Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.59 KB, 4 trang )

CHƯƠNG 3
Câu 1. Ở một số quốc gia ,việc xác lập quyền sở hữu tài sản rất tốn thời gian và chi phí. Cải cách để giảm
những chiphí này sẽ
a.

Tăng năng suất nhưng không tăng GDP thực

b.

Không có ảnh hưởng đến GDP thực cũng như năng suất.

c.

Tăng GDP thực nhưng không tăng năng suất.

d.

Tăng GDP thực và tăng năng suất

Câu 2. Gỉa sử một quốc gia áp dụng quy định mới hạn chế số giờ lao động. Nếu như quy định này làm giảm đi
tổng số giờ lao động của nền kinh tế, khi đó
a.

Năng suất và sản lượng đều giảm

b.

Năng suất tăng và sản lượng giảm

c.


Năng suất và sản lượng đều tăng

d.

Năng suất giảm và sản lượng tăng.

Câu 3. Sự khác nhau của quá trình sản xuất vốn vật chất và vốn nhân lực là
a.

Qúa trình sản xuất vốn vật chất mất nhiều thời gian hơn quá trình sản xuất vốn nhân lực

b.

Qúa trình sản xuất vốn vật chất được thực hiện trong các nhà máy sản xuất, còn vốn nhân lực được sản
xuất thông qua trường lớp trong hệ thống giáo dục.

c.

Qúa trình sản xuất vốn vật chất sử dụng công nhân không trình độ, còn quá trình sản xuất vốn nhân lực
sử dụng lao động có trình độ

d.

Các câu trên sai

Câu 4. Nguồn lực tự nhiên
a.

Tồn tại dưới hai dạng: có thể tái sinh và không thể tái sinh


b.

Bao gồm đất đai, sông ngòi và trữ lượng quặng mỏ.

c.

Là nhập lượng đầu vào được cung cấp bởi tự nhiên

d.

Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 5. Kiến thức công nghệ là nhân tố ảnh hưởng đến năng suất chính là:
a.

Kiến thức kỹ năng của người lao động trong sản xuất.

b.

Kiến thức kỹ năng để sản xuất sản phẩm.

c.

Sự hiểu biết của xã hội về thế giới quan.

d,.

Sự hiểu biết của xã hội về cách thức tốt nhất trong việc sản xuất sản phẩm.

Câu 6. Tại sao các nguồn tài nguyên ngày càng cạn kiệt không làm giảm tăng trưởng trên toàn thế giới là vì:

a.

Do nguồn tài nguyên có thể tái tạo.

b.

Do vốn nhân lực gia tăng.
1


c.

Do vốn vật chất tăng.

d.

Do tiến bộ công nghệ

Câu 7. Một quốc gia nhận vốn đầu tư của nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài thì
a. GDP sẽ tăng.
b. GNP sẽ giảm
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai.
Câu 8. Việc tích lũy vốn
a. Không liên quan đến sự đánh đổi.
b. Yêu cầu xã hội hy sinh hàng hóa tiêu dùng trong hiện tại.
c. Gỉam tỷ lệ tiết kiệm
d. Cho phép xã hội tiêu dùng nhiều hơn trong hiện tại.
Câu 9. Để thực hiện khuyến khích phát triển nghiên cứu khoa học, chính phủ các nước cần:
a.


Tài trợ cho các quỹ khoa học quốc gia.

b.

Cắt giảm thuế cho các công ty tham gia nghiên cứu khoa học.

c.

Cấp bằng phát minh và trao cho ngưới phát minh khai thác trong một thời gian nhất định

d.

Các câu trên đều đúng

Câu 10. Sự gia tăng nhanh chóng của dân số dẫn đến các hậu quả:
a.

Nhân loại sống trong đói nghèo mãi mãi.

b.

Trữ lượng vốn trên mỗi công nhân ngày giảm, tăng trưởng kinh tế sẽ giảm.

c.

Năng suất lao động sẽ giảm

d.


Các câu trên đều sai.

Câu 11. Gỉa sử một xã hội quyết định giảm tiêu dùng và gia tăng đầu tư. Sự thay đổi này sẽ:
a.

Không làm thay đổi sản lượng quốc gia trong dài hạn.

b.

Làm gia tăng sản lượng trong ngắn hạn nhưng không thúc đẩy tăng trưởng trong dài hạn.

c.

Làm tăng năng suất và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

d.

Các câu trên đều đúng.

Câu 12. Hoa kỳ nhập khẩu một số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ. Điều này cũng có nghĩa :
a.

Hoa Kỳ không có khả năng sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ đó.

b.

Hoa Kỳ không đủ vốn để sản xuất những hàng hóa và dịch vụ đó.

c.


Hoa Kỳ dành nguồn lực để sản xuất những hàng hóa và dịch vụ khác có hiệu quả hơn.
2


d.

Các câu trên đều đúng

Câu 13. Thuật ngữ nào sau đây có thể được đo bởi mức GDP thực bình quân đầu người
a. Năng suất nhưng không phải mức sống
b. Mức sống nhưng không phải năng suất.
c. Năng suất và mức sống
d. Không phải năng suất và mức sống.
Câu 14. Vào thập niên 1990 và thập niên đầu thế kỷ này các nhà đầu tư Trung Quốc và Nhật Bản đã đầu tư trực
tiếp đáng kể vào Hoa Kỳ. Nhiều người ở Hoa Kỳ không hài lòng việc đầu tư đó vì:
a.

Làm ô nhiễm môi trường sống ở Hoa Kỳ.

b.

Làm thất nghiệp gia tăng.

c.

Thu nhập của người lao động giảm

d.

Làm giảm GNP bình quân đầu người ở Hoa Kỳ.


Câu 13. Thuật ngữ nào sau đây có thể được đo bởi mức GDP thực bình quân đầu người
a. Năng suất nhưng không phải mức sống
b. Mức sống nhưng không phải năng suất.
c. Năng suất và mức sống
d. Không phải năng suất và mức sống.
Câu 14. Vào thập niên 1990 và thập niên đầu thế kỷ này các nhà đầu tư Trung Quốc và Nhật Bản đã đầu tư trực
tiếp đáng kể vào Hoa Kỳ. Nhiều người ở Hoa Kỳ không hài lòng việc đầu tư đó vì:
a.

Làm ô nhiễm môi trường sống ở Hoa Kỳ.

b.

Làm thất nghiệp gia tăng.

c.

Thu nhập của người lao động giảm

d.

Làm giảm GNP bình quân đầu người ở Hoa Kỳ.

Câu 15. Nếu một hàm sản xuất có đặc tính sinh lợi không đổi theo quy mô, sản lượng đầu ra có thể tăng gấp đôi
nếu.
a. Tất cả nhập lượng tăng gấp đôi
b. Một mình yếu tố lao động tăng gấp đôi.
c. Tất cả nhập lượng tăng gấp đôi trừ lao động
d. Không có câu nào đúng.

Câu 16. Những mô tả nào sau đây lần lượt là vốn nhân lực và vốn vật chất.
a.

Đối với một lò gạch: Những viên gạch và công cụ làm gạch

b.

Đối với một văn phòng dược: tòa nhà và kiến thức của các dược sĩ về thuốc men

c.

Đối với một nhà hàng: kiến thức làm thức ăn của bếp trưởng và các thiết bị trong nhà bếp.
3


d.

Đối với một trạm xăng: những cần bơm xăng và đồng hồ tính tiền.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là chính xác
a. Năng suất được tính bằng cách chia số giờ làm việc cho sản lượng sản xuất ra.
b. Người Mỹ có mức sống cao hơn người Indonesia vì người lao động Mỹ có năng suất cao hơn người lao
động Indonesia.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai.
Câu 18. Mô tả nào sau đây là thước đo tốt nhất cho sự tiến bộ kinh tế
a.

Mức GDP thực bình quân đầu người và tốc độ tăng GDP thực bình quân đầu người.


b.

Mức GDP thực bình quân đầu người nhưng không phải tốc độ tăng GDP thực bình quân đầu người.

c.

Tốc độ tăng GDP thực bình quân đầu người, nhưng không phải mức GDP thực bình quân đầu người

d.

Không phải mức và cũng không phải tốc độ tăng GDP thực bình quân đầu người

4



×