CHƯƠNG 8
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ
TRONG CÔNG TÁC QUẢN
TRỊ SẢN PHẨM
NỘI DUNG
I.
TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC PHÂN
TÍCH HIỆU QUẢ.
II.
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
III.
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
IV.
HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT CHIẾN LƯỢC
SẢN PHẨM
I. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC PHÂN TÍCH
HIỆU QUẢ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ SẢN PHẨM
Đánh
giá hiệu quả của các
quyết định trong công tác
quản trị sản phẩm
Điều
hợp
chỉnh chiến lược phù
Ảnh hưởng dài hạn đến khách hàng và
tài sản vô hình của doanh nghiệp
giúp xác định nguồn thu trong tương lai
và hình thành nên giá trị của doanh
nghiệp
II. CAÙC CAÙCH TIEÁP CAÄN ÑAÙNH GIAÙ HIEÄU QUAÛ
Hiệu quả của công tác quản trị sản
phẩm có thể được đánh giá theo các
khía cạnh sau:
Theo hành vi khách hàng
Cạnh tranh trên thị trường
Hoạt động của marketing mix
Tài chính
Thương hiệu, sản phẩm
2.1 Đánh giá hiệu quả theo hành vi khách
hàng
Nhận
biết
Dùng
thử
Q.định
mua
Mua lập
lại
Tỷ lệ nhận
Tỷ lệ thử sản
Tỷ lệ khách Tỷ lệ KH hài
biết thương phẩm trước hàng mua thử
lòng
hiệu (Brand khi mua (test(take-rate)
(Customer
awareness)
drive)
satisfaction )
Đánh giá hiệu quả cạnh tranh
Thị phần (Market share)
Thị
phần tương đối (Relative market
share)
Khả năng thâm nhập thị trường
(Penetration)
Thị phần tương đối (Relative market share)
Thị phần tương đối =
Thị phần của thương hiệu
Thị phần của đối thủ cạnh
tranh lớn nhất
Phân tích khả năng thâm nhập thò trường:
Msi = Pa x Pp x Bi x A x Ppur
Msi: Chỉ số thò phần,
Pa: % nhận biết SP,
Pp: % thích SP,
Bi: % có ý đònh mua SP,
A: % Mức độ hiện diện của SP,
Ppur: % hài lòng khi mua SP
Đánh giá marketing mix
(marketing mix metrics)
Đánh
giá hoạt động truyền thông
Đánh
giá hoạt động khuyến mãi
Đánh
giá hoạt động phân phối
Đánh
giá hoạt động định giá
ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng phaõn phoỏi
Cụng c ỏnh giỏ c bn
Ngun thụng tin
-S lng i lý
Ngun thụng tin
- Phõn chia trong qun lý ca thng mi, ni
hng
b
- T trng kờnh phõn phi
- Thu nhp t phõn phi
- Lng hng lu kho trung bỡnh
- S ngy lu kho
- Chu k ht hng
- T l trờn k hng
- Doanh s trung bỡnh ti mi
im bỏn hng
Ñaùnh giaù hoaït ñoäng ñònh giaù
Công cụ đánh giá cơ bản
Bán hàng (sales)
Giá tương đối (relative
price)
Sự nhạy cảm về giá (price
sensitivity
Mức thay đổi giá bình quân
(average price change)
Mức đóng góp lợi nhuận
biên (contribution margin)
Nguồn thông tin
Nguồn thông tin thương
mại, nội bộ
Nguồn thông tin thương
mại, nội bộ
Nội bộ
Nội bộ
Nội bộ
ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng truyen thoõng
Cụng c ỏnh giỏ c bn
-Nhn thc v thng hiu (t
phỏt)
- Nhn thc v thng hiu
hng u
- Nhn thc v thng hiu
(cú tr giỳp)
- Nhn thc v qung cỏo
- T l tip cn hiu qu
- Tn sut hiu qu
- Tng s lt tip cn (GRP)
- T l phn hi
Ngun thụng tin
Kho sỏt
Ni b
Ngun thụng tin
thng mi
ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng khuyeỏn maừi
Cụng c ỏnh giỏ c
bn
Doanh s gia tng
(incremental sales)
Ngun thụng tin
Ngun thụng tin thng
mi, ni b
Mua dựng th (trial)
Ngun thụng tin thng
mi, kho sỏt
Mua lp li (repeat)
Ngun thụng tin thng
mi, kho sỏt
ROI
Ni b
2.3 ÑAÙNH GIAÙ THÖÔNG HIEÄU
Ñaùnh giaù thöông hieäu
MOÂ HÌNH ÑAÙNH GIAÙ THÖÔNG HIEÄU
(Don E. Schultz & Heidi E. Schultz)
Thước đo
thương hiệu dựa
trên khách hàng
Mức tăng doanh
số của thương
hiệu
Giá trị doanh
nghiệp có
thương hiệu
Dữ liệu về kết
quả thị trường
Định giá
thương hiệu
Cấp độ ảnh
hưởng
Mô hình
Marketing hỗn
hợp - ROI
Dòng tiền
được khấu trừ
Nghiên cứu
theo dõi
Mô hình dự
báo
Phiếu điểm
thương hiệu
Dữ liệu về thái
độ
ĐÁNH GIÁ THƯƠNG HIỆU
Phương pháp tiếp cận của Young &
Rubicam (R&B)
Phương pháp tiếp cận của David
Aaker
Phương pháp tiếp cận của Interbrand
Moâ hình R&B
Đo lường giá trò thương hiệu
Phương
phá
p
củ
a
David
Aaker
Đánh giá thái độ của khách hàng đối với
thương hiệu
Chi phí thay thế (chi phí xây dựng và
quảng bá)
Giá trò cổ phiếu
Khả năng thu nhập từ thương hiệu ở hiện
tại và tương lai (theo dòng lưu kim)
Mức độ nhận biết thương hiệu
Mức độ nhận biết
Mức độ ghi nhớ thương hiệu
Các yếu tố thương hiệu mà người
mua nhận biết và ghi nhớ, mức độ
hiểu biết về thương hiệu (kiến
thức về thương hiệu)
Cảm nhận về chất lượng gắn với thương
hiệu
Cảm nhận tổng quát về chất lượng
sản phẩm
Đánh giá cụ thể về chất lượng sản
phẩm, các thuộc tính đặc trưng
của sản phẩm
sự liên tưởng đồng hành với thương
hiệu
Đặc tính sản phẩm
Lợi ích sản phẩm
Hình ảnh gắn với thương hiệu
Phong cách, cá tính
Mục đích sử dụng
Mức độ trung thành với thương hiệu
Số lần tương tác của khách hàng đối
với thương hiệu và những thông tin
liên quan đến thương hiệu
Mức độ mong muốn tìm kiếm sản
phẩm – thương hiệu
Đo lường hành vi (Mức độ ưa thích đối
với thương hiệu, xu hướng mua hàng,
mức độ mua lập lại)
Đo lường sự thỏa mãn của khách hàng
Mức độ hài lòng đối với sản phẩm và
dòch vụ
Mức độ hài lòng so với kỳ vọng
Mức độ sẳn lòng chi trả cho sản
phẩm và sự dòch vụ có thương hiệu