Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Dai so to hop(HOT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.6 KB, 8 trang )

GV: HĐ
Chuyên đề: Đại số tổ hợp
************ @ ************
I. Quy tắc nhân:
Bài tập 1:
Bạn Q có 4 chiếc áo dài và 3 quần trắng. Khi đến trờng bạn Q có bao nhiêu cách
mặc trang phục (Đ/S: 12).
Bài tập 2:
Một trờng phổ thông có 12 học sinh chuyên tin và 18 học sinh chuyên Toán.
Thành lập 1 Đoàn gồm 2 ngời dự Hội nghị sao cho có một học sinh chuyên tin và một
học sinh chuyên Toán. Hỏi có bao nhiêu cách lập một Đoàn nh trên (Đ/S: 216).
Bài tập 3:
Cho một tập A = {1,2,3, 4,5} có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một
khác nhau đợc tạo nên từ tập hợp A (Đ/S: 60 số).
Bài tập 4:
Cho tập hợp A = {0,1,2,3,4,5} có bao nhiêu số gồm 5 chữ số đôi một khác nhau
đợc tạo từ các chữ số trong tập hợp A (Đ/S: 600 số).
Bài tập 5:
Cho tập hợp A = {1,2,3,4,5,6,7,8}
a. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm sáu chữ số đôi một khác nhau đợc tạo nên từ tập
hợp A ?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 ?
Bài tập 6 (ĐHSPI - 2000).
Từ các số 0,1,3,5,7 có thể lập đợc bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và
không chia hết cho 5.
II. quy tắc cộng.
Bài tập 1:
Cho tập A gồm 6 chữ số tự nhiên: 0,1,2,3,4,5,
a. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và đều là số chẵn
(Đ/S: 312 số)..
b. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5


(Đ/S: 216 số).
Bài tập 2:
Cho tập hợp A = {0,1,2,3,4,5,6,7}. Có bao nhiêu số gồm sáu chữ số có nghĩa đôi
một khác nhau chia hết cho 5 và luôn có chữ số 0 ? (Đ/S: 2520 số).
Bài tập 3:
Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau tạo từ các số 1,2,3,4,5,6 mà các số đó
nhỏ hơn 345 ? (Đ/S: 50 số).
1
GV: HĐ
Bài tập 4:
Một mạng đờng giao thông nối các tỉnh A, B, C, D, E, F và G nh hình vẽ, trong
đó chữ số 2 viết trên cạnh AB có nghĩa là: Có 2 con đờng nối A và B . Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ A đến G (Đ/S: 2538 cách).
Bài tập 5: (Huế - 99)
Ngời ta viết ngẫu nhiên các chữ số 0,1,2,3,4,5 lên các tấm phiếu, sau đó xếp ngẫu
nhiên thành 1 hàng.
a. Có bao nhiêu số lẻ gồm 6 chữ số đợc tạo thành ? (Đ/S: 288 số lẻ)
b. Có bao nhiêu số chẵn gồm 6 chữ số (Đ/S: 312 số).
Bài tập 6:
Cho các số 1,2,5,7,8 có bao nhiêu cách lập ra một số gồm 3 chữ số khác nhau từ
5 chữ số đã cho sao cho:
a. Số tạo thành là 1 số chẵn (Đ/S: 24 số chẵn)
b. Số tạo thành là 1 số không có chữ số 7 (Đ/S: 24 số)
c. Số tạo thành là 1 số nhỏ hơn 278 (Đ/S: 20 số)
III. Chỉnh hợp.
Bài tập 1:
Cho tập A = {1,2,3,4,5,6,7}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một
khác nhau đợc lấy ra từ tập A ? (Đ/S: A
5
7

= 2520 số).
Bài tập 2:
Có bao nhiêu số máy điện thoại có 7 chữ số bắt đầu bằng chữ số 8 sao cho:
a. Có chữ số đôi một khác nhau (Đ/S: 60480 số máy)
b. Các chữ số này tuỳ ý (Đ/S: 1.000.000 số máy)
Bài tập 3:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau ?
(Đ/S: A
3
9
4
10
A

= 4536số)
Bài tập 4:
Cho 8 số: 0,1,2,3,4,5,6,7. Từ 8 chữ số trên có thể lập đợc bao nhiêu số mỗi số có
4 chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 10 ? (Đ/S: 1260 số).
IV. Hoán vị.
Bài tập 1:
Tìm các số có 5 chữ số đợc viết bởi đúng 5 chữ số: 1,2,3,4,5.
Bài tập 2:
Tính số các số có 5 chữ số đợc viết bởi đúng 5 chữ số cuối là 2 số chẵn
(Đ/S: 3!.2! = 12).
Bài tập 3:
2
A
D
G
E

F
C
B
2 3
8
6
5
3
4
7
GV: HĐ
Cho các số 0,1,2,3,4,5. Có thể lập đợc bao nhiêu số gồm 8 chữ số trong đó chữ số
5 lặp lại 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần ? (Đ/S:
!3
35820
= 5880 số n).
Bài tập 4:
Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 thiết lập tất cả các số có 6 chữ số khác nhau. Hỏi trong
tất cả các chữ số đã thiết lập đợc có bao nhiêu chữ số mà 2 chữ số 1 và 6 không đứng
cạnh nhau ? (Đ/S: 720 - 240 = 480 số cần tìm).
Bài tập 5:
Ngời ta viết các số có 6 chữ số bằng các số 1,2,3,4,5 nh sau: Trong mỗi số viết
đợc có 1 chữ số xuất hiện 2 lần còn các chữ số khác xuất hiện 1 lần. Hỏi có bao nhiêu
số nh vậy ? (Đ/S: 5.360 = 1800 số).
Bài tập 6:
Trong một phòng có 2 bàn dài, mỗi bàn có 5 ghế. Ngời ta muốn sắp xếp chỗ ngồi
cho 10 học sinh gồm 5 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi nếu:
a. Các học sinh ngồi tuỳ ý (Đ/S: 10! = 362.8800)
b. Các học sinh nam ngồi 1 bàn và các học sinh nữ ngồi 1 bàn
(Đ/S: 5!5!2! = 28.800)

V. Tổ hợp.
Bài tập 1:
Lớp 11A
1
có 54 học sinh trong đó có 27 nam và 27 nữ, chọn ra một đội gồm 7
tình nguyện viên tham dự mùa hè xanh, trong đó phải có 4 nam và 3 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn nh vậy (Đ/S: C
3
27
4
27
.C
)
Bài tập 2:
Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 ngời để làm
ban đại diện sao cho:
a. Không phân biệt nam và nữ (Đ/S: C
5
8
= 56 cách)
b. Có đúng 3 nam (Đ/S: C
3
5
.C
2
3
= 30 cách)
Bài tập 3:
Có 10 ngời gồm 6 nam và 4 nữ.
a. Có bao nhiêu cách chọn một tổ hợp có 5 ngời (Đ/S: C

10
5
= 252)
b. Trong đó có nhiều nhất 3 nữ.
(Đ/S: C
5
6
. C
0
4
+ C
4
6
. C
1
4
+ C
3
6
. C
2
4
+ C
2
6
. C
3
4
= 246)
Bài tập 4:

3
GV: HĐ
Từ 12 học sinh u tú của một trờng THPT ngời ta muốn chọn 1 Đoàn đại biểu 5
ngời (gồm Trởng đoàn, th ký và 3 thành viên) đi dự trại hè quốc tế. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn Đoàn đại biểu nói trên ?
Bài tập 5:
Một hộp đựng 12 bóng đèn, trong đó có 4 bóng đền bị hỏng; lấy ngẫu nhiên 3
bóng đèn (không thứ tự) ra khỏi hộp. Có bao nhiêu cách để lấy để có 1 bóng bị hỏng
(Đ/S: 112).
Bài tập 6:
Có 5 tem th khác nhau và có 6 bì th cũng khác nhau. Ngời ta muốn chọn từ đó ra
3 tem th và dán 3 tem th ấy vào 3 bì th cũng đã chọn. Một bì th chỉ dán một tem th. Hỏi
có bao nhiêu cách làm nh vậy.
(Đ/S: 1200 cách)
Bài tập 7:
Một ngời muốn chọn 6 bông hoa từ 3 bó hoa để cắm vào 1 bình hoa. Bó thứ nhất
có 10 bông hồng, bó thứ 2 có 6 bông thợc dợc và bó thứ 3 có 4 bông cúc.
a. Hỏi ngời đó có bao nhiêu cách (Đ/S: 38760 cách)
b. Nếu ngời đó muốn chọn đúng 2 bông hồng, 2 bông thợc dợc và 2 bông cúc thì
ngời đó có bao nhiêu cách chọn ?
(Đ/S: 4050 cách)
Bài tập 8:
Một lớp có 20 học sinh trong đó có 2 cán bộ lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 3 ng-
ời đi dự Hội nghị sinh viên trờng sao cho trong 3 ngời có ít nhất một cán bộ lớp.
(Đ/S: 384 cách)
Bài tập 9:
Một lớp có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ; có 6 học sinh đợc chọn ra để lập
1 tốp ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn khác nhau:
a. Nếu phải có ít nhất là 2 nữ (Đ/S: 5.4123.695 cách)
b. Nếu chọn tuỳ ý (Đ/S: 8.145.060 cách).

Bài tập 10:
Cho đa giác đều A
1
A
2
A
2n
(n 2, n nguyên) nội tiếp đờng tròn (O). Biết ràng
tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm A
1
,A2 .,A
2n
nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật
có các đỉnh là 4 trong 2n điểm A
1
, A
2
.,A
2n
. Tìm n.
*****************Hết*****************
4
GV: H§
chuyªn ®Ò : §¹i sè tæ hîp
********** @ **********
I. Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh
1) 2A
2
x
+ 50 = A

2
2 x
2)
3
n
A
= 20n.
3)
3
n
A
+ 5
2
n
A
= 2(n + 15) 4)
8910
9
xxx
AAA
=+

5)
23
2
20
nn
CC
=
6)

23
24
43
1
4
=


+
n
nn
n
CA
A
7)
720
.
5
5
3
=

+
xx
x
PA
P
8)
7272
3

1
1
=−
+
xx
AA
9)
xxCCC
xxx
14966
2321
−=++
10)
)2(672.
22
xxxx
PAAP
+=+
11)
xxx
CCC
765
1425
=−
. 12)
0
4
5
2
2

3
1
4
1
=−+
−−−
nnn
ACC
13) T×m m, n ∈ Z
+
biÕt:
3:5:5::
1
11
1
1
=

++
+
+
m
n
m
n
m
n
CCC
II. Gi¶i c¸c bÊt ph¬ng tr×nh.
1)

0
4
5
2
2
3
1
4
1
<−−
−−−
nnn
ACC
2)
)!1(
15
)!2(
4
4

<
+
+
nn
A
n

3)
10
6

2
1
322
2
+≤−
xxx
C
x
AA
4)
nCA
n
n
92
2
2
3
≤+

5)
xAA
xx
215
23
≤+
6)
Pxx
A
x
42

)!2(
4
4

+
+
.
7)
3032
22
1
<+
+
xx
AC
. 8)
10
6
2
1
322
2
+<−
xxx
C
x
AA
.
9)
0

4
5
2
2
3
1
4
1
<−−
−−−
xxx
ACC
. 10)
7272
3
1
1
≤−
+
xx
AA
.
11)
n
n
n
n
P
C
A

2
2
1
2
1



+
.
III. Gi¶i c¸c hÖ ph¬ng tr×nh sau:
1)





=−
=+
8025
9052
y
x
y
x
y
x
y
x
CA

CA
2)





+=
=+
−−
−−−−
1)(2
.3)(2)(
131
112121
y
y
x
x
y
y
x
x
y
y
x
x
CC
CCCC
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×