Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Hồ sơ thiết kế tòa nhà 16 tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.8 KB, 15 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP CÁN BỘ KĨ THUẬT
A. MỤC ĐÍCH THỰC TẬP
-

Giúp em làm quen với việc thiết kế một công trình xây dựng từ đó bổ sung cho em
những kiến thức thực tế, những định hướng của công việc.
Qua đợt thực tập này em thu thập được những điều bổ ích mà nhà trường không thể
đưa hết vào trong chươg trình giảng dạy và phát hiện được những vấn đề cần giải
quyết sau khi tốt nghiệp
Là dịp để em thu thập tài liệu để chuẩn bị cho quá trình làm đồ án tốt nghiệp được tốt
hơn.
Làm quen với công việc của người kĩ sư để khi ra trường em có thể bắt tay ngay vào
công việc thực tế, rút ngắn khoảng cách giữa nhà trường và xã hội.

B. ĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP
-

Được sự giới thiệu của trường đại học xây dựng, em được cử về thực tập tốt nghiệp
với tư cách là một cán bộ kĩ thuật tại công ty Cổ Phần Đầu Tư và Phát Triển Công
Nghệ Đại Học Xây Dựng tại phòng 905 nhà thí nghiệm.
Trong thời gian thực tập em được tham gia thiết kế toàn nhà 16 tầng có 2 tầng hầm.
Lời cảm ơn: em chân thành cảm ơn thầy ĐỖ ĐỨC THẮNG đã tạo điều kiện cho em
được đi thực tập và em xin được gửi lời cảm ơn đến chị TRƯƠNG THỊ THÙY
THƠM đã hướng dẫn em hoàn thành xong đợt thực tập này.

C. NỘI DUNG THỰC TẬP
-

Thiết kế và tính toán toàn nhà 16 tầng 2 tầng hầm chịu các loại tải trọng
+ tĩnh tải và hoạt tải
+ tải trọng gió động


+ tải trọng động đất


D. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ
I.
LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1. Chọn vật liệu sử dụng
Sử dụng bêtông cấp độ bền b30 có
Rb=170 Mpa; Rbt= 1,2 Mpa
Sử dụng thép
+ nếu  < 12 mm thì dùng thép AI có : Rs=Rsc=225 Mpa
+ nếu đường kính  �12 mm thì dùng thép AII có : Rs=Rsc=280 Mpa
2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn
Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối
3. Chọn kích thước chiều dày sàn
Ta chọn chiều dày sàn theo công thức:
k .Lngan
Lngan
hs 

37  8 trong đó
Ldài
Với sàn trong phòng:
Hoạt tải tính toán: ps= pc.n= 200.1,2=240 (daN/m2) trong đó: pc=200 (daN/m2)
Tĩnh tải tính toán ( chưa kể trọng lượng của bản sàn BTCT)
các lớp vật liệu

gạch ceramic dày 8 mm,  = 2000 dan/m3
0,008.2000= 16 dan/m2


Vữa lát dày 30mm,  = 2000 dan/m3
0,03.2000=60 dan/m2
Vữa trát dày 20mm,  =2000 dan/m3
0,02.2000=40 dan/m2

tiêu chuẩn

n

tính toán

16

1.1

17.6

60

1.3

78

40

1.3

52

cộng


147.6

Tĩnh tải tính toán: go= 147,6 dan/m2 (không tính tường xây trực tiếp trên sàn)
Tải trọng phân bố tính toán trên sàn là:
q0= ps + g0= 240 +147,6 = 387,6 dan/m2
sơ bộ chọn kích thước sàn:
D
h  .L1
m


+) đối với sàn hầm tầng h1, h2:



Sơ bộ chọn:
chọn hs=18 cm

đặc biệt chọn sàn bể phốt: hs= 20 cm
+) đối với sàn hầm tầng t1,…,t15:
0,8
hs 
.6, 4  12,8cm
40
ô sàn trong phòng: chọn hs=15 cm
+) đối với sàn mái tầng t16:
chọn hs=15 cm
II.
LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN

1.
Kích thước tiết diện dầm.
Chọn sơ bộ theo công thức
D
hd  L
m
2.
Kích thước tiết diện cột
+ tĩnh tải tính toán của ô sàn trong phong:
gs= g0+ hs.n.bt= 147,6 + 0,18.1,1.2500=642,6 dan/m2
+ tổng tải trọng phân bố tính toán trong phong:
qs= ps+gs= 240 + 642,6= 882,6 dan/m2
Diện tích tiết diện cột được tính theo công thức:
k .N
A
Rb
(tính toán cho tầng có cột chịu tải lớn nhất, cứ cách 2 tầng thì tiết diện cột giảm không
quá 20%)
a)
Trục cột B.(3)


+ diện truyền tải của cột trục B:
SB= (6,4/2+6,2/2).10=63 m2
+ Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn là:
N1=qs.SB= 882,6 . 63= 55603,8 daN
+ Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên sàn mái:
N2=qm.SB=585,5.63= 36445,5 daN
+ vậy 16 tầng nhà là:
N  �ni.( N1  N 2)  16.(55603,8  36445,5)  1472778,8( daN )

Để kể đến ảnh hưởng của mômen ta chọn k=1,1



A

kN 1,1.1472778,8

 9529,8(cm2)
Rb
170

Vậy ta chọn kích thước cột bcxhc= 100x100 cm
Cột trục B(4) có S=(6,4/2+6,2/2).5=31,5
Có: A=4787,7 cm2
Vậy ta chọn kích thước cột là: bcxhc= 60x80 cm
b)
Trục cột A.
+ diện truyền tải của cột trục A:
SB= (7,7/2+10/2).3,1=27,435 m2
+ Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn là:
N1=qs.SB= 882,6 . 27,435= 24214,13 daN
+ Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên sàn mái:
N2=qm.SB=585,5.27,435= 16063,19 daN
+ vậy 16 tầng nhà là:
N  �ni.( N1  N 2)  16.(24214,13  16063,19)  644437,16( daN )


Để kể đến ảnh hưởng của mômen ta chọn k=1,1




A

kN 1,1.644437,16

 4169,88( cm2)
Rb
170

Vậy ta chọn kích thước cột bcxhc= 100x60cm
III.

Tính toán tải trọng.

a)
Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên bản sàn:
gs= g0+gđ.ống=147,6+60 =207,6 (dan/m2)
Tải trọng do tường xây trên dầm:
gt=bt*ht*ng*t=0,22*(3,3-0,5)*1.2*1800=1283 (dan/m)
b)
Hoạt tải
Hoạt tải sàn:
Ps= ptc*n=200*1,2=240 (dan/m2)
Hoạt tải sàn mái:
Psm= ptc*n=75*1,2=90 (dan/m2)
Hoạt tải của bể nước là:
gb= (Vb*n)/ht=(5,3*5,95*(3,3-0.15)*1)/(5,3*5.95)=3,15 (T/m2)
IV.


Tính toán tải trọng gió.

1.
Tải trọng gió tĩnh
Công trình nằm ở khu vực hà nội tra bảng phân vùng áp lực gió theo tcvn 2737-1995
Nằm trong vùng II-B có áp lực gió tiêu chuẩn là: W0=95 (KG/m2)
Xác định theo công thức:


W=W0*c*k
Trong đó: W0: giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng.
C: hệ số khí động (phía đón gió c=+0.8,phía gió khuất c=-0.6)
K: hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình
a.
Gió tĩnh theo phương ox
PHÍA ĐÓN GIÓ THEO PHƯƠNG OX
TẦNG
W0(KG/m2)
T1
95
TL
95
T2
95
T3
95
T4
95
T5

95
T6
95
T7
95
T8
95
T9
95
T10
95
T11
95
T12
95
T13
95
T14
95
T15
95
TKT
95

H(m)
3.9
6.9
10.2
13.5
16.8

20.4
23.7
27
30.3
33.6
36.9
40.2
43.5
46.8
50.1
53.4
56.7

htt(m)
3.9
3
3.3
3.3
3.3
3.6
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3

3.3

PHÍA KHUẤT GIÓ THEO PHƯƠNG OX
TẦNG
W0(KG/m2)
H(m)
T1
95
3.9
TL
95
6.9
T2
95
10.2
T3
95
13.5
T4
95
16.8
T5
95
20.4
T6
95
23.7
T7
95
27

T8
95
30.3
T9
95
33.6
T10
95
36.9
T11
95
40.2
T12
95
43.5

htt(m)
3.9
3
3.3
3.3
3.3
3.6
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3


K
0.844
0.954
1.003
1.056
1.098
1.134
1.163
1.193
1.222
1.242
1.261
1.281
1.301
1.321
1.34
1.354
1.367

K
0.844
0.954
1.003
1.056
1.098
1.134
1.163
1.193
1.222

1.242
1.261
1.281
1.301


0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8

Ck
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6

-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6

Wđ(KG/m2)
64.14
72.50
76.23
80.26
83.45
86.18
88.39
90.67
92.87
94.39
95.84
97.36
98.88
100.40
101.84
102.90
103.89

Wk(KG/m2)
-48.11

-54.38
-57.17
-60.19
-62.59
-64.64
-66.29
-68.00
-69.65
-70.79
-71.88
-73.02
-74.16


T13
T14
T15
TKT

95
95
95
95

46.8
50.1
53.4
56.7

3.3

3.3
3.3
3.3

1.321
1.34
1.354
1.367

-0.6
-0.6
-0.6
-0.6

-75.30
-76.38
-77.18
-77.92

Ta có: W= Wđ + Wk
Fx=n*W*htt*L
Trong đó: n=1.2; L=23 m
TẢI TRỌNG GIÓ TĨNH TÁC DỤNG THEO PHƯƠNG OX
TẦNG
T1
TL
T2
T3
T4
T5

T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
T13
T14
T15
TKT

Wđ(KG/m2)
64.14
72.50
76.23
80.26
83.45
86.18
88.39
90.67
92.87
94.39
95.84
97.36
98.88
100.40
101.84
102.90
103.89


Wk(KG/m2)
-48.11
-54.38
-57.17
-60.19
-62.59
-64.64
-66.29
-68.00
-69.65
-70.79
-71.88
-73.02
-74.16
-75.30
-76.38
-77.18
-77.92

W(KG/m2)
112.25
126.88
133.40
140.45
146.03
150.82
154.68
158.67
162.53

165.19
167.71
170.37
173.03
175.69
178.22
180.08
181.81

htt(m)
3.9
3
3.3
3.3
3.3
3.6
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3

Fx(KG)
12082.81

10505.83
12149.98
12792.00
13300.78
14985.67
14088.16
14451.57
14802.87
15045.14
15275.30
15517.57
15759.85
16002.12
16232.28
16401.87
16559.35

b.
Gió tĩnh theo phương oy
PHÍA ĐÓN GIÓ THEO PHƯƠNG OY
TẦNG
W0(KG/m2)
H(m)
T1
95
3.9
TL
95
6.9
T2

95
10.2
T3
95
13.5
T4
95
16.8
T5
95
20.4
T6
95
23.7

htt(m)
3.9
3
3.3
3.3
3.3
3.6
3.3

K
0.844
0.954
1.003
1.056
1.098

1.134
1.163


0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8

Wđ(KG/m2)
64.14
72.50
76.23
80.26
83.45
86.18
88.39


T7
T8
T9
T10
T11
T12
T13
T14

T15
TKT

95
95
95
95
95
95
95
95
95
95

27
30.3
33.6
36.9
40.2
43.5
46.8
50.1
53.4
56.7

PHÍA KHUẤT GIÓ THEO PHƯƠNG OY
TẦNG
W0(KG/m2)
H(m)
T1

95
3.9
TL
95
6.9
T2
95
10.2
T3
95
13.5
T4
95
16.8
T5
95
20.4
T6
95
23.7
T7
95
27
T8
95
30.3
T9
95
33.6
T10

95
36.9
T11
95
40.2
T12
95
43.5
T13
95
46.8
T14
95
50.1
T15
95
53.4
TKT
95
56.7

3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3

3.3

htt(m)
3.9
3
3.3
3.3
3.3
3.6
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3

1.193
1.222
1.242
1.261
1.281
1.301
1.321
1.34
1.354

1.367

K
0.844
0.954
1.003
1.056
1.098
1.134
1.163
1.193
1.222
1.242
1.261
1.281
1.301
1.321
1.34
1.354
1.367

0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8

0.8

Ck
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6

90.67
92.87
94.39
95.84
97.36
98.88
100.40
101.84
102.90

103.89

Wk(KG/m2)
-48.11
-54.38
-57.17
-60.19
-62.59
-64.64
-66.29
-68.00
-69.65
-70.79
-71.88
-73.02
-74.16
-75.30
-76.38
-77.18
-77.92

Ta có: W= Wđ + Wk
Fy=n*W*htt*B
Trong đó: n=1.2; B=18.8 m

TẦNG
T1
TL
T2
T3

T4

TẢI TRỌNG GIÓ TĨNH TÁC DỤNG THEO PHƯƠNG OY
Wđ(KG/m2)
Wk(KG/m2)
W(KG/m2)
htt(m)
64.144
-48.108
112.25
3.9
72.504
-54.378
126.88
3
76.228
-57.171
133.40
3.3
80.256
-60.192
140.45
3.3
83.448
-62.586
146.03
3.3

Fy(KG)
9876.38

8587.374
9931.289
10456.07
10871.94


T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
T13
T14
T15
TKT

86.184
88.388
90.668
92.872
94.392
95.836
97.356
98.876
100.396
101.84
102.904

103.892

-64.638
-66.291
-68.001
-69.654
-70.794
-71.877
-73.017
-74.157
-75.297
-76.38
-77.178
-77.919

150.82
154.68
158.67
162.53
165.19
167.71
170.37
173.03
175.69
178.22
180.08
181.81

3.6
3.3

3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3

12249.16
11515.54
11812.59
12099.74
12297.77
12485.9
12683.93
12881.96
13079.99
13268.12
13406.74
13535.47

2.
Tải trọng gió động.

Các dạng dao động của công trình
mode


period(T)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Frequence(f)
3.108
2.376
1.970
0.742
0.568
0.428
0.380
0.304
0.255
0.235
0.177
0.173

0.322
0.421

0.508
1.348
1.760
2.338
2.628
3.291
3.920
4.258
5.645
5.780

Gió động được tính theo TCXD 229:1999
Công trình có tần số dao động riêng cơ bản thứ s, thỏa mãn bất đẳng thức sau:
fsThì cần tính toán thành phần động cửa tải trọng gió với s dạng dao động đầu tiên.
a.
Thành phần động theo phương OX

story
T1

BẢNG DỊCH CHUYỂN NGANG TỈ ĐỐI THEO PHƯƠNG OX
diaphragm
mode
UX
yij
massX (KG)
D3
1
0.002

0.000266667
730675


TL
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
T13
T14
T15
TKT

D4
D5
D6
D7
D8
D9
D10
D11
D12

D13
D14
D15
D16
D17
D18
D19

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

0.0032
0.0047
0.0063
0.0081
0.0102

0.0121
0.0141
0.0161
0.0182
0.0202
0.0223
0.0243
0.0263
0.0283
0.0337
0.0325

Hệ số độ tin cậy 
Hệ số 
Hệ số 
Hệ số 

0.000304762
0.00034058
0.000368421
0.000397059
0.000425
0.000443223
0.000460784
0.000474926
0.000489247
0.000498765
0.000509132
0.000515924
0.000521825

0.000527002
0.000591228
0.000538972

593814
724550
724550
730675
760639
749009
749040
747105
745604
761491
737358
737358
747208
752813
1299907
261316

1.2
0.111
1.95
0.708

Trong đó:




1.2*950
 0.111
940 *0.322

Từ kết quả (1) tra đồ thị bằng phép nội suy ứng với đường cong 1 tìm được hệ số
  1.95
Hệ số v=v1 được tính toán bằng cách tra bảng 4 các hệ số bảng 4 phụ thuộc vào bảng 5
Gió theo phương trục x lấy mặt phẳng tọa độ cơ bản ZOY
=H=57m
=0.4*L=0.4*18.8=7.52m

Từ , tra bảng 4 bằng phép nội suy tìm được v=v1= 0.708
Công thức: Wp=Mj*j*j*yji
story Wj(KG/m2)
T1
112.252
TL
126.882

j
0.517
0.505

Sj(m2)
73.32
56.4


0.708
0.708


WFj (KG)
3012.59
2558.61

UX(yji)
0.000267
0.000305

MX(Mj) KG
730675
593814


6.14
6.14

Wp (KG)
2332.90
2166.78


T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9

T10
T11
T12
T13
T14
T15
TKT

133.399
140.448
146.034
150.822
154.679
158.669
162.526
165.186
167.713
170.373
173.033
175.693
178.22
180.082
181.811

0.485
0.476
0.466
0.455
0.452
0.447

0.442
0.438
0.433
0.428
0.426
0.424
0.421
0.419
0.416

62.04
62.04
62.04
67.68
62.04
62.04
62.04
62.04
62.04
62.04
62.04
62.04
62.04
62.04
62.04

0.708
0.708
0.708
0.708

0.708
0.708
0.708
0.708
0.708
0.708
0.708
0.708
0.708
0.708
0.708

2841.84
2936.48
2989.13
3288.29
3070.96
3115.33
3155.37
3177.99
3189.77
3202.95
3237.75
3272.09
3295.67
3314.28
3322.14

0.000341
0.000368

0.000397
0.000425
0.000443
0.000461
0.000475
0.000489
0.000499
0.000509
0.000516
0.000522
0.000527
0.000591
0.000539

724550
724550
730675
760639
749009
749040
747105
745604
761491
737358
737358
747208
752813
1299907
261316


b.
Thành phần động theo phương OY

story
T1
TL
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
T13
T14
T15
TKT

BẢNG DỊCH CHUYỂN NGANG TỈ ĐỐI THEO PHƯƠNG OY
diaphragm mode
UY
yji
massY (KG)
D3
2
0.0023 0.000307

730675
D4
2
0.0036 0.000343
593814
D5
2
0.0054 0.000391
724550
D6
2
0.0073 0.000427
724550
D7
2
0.0093 0.000456
730675
D8
2
0.0116 0.000483
760639
D9
2
0.0138 0.000505
749009
D10
2
0.016
0.000523
749040

D11
2
0.0182 0.000537
747105
D12
2
0.0204 0.000548
745604
D13
2
0.0225 0.000556
761491
D14
2
0.0245 0.000559
737358
D15
2
0.0265 0.000563
737358
D16
2
0.0283 0.000562
747208
D17
2
0.03
0.000559
752813
D18

2
0.0326 0.000572
1299907
D19
2
0.0346 0.000574
261316
Hệ số độ tin cậy 
Hệ số 
Hệ số 
Hệ số 

Trong đó:

1.2
0.085
1.81
0.592

6.14
6.14
6.14
6.14
6.14
6.14
6.14
6.14
6.14
6.14
6.14

6.14
6.14
6.14
6.14

2954.54
3196.07
3473.62
3870.53
3974.78
4132.43
4248.26
4367.57
4547.41
4494.82
4554.77
4668.42
4750.09
10438.07
1686.30




1.2*950
 0.085
940 *0.421

Từ kết quả (1) tra đồ thị bằng phép nội suy ứng với đường cong 1 tìm được hệ số
  1.81

Hệ số v=v1 được tính toán bằng cách tra bảng 4 các hệ số bảng 4 phụ thuộc vào bảng 5
Gió theo phương trục Y lấy mặt phẳng tọa độ cơ bản ZOX
=H=57m
=D=23m

Từ , tra bảng 4 bằng phép nội suy tìm được v=v1= 0.592
Công thức: Wp=Mj*j*j*yji
story Wj(KG/m2)
T1
112.252
TL
126.882
T2
133.399
T3
140.448
T4
146.034
T5
150.822
T6
154.679
T7
158.669
T8
162.526
T9
165.186
T10
167.713

T11
170.373
T12
173.033
T13 175.693
T14
178.22
T15
180.082
TKT
181.811

j
0.517
0.505
0.485
0.476
0.466
0.455
0.452
0.447
0.442
0.438
0.433
0.428
0.426
0.424
0.421
0.419
0.416


Sj(m2)
89.7
69
75.9
75.9
75.9
82.8
75.9
75.9
75.9
75.9
75.9
75.9
75.9
75.9
75.9
75.9
75.9


0.592
0.592
0.592
0.592
0.592
0.592
0.592
0.592
0.592

0.592
0.592
0.592
0.592
0.592
0.592
0.592
0.592

WFj (KG)
3081.76
2617.35
2907.09
3003.90
3057.76
3363.78
3141.47
3186.86
3227.81
3250.95
3263.01
3276.48
3312.09
3347.22
3371.34
3390.38
3398.42

UX(yji)
0.000307

0.000343
0.000391
0.000427
0.000456
0.000483
0.000505
0.000523
0.000537
0.000548
0.000556
0.000559
0.000563
0.000562
0.000559
0.000572
0.000574

MX(Mj) KG
730675
593814
724550
724550
730675
760639
749009
749040
747105
745604
761491
737358

737358
747208
752813
1299907
261316

3.
Tổng tải trọng gió ( tĩnh +động)
a.
Tổng tải trọng gió tác dụng lên công trình phương OX
story
T1
TL

TĨNH(FX) (KG)
12082.81
10505.83

ĐỘNG (Wp) (KG)
2332.90
2166.78

TĨNH + ĐỘNG (T)
14.42
12.67


6.46
6.46
6.46

6.46
6.46
6.46
6.46
6.46
6.46
6.46
6.46
6.46
6.46
6.46
6.46
6.46
6.46

Wp (KG)
2620.00
2380.54
3315.08
3616.65
3894.83
4298.69
4427.05
4579.46
4689.91
4780.87
4946.56
4822.60
4850.81
4905.78

4917.51
8754.97
1753.22


T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
T13
T14
T15
TKT

12149.98
12792.00
13300.78
14985.67
14088.16
14451.57
14802.87
15045.14
15275.30

15517.57
15759.85
16002.12
16232.28
16401.87
16559.35

2954.54
3196.07
3473.62
3870.53
3974.78
4132.43
4248.26
4367.57
4547.41
4494.82
4554.77
4668.42
4750.09
10438.07
1686.30

15.10
15.99
16.77
18.86
18.06
18.58
19.05

19.41
19.82
20.01
20.31
20.67
20.98
26.84
18.25

b.
Tổng tải trọng gió tác dụng lên công trình phương OY
story
T1
TL
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
T13
T14
T15
TKT


V.

TĨNH(FX) (KG)
12082.81
10505.83
12149.98
12792.00
13300.78
14985.67
14088.16
14451.57
14802.87
15045.14
15275.30
15517.57
15759.85
16002.12
16232.28
16401.87
16559.35

ĐỘNG (Wp) (KG)
2620.00
2380.54
3315.08
3616.65
3894.83
4298.69
4427.05
4579.46

4689.91
4780.87
4946.56
4822.60
4850.81
4905.78
4917.51
8754.97
1753.22

TĨNH + ĐỘNG (T)
14.70
12.89
15.47
16.41
17.20
19.28
18.52
19.03
19.49
19.83
20.22
20.34
20.61
20.91
21.15
25.16
18.31

Tính toán tải trọng động đất.


( Dùng phương pháp phân tích tĩnh lực ngang tương đương)
Gia tốc nền của công trình ở quận đống đa Hà Nội là: a=0.0983
Gia tốc nền thiết kế là: ag=*agR= 1.25*0.0983*9.81= 1.205 m/s2


Công trình nằm trên nền đất loại B ta có:
S=1.2 ; TB=0.15 (s) ; TC=0.5 (s); TD=2 (s)
-Hệ số ứng xử q:
Công trình được thiết kế với: DCM , q= 3*αu/α1
Kết cấu là hệ tường chịu lực hỗn hợp tương đương : αu/α1=1.2
Vậy hệ số ứng xử là: q = q0*kw= 3*1.2*1 = 3.6
a.
Dao động thứ nhất
Có chu kì là: T= 3.108 (s)
TD < T ta có:
S d (T )  ag * S *

2.5 TC * TD
2.5*0.5* 2
[
]  1.205*1.2*
 0.323( s)
2
q
T
3.6*3.108

Sd(T) =0.323 (s) > ß*ag= 0.2*1.205= 0.241 (s)
Lực động đất ngang tác dụng lên công trình theo phương OX là:


Fx  Sd * M *  *

yji * Mk
n

�yji * Mj
j 1

story
T1
TL
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
T13
T14
T15

yji
Mj (KG)
0.00027 730675

0.0003 593814
0.00034 724550
0.00037 724550
0.0004 730675
0.00043 760639
0.00044 749009
0.00046 749040
0.00047 747105
0.00049 745604
0.0005 761491
0.00051 737358
0.00052 737358
0.00052 747208
0.00053 752813
0.00059 1299907

Sd
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323

0.323
0.323
0.323

M tổng KL nhà
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112


0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85

0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85

Fx (T)
110.86
102.97
140.40
151.88
165.07
183.93
188.89
196.38
201.88
207.55
216.10
213.60
216.45
221.85
225.73
446.45


TKT


0.00054

261316

0.323

15553112

0.85

80.13

b.
Dao động thứ hai
Có chu kì là: T= 2.376(s)
TD < T ta có:
S d (T )  ag * S *

2.5 TC * TD
2.5*0.5* 2
[
]  1.205*1.2*
 0.423( s)
2
q
T
3.6*2.376

Sd(T) =0.423 (s) > ß*ag= 0.2*1.205= 0.241 (s)

Lực động đất ngang tác dụng lên công trình theo phương OY là:

Fx  Sd * M *  *

yij* Mk
n

�yij* Mj
j 1

story
T1
TL
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
T13
T14
T15
TKT

yij

Mj (KG)
0.000307 730675
0.000343 593814
0.000391 724550
0.000427 724550
0.000456 730675
0.000483 760639
0.000505 749009
0.000523 749040
0.000537 747105
0.000548 745604
0.000556 761491
0.000559 737358
0.000563 737358
0.000562 747208
0.000559 752813
0.000572 1299907
0.000574 261316

Sd
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423

0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423

M tổng KL nhà
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112


0.85
0.85

0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85

Fy (T)
156.61
142.29
198.16
216.18
232.81
256.95
264.62
273.73
280.33
285.77
295.68
288.27
289.95

293.24
293.94
718.80
104.80



×