Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Thực hành Sap 2000 (Thạc sỹ Bùi Văn Chung ĐHXD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 65 trang )

Thực hành SAP 2000

SAP 2000 PHẦN BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1.1

Dầm có kích thước 0.2m x 0.3m; E = 2.5E6 T/m2 hệ số poisson = 0.25
1. Chọn đơn vò tính Ton - m ở cửa sổ phía dưới bên phải của màn hình
2. Dùng chuột click File  New model from Template, chọn mẫu kết cấu
và khai báo các thông số như sau:





Number of Spans (số nhòp): 4
Span length (chiều dài nhòp): 4
Click OK
Nhấp vào cửa sổ X – Z Plane Y =
0

3. Nhấp
ở bên phải màn hình và
click
1. Lable Joint (hiển thi( nút):
2. Frame Lable (hiển thò phần tử):
3. OK

4. Khai báo đặc trưng vật liệu dầm
 Define  Materials  CONC (bêtông)
OTHER (khác)
STEEL (thép)


 Modify/show Material

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

Page 43


Thực hành SAP 2000
Mass per unit Volume (khối lượng trên một đơn vò thể tích)
Weight per unit Volume (trọng lượng trên một đơn vò thể tích )
Modulus of Elasticity (mô đun đàn hồi)
Poisson’ratio (hệ số poisson)
Coeff of thermal expansion (hệ số giản nở nhiệt)
 đây đối với bài toán tỉnh cho nên: Mass per unit Volume = 0
 Không xét trọng lượng bản thân: Weight per unit Volume = 0
 Mô đun đàn hồi vật liệu : Modulus of Elasticity = 2.5E6
 Hệ số poisson: Poisson’ratio = 0.25
 Hệ số giản nở nhiệt: Coeff of thermal expansion = 0
 OK  OK
5. Khai báo loại tiết diện dầm
Define  Frame Sections  Name: FSEC1
Add Retangular
hoặc
Modify/show section
Material  chọn CONC (bêtông)
Dimensions:
Depth (t3): chiều cao 0.3
Width (t2) : chiều rộng 0.2
 OK
6. Gán các đặc trưng vật liệu cho dầm

 Chọn các phần tử dầm cần gán đặc trưng vật liệu bằng cách click vào các phần tử, phần
tử nào chọn xong sẽ chuyển sang (đường nét không liên tục)
 Assign  Frame  Sections  OK
 Muốn hiển thò loại mặt cắt ở phần tử thì click
và đánh dấu Frames  Section OK
7. Nhập tải trọng
 Nhập trường hợp tải: Define  Static load cases  Load  change load  OK

 Gán giá trò tải trọng lên phần tử. Bài này có hai tải trọng phân bố đều là 2T/m và
1.5T/m, đầu tiên ta nhấp vào hai phần tử 1 và 2 sau đó:
 Assign  Frame Static loads
Gravity: gia tốc trọng trường
Point and uniform: tải tập trung lên phần tử và phân bố đều
Trapezoidal: tải tam giác và hình thang
Temperature: tải nhiệt độ
Prestress: ứng suất trước

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

Page 44


Thực hành SAP 2000
 đây ta chọn point and uniform
Load case name: TH1
Load type and direction
(dạng tải và hướng)
Force (lực) Moment

Options

Add to existing loads (Thêm)
Replace existing loads(Thay)

Direction Global z – HướngZ
Delete existing loads ( Xóa)
Point loads (tải tập trung)
Distance ( Khoảng cách )
Load ( Giá trò tải )
Relative distance from end I
Absolute distance from end I
Uniform load: (tải phân bố đều):

 Click vào phần tử 3 & 4
 Assign  Frame static loads  Point and Uniform  Uniform Load

 OK
8. Như vậy bài toán đã nhập xong các dữ liệu về nút, phần tử và tải trọng.
9. Giảøi bài toán
Analyze  Run (F5)
Màn hình sẽ hỏi FILE NAME: (tên tập tin của bài toán)

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

Page 45


Thực hành SAP 2000
Ta đặt tên bài toán ví dụ: VIDU1  Save
 Máy sẽ tự giải, khi kết thúc sẽ hiện lên ANALYSIS COMPLETE  OK
10. Phần cửa sổ không gian (3D) sẽ hiện lên biến dạng (chuyển vò) của kết cấu.

11. Xem kết qủa bằng hình vẽ
 Chọn cửa sổ
 Display
+ Show Undeformed Shape (xem hình dạng ban đầu)
+ Show Loads (xem tải trọng)
+ Show Patterns
+ Show Input Tables (số liệu nhập)
+ Show Deformed Shape (hình dạng sau khi biến dạng)
+ Show Element Force/Stress (xem nội lực/ứng suất phần tử)
+ Show Element Force/Stress Joints, Frame
+ Set Output Table Mode
Lực nút gồm: Reactions (phản lực), Spring Forces (lực
lò xo)
Show Element Force/Stress (xem nội lực/ứng suất
phần tử)
Nội lực phần tử
Component
 Axial Force (lực dọc)  Torsion (moment xoắn)
 Shear 2-2 (lực cắt 2-2)  Moment2-2 (moment uốn 2-2)
 Shear 3-3 (lực cắt 3-3)  Moment 3-3 (moment uốn 3-3)
Scaling (tỷ lệ)
 Auto
Scale factor (hệ số tỉ lệ)
 Fill diagram ( xem hình vẽ mà không có giá trò )
 Show value on diagram(xem giá trò trên màn hình)
In hình vẽ: File  Print Graphics
12. Xuất kết qủa bằng số
 File  Print Output Tables  chọn dạng xuất kết quả
 Displacements (chuyển vò)
 Reactions (phản lực)

 Spring force (phản lực lò xo)
 Frame force (kết qủa nội lực của phần tử thanh)
 Print to file:  máy sẽ tự động đặt tên: File.TXT
 Muốn đổi tên (sửa tên) thì bấm File Name, lúc đó mới sửa được File Name
 OK
 Có thể xem và in kết qủa từ word,đó là file VIDU1.TXT

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

Page 46


Thực hành SAP 2000
 Các ví dụ gợi ý để làm thực hành thêm
Bài 1.2

Dầm có tiết diện 0.2m x 0.3m; E = 2.5e6 T/m2 hệ số Poisson 0.25
 Gợi ý: sau bước 2, dùng lệnh
+ Chọn các nút
+ Lệnh Edit  Move  x của nút muốn dời
+ Draw  edit grid ( hiệu chỉnh đường lưới )
Hoặc :
Dùng phím phải chuột nhấp vào nút cần hiệu chỉnh tọa độ
Bài 1.3
Dầm liên tục chòu nhiều trường hợp tải trọng có kích thước như sau

 Làm quen cách nhập cho nhiều trường hợp tải trọng
 Giải cho từng trường hợp tải trọng, xem kết qủa cho từng trường hợp tải trọng
Bài 1.4
Cũng như bài 3, nhưng yêu cầu:

 Tính các tổ hợp tải trọng như sau
COMB1 = TH1 + TH2
COMB2 = TH1 + TH3

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

Page 47


Thực hành SAP 2000
COMB3 = TH1 + TH4
COMB4 = TH1 + TH2 + TH3
Bài 1.5
Cũng như bài 3, 4 nhưng yêu cầu
 Vẽ được biểu đồ bao nội lực của M, Q
 Xem kết qủa bao nội lực
Ghi chú:
Tổ hợp tải trọng dùng lệnh
Define  Load Combinations  Add New Combo
 COMB1
 ADD
 Chọn TH1, TH2, ...
Tổ hợp nội lực ( tìm bao nội lực ) dùng lệnh
Define  Load Combinations  Add New Combo
 BAO
 ENVE
Bài 1.6 Cho dầm dọc như hình vẽ , chòu các trường hợp tải gồm tónh tải và các hoạt tải. Dầm dọc
có b = 0.2 m , h = 0.3 m , E = 2500000000 Kg/m2 Poisson = 0.25
Yêu cầu : Vẽ biểu đồ bao nội lực của dầm


1.2

3.7

3.7

3.7

3.7

Tỉnh tải : ( Giá trò lực là Kg )
1802 1802 1802
1099
944 944

1.2

3.7

3.7

3.7

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

3.7

3.7

3.7


1802

3.7

3.7

3769
1514

1.3

2.4

1.3

2.4

0.6

204

0.6m

Page 48


Thực hành SAP 2000
Hoạt tải 1 :
662

733

733

594

594

594

1290
594

460

Hoạt tải 2 :
662
733

594

1290
460

594

Hoạt tải 3 :
662
733


594

594

Hoạt tải 4 :
662
733

733

594

1290
460

594

Hoạt tải 5 :
662
733

594

594

Hoạt tải 6 :
662
733

594


GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

594

594

1290
460

Page 49


Thực hành SAP 2000
KHUNG PHẲNG
Bài 2.1

Cột trục A, D: 0.3m x 0.4m
Cột trục B, C: 0.3m x 0.5m
Dầm: 0.2m x 0.5m
Bêtông mác 200: E = 2.5E6 T/m2

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

Page 50


Thực hành SAP 2000
1. Chọn đơn vò tính Ton - m ở cửa sổ phía dưới bên phải của màn hình
2. Dùng chuột click File  New Model from Template, chọn mẫu kết cấu như hình

dưới

và khai báo các thông số như sau:
Number of Stories: 5
Number of Bays: 3
Story Height: 3.5
Bay Width: 4
 Click OK
 Nhấp vào cửa sổ X – Z plane @ Y = 0
và Click Lable Joint (hiển thò nút)
Frame label (hiển thò phần tử)
4. Do chiều cao tầng trệt là 5m cho nên phải hiệu chỉnh lưới
 Chọn 4 nút ở đáy khung  Edit  Move  DELZ=1.5  OK
 Do chiều rộng nhòp giữa là 6m cho nên phải hiệu chỉnh lướ i đứng
 Chọn các nút ở trục C và D
Edit  Move  DELX=1
DELY=0
DELZ=0
 OK
 Chọn các nút ở trục A, B
Edit  Move  DELX=-1
DELY=0
DELZ=0
 OK
5. Hiệu chỉnh lại các đường lưới
 Draw  Edit Grid
3. Nhấp

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng


Page 51


Thực hành SAP 2000
Direction  X  Y  Z
 Nhấp chuột vào 2  đưa lên sửa thành 3  Move Grid Line
 Nhấp chuột vào 4  đưa lên sửa thành 5  Move Grid Line
 Nhấp chuột vào -2  đưa lên sửa thành -3  Move Grid Line
 Nhấp chuột vào -4  đưa lên sửa thành -5  Move Grid Line
Nhấp vào direction  Z
 Nhấp chuột vào 0  đưa lên sửa thành -1.5  Move Grid Line
 OK
6. Do liên kết ở các nút chân cột là gối cố đònh (mặc đònh) mà theo đề bài là ngàm
do đó phải sửa liên kết các nút đó cho phù hợp

 Đánh dấu các nút bằng cách click vào các nút ấy
 Assign  Joint  restraints 
 OK
7. Khai báo các đặc trưng vật liệu dầm, cột
 Define  Materials  CONC
 Modify/ Show Material
Nhập các giá trò
Mass per unit volume : 0
Weight per unit volume: 0
Modulus of elasticity: 2500000
Poisson’s ratio: 0.25
Coeff of thermal expansion: 0
 OK
 OK
8. Khai báo các loại tiết diện dầm, cột

 Define  Frame Sections Modify/Show sections
Section name DAM
 Materials chọn CONC
Dimensions

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

Page 52


Thực hành SAP 2000
Dedth (t3): 0.5
Width (t2): 0.2
 Click vào ô Add I/Wide flange  chọn Add Retangular
 Sections name COT1
 Materials CONC
Dedth (t3): 0.4
Width (t2): 0.3
Tương tự như trên tiếp tục click vào ô Add /Wide flange  chọn Add
Retangular
 Sections name COT2
 Materials CONC
Dedth (t3): 0.5
Width (t2): 0.3
Như vậy kích thước tiết diện 0.2 x 0.5: Tên là DAM
0.3 x 0.4: Tên là COT1
0.3 x 0.5: Tên là COT2
9. Gán đặc trưng vật liệu cho dầm, cột
 Chọn các phần tử cột trục A,D
Assign  Frame  sections  COT1  OK

 Chọn các phần tử cột trục B,C
Assign  Frame  sections  COT2  OK
 Chọn các phần tử dầm
Assign  Frame  sections  DAM  OK
10. Nhập tải trọng
 Nhập trường hợp tải:
Define  Static load cases  Load: TH1  Change Load  OK
 Gán các giá trò tải lên phần tử
đây nhòp 1 và nhòp 3 chòu tải tam giác nên trước tiên chọn các phần tử ở nhòp 1 và
nhòp 3

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

Page 53


Thực hành SAP 2000
Assign  Frame Static Load  TRAPEZOIDAL
Trapezoidal loads
Distance 0
0
0.5
1
Load
0
0
-1.3
0
X Relative Distance from End I
 OK

đây nhòp 2 chòu tải hình thang và lực tập trung lên phần tử cho nên chúng ta phải
nhập 2 lần:
 Lần 1 cho tải hình thang TRAPEZOIDAL
 Lần 2 cho tải tập trung lên phần tử Point and Uniform
Chọn các phần tử ở nhòp 2
Assign  Frame Static load  TRAPEZOIDAL
Trapezoidal loads
Distance 0
0.25
0.75
1
Load
0
-1.5
-1.5
0
X Relative distance from End I
 OK
Chọn tiếp các phần tử ở nhòp 2 để nhập lực tập trung lên phần tử
Assign  Frame Static loads  Point and Uniform
Point loads
Distance 0
0
0.5
1
Load
0
0
-1
0

 OK
11. Giải bài toán
Analyze  Run  VIDU2  Save
Máy sẽ tự giải, khi kết thúc sẽ hiện lên ANALYSIS COMPLETE  OK
12. Xem kết quả
Có thể xem nhanh nhờ thanh công cụ ở phía dưới


Xem chuyển vò



Xem phản lực nút



Xem nội lực của phần tử FRAME


Trở về hình dạng ban đầu
Muốn xem giá trò từng phần tử dùng phím phải chuột nhấp vào phần tử đó
 Các ví dụ gợi ý để làm thêm

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

Page 54


Thực hành SAP 2000
Bài 2.2

Cho khung như hình vẽ, chòu các tải trọng: q 1 = 1.2 T/m, q2 = 2.0 T/m, q3 = 1.1
T/m, q4 = 0.88 T/m
Biết rằng modul đàn hồi của vật liệu là E = 2.5E6 T/m 2, dầm có kích thước bxh =
0.25 x 0.5m, cột có kích thước như hình vẽ
Cột trục A
Cột trục B – C
Cột trục D
Tầng dưới: 0.3m x 0.5m
Tầng dưới: 0.3m x 0.6m
Tầng dưới: 0.3m x 0.5m
Hai tầng kế: 0.3m x 0.4m
Tầng kế: 0.3m x 0.5m
Hai tầng kế: 0.3m x 0.4m
Hai tầng kế: 0.3m x 0.3m
Hai tầng kế: 0.3m x 0.4m
Hai tầng kế: 0.3m x 0.3m
Tầng cuối: 0.25x 0.25m
Hai tầng kế: 0.3m x 0.3m
Hai tầng cuối: 0.25m x
Tầng cuối: 0.25m x 0.25m
0.25m
Ghi chú: Muốn xóa phần tử nào, nút nào thì đánh dấu nút, phần tử đó rồi bấm
phím delete từ bàn phím

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

Page 55


Thực hành SAP 2000


Bài 2.3
Khung có kích thước như bài tập 2.2 , ở đây khung chòu 4 trường hợp tải trọng.
Yêu cầu tính cho từng trường hợp tải trọng và tổ hợp nội lực, vẽ biểu đồ bao.
Tải phân bố
q1 = 1.0T/m, q2 = 1.8 T/m ( Tónh tải )
q3 = 0.8 T/m, q4 = 1.2 T/m ( Hoạt tải )
q5 = 0.88 T/m, q6 = 0.66 T/m ( Gió )
Tải tập trung
Tỉnh tải
Tại mỗi đầu phần tử cột trục A, D là 3 T; B, C là 6T
Hoạt tải đứng
Tại mỗi đầu phần tử cột trục A,D là

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

2.4 T, trục B,C là 4.2 T

Page 56


Thực hành SAP 2000

Bài 2.4
Với bài tập 2 .3, thêm vào 2 thanh giằng có vật liệu là thép tròn có
đường kính 50mm
 Thêm phần tử dùng

rê chuột theo phần tử, xong click 2 cái hoặc


 Thanh 2 đầu khớp dùng lệnh
Assign  Frame  Release (giải phóng các moment và lực cắt)

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

Page 57


Thửùc haứnh SAP 2000

GVC : ThS. Buứi Vaờn Chuựng

Page 58


Thực hành SAP 2000
KHUNG ZAMIL

-

Bước cột 25 m
Cao 9.5 m , dàn mái cao 2.5 m
Chòu các tải trọng
o Tỉnh tải
o Hoạt tải toàn mái
o Hoạt tải nửa mái
o Gió

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng


Page 59


Thực hành SAP 2000
Bước 1 : Chọn đơn vò tính Ton.m
Bước 2 : Tạo dạng hình học của bài toán

Bước 3: Khai báo đặc trưng vật liệu
Bước 4: Khai báo đặc trưng tiết diện

Ví dụ tiết diện C ( Gồm I250x600 và I250x300) thay đổi tuyến tính
C1 ( Gồm I250x600 và I250x300 ) thay đổi tuyến tính
D ( Gồm I250x600 và I250x300 ) thay đổi tuyến tính
D1 (Gồm I250x600 và I250x300 ) thay đổi tuyến tính

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

Page 60


Thực hành SAP 2000

Khai báo tiết diện thay đổi từ I250x600 sang I250x300
  Add Nonprismatic
Nonprismatic Section Name: VAR1

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

Page 61



Thực hành SAP 2000
Start Section End Section
Variation
COT
MR
 Add  OK

Length
9.5

Length Type
Absolute

EI33 Variation

EI22

Linear Linear

Lần lượt báo cho C1, D1,D
Bước 5: Gán vật liệu tiết diện
Bước 6: Khai báo các trường hợp tải trọng
Bước 7: Gán các trường hợp tải trọng
Bước 8: Khai báo các trường hợp tổ hợp và tính bao nội lực
Bứơc 9: Giải bài toán
Ghi chú : Nếu sơ đồ tính là khớp tại đỉnh thì khai báo Release của phần tử để giải
phóng momen = 0 tại khớp. Lưu ý : Phần tử đó đầu là khớp hay cuối là khớp

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng


Page 62


Thực hành SAP 2000

TỔ HP TẢI TRỌNG VÀ TÍNH TOÁN CỐT THÉP
THEO TCVN
Dầm có kich thước bxh = 0.2 x 0.4 m , bê tông mac 200 , chòu tải trọng như hình vẽ

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Chọn đơn vò tính Ton.m
Dựng dạng hình học của bài toán
Khai báo đặc trưng vật liệu dầm
Khai báo tiết diện dầm
Gán vật liệu , tiết diện dầm
Khai báo các trường hợp tải trọng
Gán các trường hợp tải trọng
Giải
Ghi File text ( File ----- Print Output Table ---- Print to File ( Vd : dam.txt )


GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

Page 63


Thực hành SAP 2000
10. Vào phần mềm RCD tính tổ hợp nội lực và tính cốt thép
phantu matcat
b h fa
note1 fan
note2 fadx
1
0 20 40
0.37 *
0.37 *
1
1

1 20 40
2 20 40

3.962
4.764

0.37
0.37

1
1


3 20 40
4 20 40

2.028
0.37

2
2

0 20 40
1 20 40

0.37
1.406

2
2

2 20 40
3 20 40

3.376
2.003

2
3
3
3
3
3

4
4
4
4
4

4
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4

0.37
0.37
2.003
3.376
1.406
0.37
0.37
2.028
4.764
3.962
0.37


20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20

40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40

*
*

*
*


*
*

*

*
*

note3 Ud ctth
0
15 [1]
0
0

15 [1]
15 [1]

1.082
6.34

0
0

15 [1,2]
15 [2]

6.34
1.696

0

0

15 [2]
15 [1,2]

0.874
1.106

0
0

15 [1,2]
15 [1,2]

5.09
5.09
1.106
0.874
1.696
6.34
6.34
1.082
0.37
0.37
0.37

0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0

15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15

*
*
*

[2]
[2]
[1,2]
[1,2]
[1,2]
[2]

[2]
[1,2]
[1]
[1]
[1]

Cách tính cốt thép theo TCVN dựa theo phần mềm SAP2000
fc ' f y
Các giá trị cường độ bê tơng và cốt thép
thép theo tiêu chuẩn Việt Nam như sau:
Bảng 1. Giá trị
Mác Bê
tơng
Rn
2
(kg/cm )

fc '

,

tương ứng với giá trị cường độ bê tơng và cốt

tương ứng với mác bê tơng theo TCVN

150

200

250


300

350

400

500

600

65

90

110

130

155

170

215

250

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

Page 64


key


Thửùc haứnh SAP 2000
f'c
2
(kg/cm )

130.39

182.22

Bng 2. Giỏ tr

224.40

fy

267.26

321.85

355.16

457.85

540.81

tng ng vi loi ct thộp theo TCVN


Loi
AI
AII
AIII
CI
CII
CIII
thộp
Ra
2100
2700
3600
2000
2600
3400
(kg/cm2)
fy
2470.59 3176.47 4235.29 2352.94 3058.82 4000.00
(kg/cm2)
.P
Nth v cho
- Cụng thc (1.5) tng t cụng thc xỏc nh nu thay m c bng
Cm 1 .
T ú ta tỡm c h s k trong cụng thc (1.6) tu thuc vo mỏc bờ tụng v hm lng
ct thộp gi thit trong tit din ct nh sau:
Bng 3: Giỏ tr k tng ng vi mỏc bờ tụng v hm lng ct thộp

Mỏc
bờ

tụng
Hm
lng
mgt
1.0%
1.5%
2.0%
2.5%
3.0%
3.5%
4.0%
4.5%
5.0%
5.5%
6.0%

150

200

250

300

350

400

500


600

0.73
0.64
0.58
0.54
0.50
0.47
0.45
0.43
0.41
0.39
0.38

0.75
0.67
0.61
0.56
0.53
0.50
0.47
0.45
0.43
0.41
0.40

0.77
0.69
0.63
0.59

0.55
0.52
0.49
0.47
0.46
0.43
0.42

0.79
0.71
0.65
0.60
0.57
0.53
0.51
0.49
0.47
0.45
0.43

0.80
0.72
0.66
0.62
0.58
0.55
0.52
0.50
0.48
0.46

0.44

0.81
0.73
0.68
0.63
0.59
0.56
0.53
0.51
0.49
0.47
0.46

0.82
0.75
0.69
0.65
0.61
0.58
0.55
0.53
0.51
0.49
0.47

0.83
0.76
0.71
0.66

0.62
0.59
0.56
0.54
0.52
0.50
0.48

2. Thit k kt cu bờ tụng ct thộp bng SAP2000 theo TCVN
Nhp s liu cho SAP2000 version 7.42 phõn tớch v thit k kt cu bờ tụng ct thộp
theo TCVN ta cn lu ý mt s im sau:
- Khai bỏo vt liu (Define Material): nhp giỏ tr f'c v fy theo bng 1 v bng 2 tu theo
mỏc bờ tụng v loi ct thộp c s dng trong h.

GVC : ThS. Buứi Vaờn Chuựng

Page 65


Thực hành SAP 2000
- Khai báo tiết diện (Define à Frame Section) chia làm hai loại:
+ Tiết diện dầm (Element Class: Beam): khai báo chiều dày a.
+ Tiết diện cột (Element Class: Column): khai báo a, cách bố trí cốt thép.
- Khai báo tổ hợp tải trọng (Define à Load Combination): theo TCVN, chọn các tổ hợp
thích hợp để thiết kế kết cấu bê tơng cốt thép (chọn Use for concrete design).
- Chọn tiêu chuẩn thiết kế (Option à Preference à Concrete) là CSA-A23.3-94.
- Sau khi phân tích (Analyze à Run) và thiết kế (Design à Start design) cần chọn các
thanh đứng trong hệ để khai báo lại hệ số k (Design à Redefine), giá trị hệ số k được lấy theo
bảng 3 (nên chọn mgt = 1,5%), khai báo hệ số Cm = 1. Chạy lại chương trình thiết kế (Design à
Start design) lần nữa.


Cho cột chòu tải trọng như hình vẽ:

Tónh tải : N = 55 T
Hoạt tải : N = 51.84 T
Gió : Q = 7.5 T

Cột tiết diện 0.4 x 0.4 m , bêtông mac 300

1. Chọn đơn vò tính Ton.m
2. Dựng dạng hình học của bài toán
3. Khai báo đặc trưng vật liệu cột
4. Khai báo tiết diện cột
5. Gán vật liệu , tiết diện cột
6. Khai báo các trường hợp tải trọng
7. Gán các trường hợp tải trọng
8. Giải
9. Ghi File text ( File ----- Print Output Table ---- Print to File ( Vd : cot.txt )
10.Vào phần mềm RCD tính tổ hợp nội lực và tính cốt thép

GVC : ThS. Bùi Văn Chúng

Page 66


Thửùc haứnh SAP 2000

phantu matcat
b h fa
note1 fan

note2 fadx
note3 ud
1
0 40 40
12.557
1.44 *
9.269
15
1
2 40 40
1.44 *
1.44 *
1.44 *
15
1
4 40 40
12.557
1.44 *
9.269
15

GVC : ThS. Buứi Vaờn Chuựng

ctth
[3]
[1]
[3]

Page 67


key


×