Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Tiết 14-số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.82 KB, 6 trang )


Kiểm tra bài cũ.
Bài 1.Viết tiếp a.a.a ..a =
n thừa số(n 0)
áp dụng: tính 2
5
= ; 4
3
=

Bài 2. Chọn cách tính đúng:
A. 3
2
. 3
4
= 3
8
; B. 3
2
. 3
4
= 3
6
; C. 3
2
. 3
4
= 9
6
; D. 3
2


. 3
4
= 9
8
.
Bài 3. Trong các câu trả lời sau, câu nào đúng? Câu nào sai?
Số 64 có thể viết được dưới dạng luỹ thừa của một số tự
nhiên như sau:
A. 64 = 8
2
B. 64 = 16
4
C. 64 = 2
6

D. 64 = 4
3
E. 64 = 32
2
F. 64 = 2
5

a
n
32
64
Chọn B
Đ
S
Đ

Đ
S S

Bài 1.( bài 61/ 28/ SGK).Trong các số sau, số nào là luỹ
thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1( chú ý rằng có
những số có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa):
8 ; 16 ; 20 ; 27 ; 60 ; 64 ; 81 ; 90 ; 100.
Giải: 8 = 2.2.2 = 2
3
;
16 = 2.2.2.2 =2
4
hoặc 16 = 4.4 = 4
2
.
27 = 3.3.3 = 3
3
;
64 = 8.8 = 8
2
hoặc 64 = 4.4.4 = 4
3

hoặc 64 = 2.2.2.2.2.2 =2
6
.
81 = 9.9 = 9
2
hoặc 81 = 3.3.3.3 =3
4

.
100 = 10.10 = 10
2
.

Bài2. ( bài 62/ 28/SGK)
a) Tính : 10
2
; 10
3
; 10
4
; 10
5
; 10
6
.
Đáp số: 10
2
= 100 ; 10
3
= 1000 ; 10
4
= 10000 ;
10
5
= 100000 ; 10
6
= 1000000.
Nhận xét số các chữ

số 0 ở kết quả với số
mũ của luỹ thừa
Số các chữ số 0 ở kết quả bằng số mũ của luỹ thừa
b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10:
1000 = ; 1000000 =
1tỷ = ; 1000 0 =
12 chữ số 0

Bµi 3 (bµi 63/ 28/ SGK)
§iÒn dÊu ” X ” vµo « thÝch hîp:
C©u §óng Sai
a) 2
3
. 2
2
= 2
6
b) 2
3
. 2
2
= 2
5
c) 5
4
. 5 = 5
4
X
X
X


Bµi 4 ( Bµi 64/ 29/ SGK )
ViÕt kÕt qu¶ phÐp tÝnh d­íi d¹ng mét luü thõa:
a) 2
3
. 2
2
. 2
4
= b) 10
2
. 10
3
. 10
5
=
c) x . x
5
= d) a
3
. a
2
. a
5
=
Bµi 5 ( Bµi 65/ 29/ SGK )
So s¸nh hai sè b»ng c¸ch tÝnh gi¸ trÞ cña luü thõa:
a) 2
3
vµ 3

2
b) 2
4
vµ 4
2

c) 2
5
vµ 5
2
d) 2
10
vµ 100

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×