Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Pháp luật đại cương câu hỏi tự LUẬN học PHẦN PHÁP LUẬT đại CƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.2 KB, 4 trang )

Pháp luật đại cương

CÂU HỎI TỰ LUẬN
HỌC PHẦN PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BÀI 1: NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Xác định nguồn gốc ra đời của nhà nước?
Nhà nước có những đặc điểm cơ bản nào?
Hình thức nhà nước là gì? Trình bày các yếu tố cấu thành hình thức nhà nước.
Phân tích tính chất “Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân” được quy định trong Hiến
pháp 2013.
Câu 5. Phân tích các nguyên tắc cơ bản về tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay.
Câu 6. Trình bày khái quát tổ chức Bộ máy Nhà nước ta hiện nay.
Câu 7. Có quan điểm cho rằng: “Bộ Tài chính không phải là cơ quan thuộc Chính phủ”. Hãy
cho biết quan điểm đó đúng hay sai? Nêu rõ căn cứ pháp lý cho lập luận của mình.
Câu 8. Hãy nêu khái quát về vị trí, cơ cấu tổ chức của Chính phủ và mối quan hệ giữa Chính
phủ với Quốc hội theo Hiến pháp 2013.
Câu 9. Trình bày khái quát vị trí và hệ thống tổ chức Toà án nhân dân ở Việt Nam theo Hiến
pháp 2013, Luật tổ chức Tòa án nhân dân ngày 24/11/2014.
Câu 10. Phân tích nguồn gốc ra đời và bản chất của nhà nước?
Câu 11. Phân tích hình thức chính thế của nhà nước?
Câu 12. Phân tích khái niệm, đặc điểm của Bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
Câu 13. Phân tích nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp,
kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành
pháp, tư pháp.
Câu 14. Phân tích vị trí, chức năng của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
theo Hiến Pháp 2013?
Câu 15. Phân tích vị trí, cơ cấu tổ chức của Chính Phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam theo Hiến Pháp 2013?
Câu 16. Phân tích vị trí, thẩm quyền của Hội đồng nhân dân theo quy định Hiến pháp 2013.
Câu 17. Phân tích vị trí, thẩm quyền của Ủy ban nhân dân theo quy định Hiến pháp 2013.


Câu 18. Phân tích vị trí, cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân theo Hiến Pháp 2013.
Câu 19. Trong lịch sử xã hội loài người có năm hình thái kinh tế xã hội có giai cấp?
Câu 20. Khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
Thành viên của Chính phủ không được đồng thời làm thành viên của Ủy ban thường vụ
quốc hội.
Câu 21. Khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ là những cơ quan thuộc cơ cấu tổ chức
của Chính phủ.
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.

TXLUCS01_Cauhoituluan_v1.0

1


Pháp luật đại cương

Câu 22. Có quan điểm cho rằng Hiến pháp 2013 chỉ quy định về Quốc hội, Chủ tịch nước,
Chính phủ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân?
Câu 23. Khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
Chủ tịch Ủy ban nhân dân do Chủ tịch Hội đồng nhân dân bầu ra.
Câu 24. Khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
Ủy ban nhân dân chỉ chịu trách nhiệm trước Hội đồng nhân dân.
Câu 25. Khẳng định sau đây đứng hay sai? Giải thích tại sao?
Hội đồng bầu cử quốc gia là cơ quan tổ chức bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
Câu 26. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Nhà nước bắt đầu xuất hiện ngay từ khi con
người xuất hiện trên trái đất”.

Câu 27. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Nhà nước bắt đầu xuất hiện ngay từ khi trong
xã hội xuất hiện các tầng lớp, giai cấp khác nhau”.
Câu 28. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Tính giai cấp của nhà nước được thể hiện ở
việc Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của tất cả mọi người trong xã hội”.
Câu 29. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Giai cấp thống trị lập ra nhà nước nhằm mục
đích để thiết lập trật tự, ổn định của xã hội”.
Câu 30. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Giai cấp thống trị lập ra nhà nước nhằm mục
đích để ưu tiên bảo vệ địa vị, quyền lợi của giai cấp thống trị”.
Câu 31. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Giai cấp thống trị lập ra nhà nước nhằm mục
đích để bảo vệ lợi ích chung của tất cả mọi người trong xã hội”.
Câu 32. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Tính xã hội của nhà nước được thể hiện ở việc
nhà nước ưu tiên bảo vệ quyền lợi cho giai cấp thống trị”.
Câu 33. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Trên góc độ pháp lý, các kiểu nhà nước đã và
đang tồn tại trên thế giới gồm có: Cổ đại, Trung đại, hiện đại”.
Câu 34. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Trên góc độ pháp lý, các kiểu nhà nước đã và
đang tồn tại trên thế giới gồm có: Chủ nô, phong kiến, tư bản, xã hội chủ nghĩa”.
Câu 35. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Trên góc độ pháp lý, các kiểu nhà nước đã và
đang tồn tại trên thế giới gồm có: Quân chủ và cộng hòa”.
Câu 36. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Thời kỳ cộng sản nguyên thủy chưa có nhà nước”.
Câu 37. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Trong lịch sử thế giới, thời kỳ chiếm hữu nô lệ
chưa có nhà nước”.
Câu 38. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Hình thức chính thể quân chủ là hình thức có
sự hiện diện của chủ tịch nước”.
Câu 39. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Hình thức chính thể quân chủ là hình thức có
sự hiện diện của vua và tổng thống”.
Câu 40. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Hình thức chính thể quân chủ là hình thức có
sự hiện diện của tổng thống”.
Câu 41. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Nguyên thủ quốc gia trong hình thức chính thể
Quân chủ tuyệt đối là do dân trực tiếp bầu ra theo nhiệm kỳ”.
Câu 42. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Nguyên thủ quốc gia trong hình thức chính thể

cộng hòa quý tộc là do dân trực tiếp bầu ra theo nhiệm kỳ”.
Câu 43. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Nguyên thủ quốc gia trong hình thức chính thể
quân chủ lập hiến là do dân trực tiếp bầu ra theo nhiệm kỳ”.
TXLUCS01_Cauhoituluan_v1.0

2


Pháp luật đại cương

Câu 44. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Nguyên thủ quốc gia trong hình thức chính thể
cộng hòa dân chủ là do dân trực tiếp bầu ra theo nhiệm kỳ”.
Câu 45. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam áp dụng
hình thức chính thể quân chủ lập hiến”.
Câu 46. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam áp dụng
hình thức chính thể cộng hòa quý tộc”.
Câu 47. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam áp dụng
hình thức chính thể cộng hòa tổng thống”.
Câu 48. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Hoạt động phòng thủ đất nước thuộc chức năng
đối nội của nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam”.
Câu 49. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Hoạt động thiết lập quan hệ quốc tế với các quốc
gia khác trên thế giới thuộc chức năng đối nội của nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam”.
Câu 50. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Hoạt động xây dựng, phát triển hệ thống đường
quốc lộ thuộc chức năng đối ngoại của Nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam”.
Câu 51. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Hội đồng Chính phủ là một cơ quan trong Bộ
máy nhà nước ta theo Hiến pháp 2013”.
Câu 52. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Hội đồng Bộ trưởng là một cơ quan trong Bộ
máy nhà nước ta theo Hiến pháp 2013”
Câu 53. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Nghị viện nhân dân là một cơ quan trong Bộ
máy nhà nước ta theo Hiến pháp 2013”.

Câu 54. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Hội đồng nhà nước là một cơ quan trong Bộ
máy nhà nước ta theo Hiến pháp 2013”.
Câu 55. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Viện công tố là một cơ quan trong Bộ máy nhà
nước ta theo Hiến pháp 2013”.
Câu 56. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Quốc hội là cơ quan nhà nước thực hành quyền công tố”.
Câu 57. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Quốc hội là cơ quan nhà nước có quyền kiểm
sát đối với hoạt động tư pháp”.
Câu 58. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Quốc hội là cơ quan nhà nước có quyền xét xử tối cao”.
Câu 59. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Quốc hội là cơ quan tư pháp”.
Câu 60. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Theo Hiến pháp 2013, Quốc hội họp thường kỳ
hàng tháng”.
Câu 61. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Các đại biểu Quốc hội do Quốc hội bầu ra theo
nhiệm kỳ”.
Câu 62. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Tất cả các ủy viên Ủy ban của Quốc hội do
Quốc hội bầu ra”.
Câu 63. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Tất cả các ủy viên của Hội đồng dân tộc do
Quốc hội bầu ra”.
Câu 64. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Chính phủ có nhiệm vụ xét xử các vụ án
nghiêm trọng”.
Câu 65. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Chính phủ là cơ quan tư pháp”.
Câu 66. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Chính phủ thực hiện quyền giám sát tối cao đối
với hoạt động của các cơ quan trong bộ máy nhà nước”.
Câu 67. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Hội đồng nhân dân do nhân dân cả nước bầu ra”.
TXLUCS01_Cauhoituluan_v1.0

3


Pháp luật đại cương


Câu 68. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội là cơ quan
nhà nước ở trung ương”.
Câu 69. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích: “Ủy ban nhân dân là cơ quan quyền lực nhà
nước ở địa phương”.

TXLUCS01_Cauhoituluan_v1.0

4



×