Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1 KHỐI 12 NĂM HỌC 20182019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.83 KB, 6 trang )

SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 KHỐI 12
NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Đề gồm 4 trang, 30 câu trắc nghiệm)

TRƯỜNG THPT SÔNG RAY

Mã đề thi 134
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... lớp : .............................
Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y = x 4 + 2(2 − m) x 2 + m 2 − 2m + 3 có đúng 1 điểm cực
trị.
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 2: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) , góc giữa SC và đáy
bằng 450. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.
a 2
a 5
a 10
a 5
A. 2
B. 2
C. 5
D. 5
Câu 3: Ông An muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
bằng 288 m 3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là
500000 đồng/ m 2 (Tính theo diện tích bề mặt xây dựng). Nếu ông An biết xác định các kích thước của bể


hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông An trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao
nhiêu?
A. 54 triệu đồng.
B. 168 triệu đồng.
C. 90 triệu đồng.
D. 108 triệu đồng.
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào đúng?

x

-∞

f'(x)

+

-1
0

_

0
0

1 +∞
+ 0 _

4

f(x)

-∞

4
3

-∞

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y = 3 .
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 .
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 4 và có giá trị cực tiểu bằng 3.
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi đó,
tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B ′C ′D ′ và S . ABCD là :
A.

1
.
16

B.

1
.
2

C.

1
.
4


D.

1
.
8

Câu 6: Khối chóp S.ABC có thể tích bằng a 3 . Diện tích tam giác SBC bằng
A đến mp(SBC).
A. 9a

B. 6a

C. 4a

a2
. Tính khoảng cách tư
3
D. 2a
Trang 1/6 - Mã đề thi 134


Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB = a, BC = 2a. Cạnh SA
vuông góc với mp(ABCD). Cạnh SC = 3a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
4 3
2 5a 3
A. a
B. 6a 3
C. 2 3a 3
D.

3
3
Câu 8: Khối chóp đều S . ABCD có mặt đáy là hình gì?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình thoi.
C. Hình bình hành.

D. Hình vuông.

Câu 9: Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh AB = a , cạnh
BC = a 3 , cạnh bên AA ' = 2a 5 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng:
A. 2a 3 15

B. a 3 15

C.

a 3 15
3

D. a 3 10

Câu 10: Khối đa diện đều loại { 3;4} có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng
A. 4; 6; 4 .
B. 12; 30; 20 .
C. 6; 12; 8 .
D. 8; 12; 6 .
Câu 11: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và mặt
phẳng ABCD bằng 600 .


(

)

A. VSABCD = 18 3a3 .

B. V

SABCD

=

3 15a3 .
2

3
C. VSABCD = 9 15a . D. VSABCD = 9 3a3 .
2

Câu 12: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a .
a3 .
a3 3 .
a3 3 .
a3 2 .
A. 2
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 13: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ?


A.

B.

C.

.

D.

Câu 14: Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên với mặt đáy là 450 . Tính thể
tích khối chóp.
3
A. a
5

B.

5a3
25

3
C. a
12

3
D. a
24


Câu 15: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = x3 − 3x + 1 . Tìm m để phương trình
x3 − 3 x − m = 0 có ba nghiệm phân biệt .
A. −1 ≤ m ≤ 3.

B. −2 ≤ m ≤ 2.

C. −2 < m < 2.

D. −1 < m < 3.

Trang 2/6 - Mã đề thi 134


Trang 3/6 - Mã đề thi 134


Câu 16: Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a, SA = 3a. Thể tích khối chóp S. ABC là:
A.

11a3
12

3
B. 2 3a
3

C.

26a3
12


3
D. 3 3a
7

Câu 17: Trong các khối đa diện dưới đây, khối nào có số cạnh có thể là một số lẻ?
A. Khối lăng trụ.
B. Khối hộp;
C. Khối chóp;
D. Khối tứ diện;
Câu 18: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A ′B′C′D′ có tổng diện tích các mặt bằng 24 cm2.
3
A. V = 8 ( cm ) .

3
B. V = 12 ( cm ) .

3
C. V = 16 ( cm ) .

3
D. V = 24 ( cm ) .

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA ⊥ (ABCD). Góc giữa SC
và mp(ABCD) bằng 60 0 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
a3 3
a3 6
B. a 3 3
C. a 3 6
D.

3
3
Câu 20: Cho hàm số f (x) có đồ thị của hàm số f ′( x) như hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu số nguyên
m > −10 để hàm số y = f ( x + m) nghịch biến trên khoảng (0; 2) ?

A.

A. 7.

B. 5.

C. 2.

D. 9.

3
2
Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x − 6 x − 3 trên đoạn [ −1;2] .
A. −3
B. -35
C. 10
D. -19

Câu 22: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = 3a . Hai mặt phẳng (SAB)
và (SAD) cùng vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 600. Tính VS . ABCD ?
3
A. a

3
B. 2a


C.

3a 3

3
D. 2 3a

Câu 23: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0
B. a < 0, b < 0,c > 0,d < 0
C. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0
D. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0
Trang 4/6 - Mã đề thi 134


Câu 24: Cho hình chóp S.ABC. Gọi ( α ) là mặt phẳng qua A và song song với BC . ( α ) cắt SB , SC
SM
lần lượt tại M , N . Tính tỉ số
, biết ( α ) chia khối chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau.
SB
A.

1
.
2

B.


C.

1
.
4

D.

1
.
2
1
2 2

.

Câu 25: Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng.
A. Khối lập phương có cạnh bằng a có thể tích là V = a 3.
B. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao h là V = S .h .
C. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là V = S .h.
D. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c có thể tích là V = abc .
Câu 26: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a .
A. VS . ABCD =

a 3 10
4

B. VS . ABCD =

a 3 10

2

C. VS . ABCD =

a 3 12
3

D. VS . ABCD =

a3 3
6

Câu 27: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = − x 4 − 2 x 2

B. y = x 4 + 2 x 2

C. y = x 4 − 2 x 2

D. y = x 4 − 3x 2 + 1

Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a , SA vuông góc với đáy, ABC là tam giác vuông cân tại B,
AB = a . Tính tan góc α giữa SC và mặt phẳng (SAB)
5
A. tan α =
B. tan α = 2
C. tan α = 5
D. tan α = 1
5

Câu 29: Hàm số y = x3 + 3x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 0; +∞ ) .

B. ( −2;0) .

C. ( −∞; −2) .

D. ( 0;4) .

Câu 30: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách tư S đến mp(ABCD )

Trang 5/6 - Mã đề thi 134


A. a 3 .
2

B. a 3 .
6

C. a .

D. a 2 .

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 134




×