Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Số 6-tiết 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.11 KB, 9 trang )


C¸c néi dung chÝnh :
- C¸c phÐp tÝnh céng trõ , nh©n , chia, n©ng lªn luü thõa.
- TÝnh chÊt chia hÕt, dÊu hiÖu chia hÕt cho 2; 3; 5 ; 9
-
Sè nguyªn tè, hîp sè
-
¦CLN, BCNN.

Nêu điều kiện của các phép tính cộng trừ , nhân , chia, nâng
lên luỹ thừa?(kết quả là một số tự nhiên) đối với hai số tự
nhiên a và b
+ Cộng và nhân :
+ Trừ:
+ Chia :
+ Luỹ thừa :
a và b bất kì
a > b
_
a = b. q ( q N), b = 0
a
n
với mọi a, n . Trừ 0
0
tích
thừa số a
a
a.a a
n thừa số
Điền vào chỗ có dấu
-


Luỹ thừa bậc n của a là của n , mỗi thừa số
bằng
a
n
= n = 0 . a gọi là
n gọi là
cơ số
số mũ

Bµi 159(SGK/63) T×m kÕt qu¶ cña c¸c phÐp tÝnh :
a) n - n = b) n : n = (n = 0)
c) n + 0 = d) n - 0 =
e) n . 0 = g) n . 1 =
g) n : 1 =
0
1
n
n
0
n
n

Bµi 160(SGK/63) Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh :
a) 204 - 84 : 12 b) 15.2
3
+ 4. 3
2
– 5. 7
c)5
6

: 5
3
+ 2
3
. 2
2
d) 164
.
53 + 47 . 164
= 204 7–
= 197
= 15. 8 + 4. 9 - 35
= 120 + 36 - 35
= 156 35–
= 121
= 5
3
+ 2
5
= 125 + 32
= 157
= 164. ( 53 + 47)
= 164 . 100
= 16 400

Bµi 161(SGK/63) T×m sè tù nhiªn x, biÕt :
a) 219 - 7 (x+1) = 100 b) (3x – 6) . 3 = 3
4
7 (x + 1) = 219 - 100
7 (x + 1) = 119

( x + 1 ) = 119 : 7
x + 1 = 17
x = 17 - 1
x = 16
(3x - 6 ) = 3
4
: 3
3 x - 6 = 3
3
3 x - 6 = 27
3 x = 27 – 6
3 x = 21
x = 21 : 3
x = 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×