Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất theo hướng phát triển năng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.36 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 5/11/2018

Tiết: 13

Chương III : CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
Bài 13 : KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Phát biểu được khái niệm năng lượng.
- Phân biệt được thế năng và động năng, đồng thời đưa ra các ví dụ minh họa.
- Giải thích được cấu trúc và chức năng của ATP - đồng tiền năng lượng của tế bào.
- Trình bày được khái niệm chuyển hóa vật chất, khái niệm chuyển hóa năng lượng( hiểu
được chuyển hóa vật chất luôn đi kèm với chuyển hóa năng lượng).
2. Kĩ năng:
- Thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.
- Lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ý tưởng.
- Tìm kiếm và xử lí thông tin về cấu trúc và chức năng của ATP, khái niệm chuyển hóa
vật chất trong tế bào.
- Quản lí thời gian, đảm nhận trách nhiệm, hợp tác trong hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Liên hệ chế độ dinh dưỡng để phòng bệnh.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần
Năng lực tự học
- Hs biết xác định mục tiêu học tập. Tự nghiên cứu thông tin về quá trình chuyển hó
tế bào.
- HS biết lập kế hoạch học tập.
Năng lực phát hiện và Quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào
giải quyết vấn đề


Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng.
Năng lực tư duy
Phát triển tư duy so sánh thông qua so sánh các dạng chuyển hóa vật chất
Năng lực giao tiếp hợp Học sinh hình thành năng lực giao tiếp, phát triển ngôn ngữ nói, viết khi tranh luận tr
tác
trong bài học
NL quản lí
Biết cách quản lí nhóm, quản lí bản thân.
- NL chuyên biệt
+ Hình thành năng lực nhóm và nghiên cứu liên quan đến quá trình chvc và nl.
+ Năng lực cá thể: tự đưa ra những đánh giá của bản thân sau quá trình tiếp thu những kiến thức trong bài.
5. GDĐĐ – GDMT
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Hình 13.1, 13.2 SGK Sinh học 10 phóng to.
- Các hình ảnh minh họa khác.
2. Học sinh: Xem lại bài 11" Vận chuyển các chất qua màng sinh chất" và đọc trước bài 13 ở
nhà
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Trực quan - Tìm tòi.
- Dạy học nhóm.
- Vấn đáp - tìm tòi.
IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS
Lớp
10A5
Ngày dạy
Vắng


10A6

10A7

2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
3. Bài mới :
a. Hoạt động khởi động
GV: Kể tên các dạng năng lượng mà em biết?
HS trả lời
GV nêu: Vậy ATP là gì? ATP giữ vai trò gì trong tế bào?
b. Hình thành kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Tìm hiểu năng lượng và các I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG
dạng năng lượng trong tế bào
LƯỢNG TRONG TẾ BÀO :
GV: Hãy kể tên một số dạng năng lượng có 1. Năng lượng:
trong tự nhiên mà em biết?
- Khái niệm: đại lượng đặc trưng cho khả
HS: NL mặt trời, NL từ gió, nước, NL từ sự năng sinh công
phân rã của các tia phóng xạ,....
- Gồm 2 loại :
+ Động năng: dạng năng lượng sẵn sàng
GV nêu: Con người có thể sử dụng NL mặt sinh ra công.
trời để đun sôi nước hoặc nấu chín thức ăn.
+ Thế năng: loại năng lượng dự trữ, có tiềm
Vậy năng lượng là gì?
năng sinh ra công.
GV: Căn cứ vào trạng thái sẵn sàng sinh công

hay không, người ta chia năng lượng thành
những loại nào? Động năng có gì khác thế
năng??
HS nghiên cứu sgk trả lời
GV: Để minh họa cho ĐN và TN, GV làm thí
nghiệm với ná, dây thun yêu cầu HS quan sát 2. Các dạng năng lượng tồn tại trong tế bào:
và cho biết: Đâu được coi là động năng? Thế hóa năng, điện năng, nhiệt năng.
năng?
(?) Trong tế bào, năng lượng có khả năng sinh
công không? Cho ví dụ?
(?) Trong tế bào sống, năng lượng được tồn tại
ở những dạng nào?
HS trả lời
Chuyển ý: Năng lượng chủ yếu của tế bào là
hóa năng tồn tại ở dạng ATP.


(?) Dựa vào SGK, hãy cho biết ATP là gì?
GV: Quan sát hình 13.1 và cho biết
+ Phân tử ATP được cấu tạo bởi những thành
phần hóa học nào?
+ 3 nhóm photphat tham gia cấu tạo nên phân
tử ATP có gì đặc biệt?
+ Quá trình ATP truyền năng lượng cho các
hợp chất khác diễn ra ntn?
HS trả lời

3. ATP (Ađênozin triphotphat) - đồng tiền
năng lượng của tế bào:
a. Cấu tạo: 3 thành phần

+ 1 bazơ nitơ Ađênin.
+ 1 đường ribôzơ.
+ 3 nhóm phôtphat.

* Lưu ý:
Ba nhóm photphat của ATP có chứa 2 liên kết
cao năng. Mỗi liên kết cao năng khi phá vỡ
giải phóng 7,3 kcal.
GV: Hãy lấy 1 vài ví dụ minh họa cho hoạt b. Vai trò của ATP:
động của tế bào cần thiết phải có ATP?
+ Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho
(?) Từ đó cho biết ATP gĩư vai trò gì trong tế tế bào.
bào?
+ Vận chuyển các chất qua màng ngược với
HS trả lời
građient nồng độ.
GV củng cố lại vai trò của ATP qua H 21.3 + Sinh công cơ học.
SGKNC sơ đồ minh họa vai trò của ATP trong
các hoạt động sống của tế bào.
Hoạt động 2: Tìm hiểu chuyển hóa vật chất II. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT :
trong tế bào
* Khái niệm:
GV hỏi: Prôtêin trong thức ăn được chuyển Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng
hóa như thế nào trong cơ thể và năng lượng hóa sinh xảy ra bên trong tế bào. Nhằm duy trì
sinh ra trong quá trình chuyển hóa được dùng
các hoạt động sống của TB .
vào việc gì?
* Bản chất: Bao gồm hai quá trình:
HS trả lời
+ Đồng hóa: là quá trình tổng hợp chất hữu cơ

GV nêu: Các chất khác như tinh bột, lipit cũng phức tạp từ các chất đơn giản và tích lũy năng
được chuyển hóa như vậy. Quá trình chuyển lượng
hóa trải qua nhiều phản ứng hóa học với nhiều + Dị hóa : là quá trình phân giải cácchất hữu cơt
loại enzim khác nhau được gọi là chuyển hóa phức tạp thành chất đơn giản đồng thời giải
vật chất. Vậy chuyển hóa vật chất là gì ?
phóng năng lượng
+ Chuyển hóa vật chất giữ vai trò gì đối với tế
 Dị hóa cung cấp năng lượng cho quá trình
bào và cơ thể?
đồng hóa và các hoạt động sống khác của tế bào.
+ Quá trình chuyển hóa vật chất và năng * Vai trò:
lượng có mối quan hệ gì với nhau?
- Giúp tế bào thực hiện các đặc tính đặc trưng
+ Vậy khi ăn quá nhiều thức ăn giàu năng khác của sự sống như sinh trưởng, phát triển,
lượng mà không được cơ thể sử dụng hết thì cảm ứng và sinh sản.
sẽ dẫn đến điều gì?
- Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo năng lượng
+ Cần phải có chế độ dinh dưỡngnhư thế nào
cho hợp lí?
HS trả lời


c. Củng cố - Luyện tập:
Câu 1. ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat. C. ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
B. ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
D. ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
Câu 2. Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là
A. đường phân. B. trung gian .C. chu trình Crep.
D. chuỗi truyền electron hô hấp.

Câu 3. Đồng hoá là
A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 4. Dị hoá là
A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
d. Vận dụng
Để cơ thể khỏe mạnh, hoạt động tốt cần cung cấp đầy đủ năng lượng.
Cơ thể hoạt động nhiều thì càng cần nhiều năng lượng.
Nêu trong khẩu phần ăn thiếu năng lượng thì sẽ dẫn đến còi cọc, mệt mỏi
e. Tìm tòi – Mở rộng
Các loại thức ăn giàu năng lượng: Gluxit, protein, lipit.
Đặc biệt những người lao động chân tay, làm những công việc mệt nhọc, nên cung cấp đầy đủ năng lượng,
phối hợp khẩu phần ăn đầy đủ và cân đối dinh dưỡng
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc bài đã học.
- Xem phần Em có biết ?
- Đọc trước bài 14 trang 57, SGK Sinh học 10.
5. Rút kinh nghiệm:

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................




×