Đề kiểm tra 15p Toán 7 Chương 4 Đại số
Phần Đơn thức - Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (phần Đơn thức - Trắc nghiệm 1)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (phần Đơn thức - Trắc nghiệm 2)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (phần Đơn thức - Trắc nghiệm 3)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (phần Đơn thức - Trắc nghiệm 4)
Phần Đơn thức - Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm + Tự luận)


Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (phần Đơn thức - Trắc nghiệm - Tự
luận 1)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (phần Đơn thức - Trắc nghiệm - Tự


luận 2)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (phần Đơn thức - Trắc nghiệm - Tự
luận 3)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (phần Đơn thức - Trắc nghiệm - Tự
luận 4)
Phần Đa thức - Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (phần Đa thức - Trắc nghiệm 1)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (phần Đa thức - Trắc nghiệm 2)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (phần Đa thức - Trắc nghiệm 3)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (phần Đa thức - Trắc nghiệm 4)
Phần Đa thức - Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm + Tự luận)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (Trắc nghiệm - Tự luận 1)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (Trắc nghiệm - Tự luận 2)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (Trắc nghiệm - Tự luận 3)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (Trắc nghiệm - Tự luận 4)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại số
Đề kiểm tra 1 tiết (Trắc nghiệm)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số (Trắc nghiệm 1)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số (Trắc nghiệm 2)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số (Trắc nghiệm 3)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số (Trắc nghiệm 4)
Đề kiểm tra 1 tiết (Trắc nghiệm + Tự luận)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số (Trắc nghiệm - Tự luận 1)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số (Trắc nghiệm - Tự luận 2)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số (Trắc nghiệm - Tự luận 3)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số (Trắc nghiệm - Tự luận 4)


Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 3 Đại Số (Tự luận 1)
Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....

Môn Toán 7 - Đại Số
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu hỏi
Thời gian giải một bài toán của 30 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
10

10

15

7

10

5

7

9

10

12

10

10

15


9

12

7

9

5

a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? Đó là những giá trị nào?
c. Lập bảng tần số
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ứng với bảng tần số
e. Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
f. Thời gian giải bài toán dưới 10 phút chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Đáp án và thang điểm
a. Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán của 30 học sinh (1 điểm)
b. Có giá trị khác nhau của dấu hiệu. (0.5 điểm)


Đó là: 5, 7, 9, 10, 12, 15. (0.5 điểm)
c. Bảng tần số (2 điểm)
Giá trị (x)

5

7

9


10

Tần số (n)

3

4

8

8

d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng (2 điểm)

e. Trung bình cộng:
X = (5.3 + 7.4 + 9.8 + 10.8 + 12.5 + 15.2)/30 = 9,5 (1 điểm)
Mốt của dấu hiệu là: Mo = 9 và 10 (1 điểm)
f. Thời gian giải bài toán dưới 10 phút chiếm 15/30 . 100 = 50% (2 điểm)


Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 3 Đại Số (Tự luận 2)
Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....
Môn Toán 7 - Đại Số
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu hỏi
Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của học sinh lớp 7A, người ta có kết quả sau:
9

10


4

8

7

7

4

6

9

5

9

8

10

7

8

10

6


6

a. Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu học sinh làm bài kiểm tra
b. Lập bảng tần số
c. Tính giá trị trung bình điểm kiểm tra của mỗi học sinh
d. Tìm mốt Mo = ?
e. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng tương ứng với bảng tần số
f. Số học sinh đạt điểm trung bình (từ 5 điểm trở lên) chiếm bao nhiêu phần trăm?
Đáp án và thang điểm
a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của học sinh lớp 7A (0.5 điểm)
Có 30 học sinh làm bài kiểm tra (0.5 điểm)


b. Bảng tần số (2 điểm)
Giá trị (x)

4

5

6

7

8

Tần số (n)

2


3

4

5

6

c. Trung bình cộng:
X = (4.2 + 5.3 + 6.4 + 7.5 + 8.6 + 9.5 + 10.5)/30 = 7,5 (1 điểm)
d. Mốt của dấu hiệu là: Mo = 8 (1 điểm)
e. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng (2 điểm)

f. Số học sinh đạt điểm trung bình (từ 5 điểm trở lên) chiếm: 28/30.100 =
93,33% (2 điểm)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 3 Đại Số (Tự luận 3)


Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....
Môn Toán 7 - Đại Số
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu hỏi
Kết quả các lần bắn của các xạ thủ được ghi lại ở bảng sau:
7

9

10


9

9

10

10

7

10

9

8

10

8

9

10

10

10

9


a. Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu lần bắn?
b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau? Đó là những giá trị nào?
c. Lập bảng tần số.
d. Tính số trung bình cộng (làm tròn lấy hai chữ số thập phân) và mốt của dấu
hiệu.
e. Vẽ biểu đồ cột ứng với bảng tần số.
f. Có bao nhiêu lần bắn đạt điểm tuyệt đối và chiếm bao nhiêu phần trăm?
Đáp án và thang điểm
a. Dấu hiệu: Kết quả các lần bắn của các xạ thủ (0.5 điểm)
Có 30 lần bắn (0.5 điểm)
b. Có 4 giá trị khác nhau. Đó là 7, 8, 9, 10. (1 điểm)


c. Bảng tần số (2 điểm)
Giá trị (x)

7

8

9

Tần số (n)

4

8

10


d. Số trung bình cộng:
X = (7.4 + 8.8 + 9.10 + 10.8)/30 = 8,73 (1 điểm)
Mốt của dấu hiệu là: Mo = 9 (1 điểm)
e. Vẽ biểu đồ cột (2 điểm)

f. Có 8 lần bắn đạt điểm tuyệt đối (1 điểm)
Số lần bắn đạt điểm tuyệt đối chiếm 8/30.100 = 26,67% (1 điểm)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 3 Đại Số (Tự luận 4)
Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....


Môn Toán 7 - Đại Số
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu hỏi
Kết quả kiểm tra môn Văn của 35 học sinh lớp 7B như sau:
6

8

5

8

9

8

8

9


7

5

9

7

9

3

8

8

9

7

3

10

7

6

8


6

8

a. Dấu hiệu cần quan tâm là gì?
b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
c. Lập bảng tần số
d. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
e. Vẽ biểu đồ cột ứng với bảng tần số
f. Số học sinh đạt điểm 9 chiểm bao nhiêu phần trăm?
Đáp án và thang điểm
a. Dấu hiệu cần quan tâm là kết quả kiểm tra môn Văn của 35 học sinh lớp 7B (1
điểm)


b. Có 7 giá trị khác nhau đó là: 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 (1 điểm)
c. Bảng tần số: (2 điểm)
Giá trị (x)

3

5

6

7

8


Tần số (n)

2

3

5

6

9

d. Số trung bình cộng:
X = (3.2 + 5.3 + 6.5 + 7.6 + 8.9 + 9.8 + 10.2)/35 = 7,34 (1 điểm)
Mốt của dấu hiệu là Mo = 8 (1 điểm)
e. Vẽ biểu đồ cột (2 điểm)

f. Số học sinh đạt điểm 9 chiếm 8/35.100 = 22,86% (2 điểm)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Đại Số (Trắc nghiệm 1)


Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....
Môn Toán 7 - Đại Số
Thời gian làm bài: 45 phút
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8

9


7

10

5

7

6

7

9

6

4

10

Câu 1: Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7

B. 6

C. 8

D. 5

Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:

A. 7

B. 20

C. 10

D. 15

Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Câu 4: Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 5: Số trung bình cộng là:
A. 7,82

B. 7,55


C. 8,25

D. 7,65

Câu 6: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8

B. 10

C. 20

D. 7


BÀI 2: Số cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg)
32

36

30

32

36

28

32


30

32

31

45

28

Câu 7: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?
A. 5

B. 10

C. 20

D. 6

Câu 8: Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
A. Người nhẹ nhất là 28kg, người nặng nhất là 36kg
B. Người nhẹ nhất là 28kg, người nặng nhất là 45kg
C. Người nhẹ nhất là 25kg, người nặng nhất là 36kg
D. Người nhẹ nhất là 30kg, người nặng nhất là 45kg
Câu 9: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 10

B. 20

C. 6


D. 5

Câu 10: Dấu hiệu ở đây là:
A. Số cân nặng của mỗi học sinh lớp 7A
B. Số cân nặng của học sinh cả lớp
C. Số cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A
D. Số cân nặng của học sinh cả trường
BÀI 3: Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng
sau (đơn vị tính là kilogam)


58

60

57

60

57

58

61

60

Câu 11: Bảng trên được gọi là:
A. Bảng tần số

B. Bảng phân phối thực nghiệm
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu
D. Bảng dấu hiệu
Câu 12: Đơn vị điều tra ở đây là:
A. 12
B. Trường THCS A
C. Số giấy vụn thu được
D. Một lớp học của trường THCS A
Câu 13: Các giá trị khác nhau là:
A. 4

B. 57;58;60

C. 12

D. 57;58;60;61

BÀI 4: Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh
nam và ghi lại ở bảng sau:
138

141

145

145

139

140


141

138

141

139

141

143


Câu 14: Thầy giáo đã đo chiều cao của bao nhiêu bạn?
A. 18

B. 20

C. 16

D. 22

Câu 15: Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu?
A. 2

B. 3

C. 4


D. 1

Câu 16: Có bao nhiêu bạn có chiều cao là 143cm.
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 17: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 18: Mốt của dấu hiệu là:
A. 140

B. 141

C. 142

D. 143

Câu 19: Chiều cao trung bình của nhóm học sinh nam là:

A. 140,5

B. 141,54

C. 142,5

D. 141,45

Câu 20: Số bạn nam có chiếu cao là 150cm chiếm số phần trăm là:
A. 15%

B. 12%

C. 5%

D. 10%

BÀI 5: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Văn của học sinh lớp 7B được
cô giáo ghi lại trong bảng sau:
5

6

4

3

6

3


4

6

4

5

4

2

4

5

3


6

2

6

4

6


Câu 21: Lớp 7B có bao nhiêu học sinh?
A. 32

B. 36

C. 40

D. 41

Câu 22: Số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra là:
A. 4,5625

B. 4,58

C. 4,6235

D. 4, 2536

Câu 23: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 24: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6


B. 8

C. 7

D. 5

Câu 25: Số lỗi chính tả là 6 chiếm bao nhiêu phần trăm:
A. 22,5%

B. 21,875%

C. 21,785%

D. 22,687%

Đáp án và thang điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 0.4 điểm
1

2

3

4

5

6

B


B

C

D

B

D

9

10

11

12

13

14

B

C

C

B


D

B


17

18

19

20

21

22

A

B

D

C

A

A


Bảng tần số bài 1:
Giá trị (x)

4

5

6

7

8

Tần số (n)

1

1

2

6

4

Bảng tần số bài 2:
Giá trị (x)

28


30

31

32

Tần số (n)

3

3

5

6

Bảng tần số bài 3:
Giá trị (x)

57

58

60

Tần số (n)

3

3


3

Bảng tần số bài 4:
Giá trị (x)

138

139

140

141

1

Tần số (n)

2

3

4

5

2


Bảng tần số bài 5:

Giá trị (x)

2

3

4

5

6

Tần số (n)

3

6

9

5

7

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Đại Số (Trắc nghiệm 2)
Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....
Môn Toán 7 - Đại Số
Thời gian làm bài: 45 phút
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 1: Kết quả kiểm tra môn Văn của học sinh lớp 7B như sau:

6

8

5

8

9

8

8

9

7

5

9

7

9

3

8


8

9

7

3

10

7

6

8

6

8

Câu 1: Dấu hiệu điều tra là gì?
A. Điểm kiểm tra cuối kì I
B. Điểm kiểm tra môn Toán lớp 7A


C. Điểm kiểm tra môn Văn lớp 7B
D. Điểm kiểm tra miệng của khối 7
Câu 2: Lớp 7B có bao nhiêu học sinh?
A. 35


B. 30

C. 40

D. 45

Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6

B. 7

C. 8

D. 10

Câu 4: Điểm trung bình môn Văn của 35 học sinh là:
A. 7,44

B. 7,45

C. 7,34

D. 7,23

Câu 5: Tần số học sinh được được 7 là:
A. 3

B. 4

C. 5


D. 6

Câu 6: Số học sinh đạt điểm 9 chiếm số phần trăm là:
A. 22,97%

B. 24,31%

C. 23,22%

D. 22,86%

Câu 7: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu
A. 7

B. 6

C. 8

D. 9

Câu 8: Giá trị có tần số nhỏ nhất là:
A. 3 và 10

B. 3 và 9

C. 10 và 8

D. 7 và 10


Câu 9: Phần trăm giá trị có tần số là 5 là:
A. 16,1%

B. 15,71%

C. 27,12%

D.14,28%


BÀI 2: Số điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của một lớp 7 của một trường THCS
được ghi lại trong bảng sau:
Giá trị (x)

2

3

5

6

Tần số (n)

3

4

7


6

Câu 10: Số học sinh được kiểm tra là:
A. 40

B. 42

C. 35

D. 36

Câu 11: Mốt của dấu hiệu là:
A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 12: Điểm trung bình của các học sinh trong lớp là:
A. 6,45

B. 6,35

C. 6,76

D. 6,75

Câu 13: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 14: Phần trăm giá trị có tần số nhỏ nhất là:
A. 3%

B. 4%

C. 5%

D. 6%

BÀI 3: Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại trong
bảng sau:
8

9

10

8

8

10


10

9

9

10

10

9


7

9

10

1

Câu 15: Xạ thủ đã bắn được số phát súng là:
A. 20

B. 25

C. 30

D. 35


Câu 16: Số điểm thấp nhất của các lần bắn là :
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 17: Số lần xạ thủ đạt điểm 10 là:
A. 7

B. 8

C. 9

D. 3

Câu 18: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu
A. 8

B. 7

C. 3

D. 4

Câu 19: Tần số của điểm 8 là:
A. 3


B. 4

C. 5

D. 6

BÀI 4: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8

9

7

6

7

9

7

8

7

10

7


9


Câu 20: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A. 10

B. 7

C. 20

D. 12

Câu 21: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7

B. 10

C. 20

D. 8

Câu 22: Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2


Câu 23: Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7

B. 6

C. 8

D. 5

Câu 24: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6

B. 7

C. 5

D. 8

Câu 25: Số trung bình cộng là:
A. 7,55

B. 8,25

C. 7,82

D. 7,65
Đáp án và thang điểm

Mỗi câu trả lời đúng được 0.4 điểm
1


2

3

4

5

C

A

C

C

D

8

9

10

11

1

A


D

A

B

B


5

16

17

18

1

A

C

C

D

C


22

23

24

25

D

B

B

A

Bảng tần số bài 1:
Giá trị (x)

3

5

6

7

8

Tần số (n)


2

3

5

6

9

Bảng tần số bài 3:
Giá trị (x)

7

8

9

Tần số (n)

1

5

5

Bảng tần số bài 4:
Giá trị (x)


4

5

6

7

8

Tần số (n)

1

1

2

6

4

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Đại Số (Trắc nghiệm 3)
Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....


Môn Toán 7 - Đại Số
Thời gian làm bài: 45 phút
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

BÀI 1: Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như
sau:
Điểm (x)

3

4

5

Tần số (n)

3

2

8

Điểm (x)

7

8

9

Tần số (n)

5


4

4

Câu 1: Dấu hiệu cần quan tâm là gì?
A. Điểm kiểm tra
B. Điểm kiểm tra của học sinh
C. Điểm kiêm tra một tiết môn Toán
D. Điểm kiêm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A
Câu 2: Dấu hiệu có bao nhiêu giá trị khác nhau:
A. 8

B. 10

C. 40

D. 12

Câu 3: Số học sinh trong lớp là;
A. 30

B. 35

C. 40

Câu 4: Mốt của dấu hiệu là:

D. 45



A. Mo = 6

B. Mo = 10

C. Mo = 12

D. Mo = 40

Câu 5: Điểm trung bình môn Toán của cả lớp là:
A. 5,8

B. 6,3

C. 6,5

D. 6,7

Câu 6: Điểm 9 có tần số bao nhiêu
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7: Giá trị có tần số nhỏ nhất là:
A. 3

B. 6


C. 9

D. 4

Câu 8: Phần trăm của giá trị có tần số lớn nhất là:
A. 50%

B. 30%

C. 15%

D. 10%

BÀI 2: Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi
lại ở bảng sau:

Câu 9: Số học sinh làm bài kiểm tra là:
A. 40

B. 45

C. 50

D. 55

Câu 10: Điểm trung bình của lớp 7A là:
A. 6,7

B. 6,6


C. 6,8

Câu 11: Dấu hiệu điều tra là:

D. 6,9


A. Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A
B. Số học sinh của lớp 7A
C.Điểm kiểm tra miệng của lớp 7A
D. Số học sinh nữ của lớp 7A
Câu 12: Mốt của dấu hiệu là
A. 10

B. 5

C. 9

D. 3

Câu 13: Số học sinh được điểm 9 chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 30%

B. 25%

C. 20%

D. 10%


Câu 14: Có bao nhiêu học sinh đạt điểm dưới trung bình ( dưới 5)
A. 7

B. 17

C. 18

D. 8

BÀI 3: Thời gian giải 1 bài toán của 30 học sinh được ghi lại trong bảng sau (thời
gian là phút)

Câu 15: Dấu hiệu cần quan tâm là:
A. Thời gian làm bài 1 tiết của học sinh
B. Thời gian giải một bài toán của 30 học sinh
C. Thời gian làm văn của học sinh
D. Thời gian làm bài học kì Toán của 30 học sinh
Câu 16: Mốt của dấu hiệu là:


×