Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

1 TIET HKI 19-20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.4 KB, 11 trang )

Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Chủ đề
- Biết được một số
đặc điểm hình thái
và nơi phân bố
Thành phần nhân chủ yếu của các
chủng tộc trên thế
văn của môi
giới.
trường
- Biết được tình
hình phân bố dân
cư trên thế giới
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%

Các môi trường
địa lí

Vận dụng
thấp

Vận dụng cao

- Hiểu được
nguyên nhân


dân cư thế giới
phân bố không
đều.
- Phân tích
được đặc điểm
một số loại hình
quần cư trên thế
giới

- Giải thích được
nguyên nhân của
sự phân bố dân
cư trên thế giới.
- Dựa vào số liệu,
tính được mật độ
dân số.

TN: 6 câu, 1.5đ

TN: 4 câu, 1đ

TN: 2 câu, 0.5đ

- Biết được vị trí
của môi trường
các môi trường
thuộc đới nóng.

- Giải thích
được một số

đặc điểm tự
nhiên cơ bản
của các môi
trường thuộc
đới nóng.

Chứng
minh nền
nông
nghiệp ở
đới ôn hòa.

TN: 8 câu, 2đ

TL: 1 câu,


- Biết được đặc
điểm khí hậu môi
trường đới ôn hòa.

Số điểm: 8

- TN: 2 câu, 0.5đ

Tỉ lệ: 80%

- TL: 1 câu, 2đ

- Dựa vào số liệu,

tính được biên độ
nhiệt.
- Dựa vào biểu
đồ nhiệt độ,
lượng mưa, biết
được đặc điểm
khí hậu các kiểu
môi trường.
TN: 2 câu, 0.5đ

Tổng số điểm: 10

Số điểm: 4

Số điểm: 3

Số điểm: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 100%

Tỉ lệ: 40%

Tỉ lệ: 30%

Tỉ lệ: 20%

Tỉ lệ: 10%


TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
HỌ VÀ TÊN:………………………………..........

KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: ĐỊA LÝ


LỚP: 7/ ……...

Thời gian: 45 phút (kể cả phát đề)

ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ

Đề 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
(Lựa chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sinh sống chủ yếu ở châu lục nào?
A. Âu.
B. Mĩ.
C. Phi.
D. Á.
Câu 2. Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là:
A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á.

B. Nam Á, Đông Á.

C. Đông Nam Á, Đông Á.


D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.

Câu 3. Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

B. rừng lá kim, rừng thưa, xavan.

C. xa van, rừng lá kim, nửa hoang mạc.
D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
Câu 4. Tỉ lệ dân cư trên thế giới đang có xu hướng
A. Tăng ở cả đô thị và nông thôn.
B. Giảm ở đô thị, tăng ở nông thôn.
C. Tăng ở đô thị, giảm ở nông thôn.
D. Giảm ở cả đô thị và nông thôn.
Câu 5. Năm 2000, châu lục có nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới là:
A. Phi
B. Âu
C. Mĩ
D. Á
Câu 6. Môi trường nhiệt đới gió mùa điển hình ở:
A. Nam Á và Tây Nam Á.
B. Đông Á và Tây Nam Á.
C. Nam Á và Đông Nam Á.

D. Đông Á và Đông Nam Á.

Câu 7. Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. cây lúa mì.
B. cây lúa nước.
C. cây ngô.

D. cây lúa mạch.
Câu 8. Đặc điểm dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là
A. màu da.
B. trình độ.
C. thu nhập.
D. nơi cư trú.
Câu 9. Đặc điểm da đen, tóc xoăn, mũi tẹt thuộc chủng tộc
A. Nê-grô-it.
B. Ơ-rô-pê-ô-it.
C. Mô-gô-lô-it.
D. Ô-xtra-lô-it.
Câu 10. Xa-van là cảnh quan phổ biến ở môi trường
A. Xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới.
D. hoang mạc.
Câu 11. Năm 2019, dân số Việt Nam khoảng 97 triệu người, diện tích là 331 212 km2. Mật độ
dân số Việt Nam khoảng ..... người/km2. Trong dấu ba châm là:
A. 310
B. 293
C. 279.
D. 265
Câu 12. Việt Nam nằm trong môi trường


A. Xích đạo ẩm.
C. nhiệt đới.

B. hoang mạc.
D. nhiệt đới gió mùa.


Câu 13. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Tây Nam, Bắc.

B. Đông Nam, Nam.

C. Đông Bắc, Bắc.
D. Tây Bắc, Tây.
Câu 14. Đất ở môi trường nhiệt đới có màu đỏ vàng vì
A. có một mùa mưa và một mùa khô.
B. mùa khô kéo dài, lá cây vàng nhuộm màu cho đất.
C. nước mưa hòa tan các chất sắt, nhôm trong đất, đá.
D. sự tích tụ các ô-xít sắt, ô-xít nhôm nằm ở gần mặt đất.
Câu 15. Căn cứ vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Ma-la-can,
hãy cho biết nhận xét nào sau đây chưa chính xác?
A. Mưa quanh năm.
B. Nhiệt độ cao quanh năm.
C. Có một thời kì khô hạn.
D. Mưa phân bố đều trong năm.
Câu 16. Môi trường nhiệt đới chủ yếu nằm trong khoảng vĩ độ từ
A. 50B đến 50N.
B. 50 đến chí tuyến ở hai bán cầu.
C. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
D. chí tuyến đến hai vòng cực ở hai bán cầu.
Câu 17. Một khu vực thuộc đới nóng có nhiệt độ cao nhất là 310C, nhiệt độ thấp nhất là 160C.
Vậy biên độ nhiệt là:
A. 150C.
B. 160C.
C. 310C.
D. 470C.

Câu 18. Yếu tố nào sau đây giúp con người mở rộng phạm vi phân bố dân cư trên Trái Đất?
A. tài nguyên thiên nhiên.

B. tiến bộ khoa học kĩ thuật.

C. sự gia tăng dân số.

D. chính sách phân bố dân cư.

Câu 19. Hai siêu đô thị đầu tiên trên thế giới là:
A. Niu-I-oóc và Bắc Kinh.

B. Pa-ri và Tô-ki-ô.

C. Luân Đôn và Thượng Hải.

D. Niu-I-oóc và Luân Đôn.

Câu 20. Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát?
A. Ô nhiễm môi trường.

B. Ách tắc giao thông đô thị.

C. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
Câu 21. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.

B. Cây ăn quả cận nhiệt .

C. Cây dược liệu.


D. Cây lương thực và cây công nghiệp.

Câu 22. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc
điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

C. Môi trường nhiệt đới.

D. Môi trường ôn đới.


Câu 23. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là:
A. Sản xuất công nghiệp, dịch vụ.
B. Sản xuất nông nghiệp.
C. Sản xuất nông nghiệp, dịch vụ.
D. Sản xuất công nghiệp.
Câu 24. Những nơi nào sau đây dân cư tập trung đông?
A. Miền núi, cao nguyên và đô thị.
B. Đồng bằng, vùng sâu, vùng xa.
C. Đồng bằng, đô thị, khí hậu ấm áp.
D. Miền núi và ven biển, hải đảo.
PHẦN BÀI LÀM TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4

5

6

7

8

9

10

11

12

18

19

20

21

22

23

24


Đáp án
Câu

13

14

15

16

17

Đáp án

PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. Trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường đới ôn hòa? (2 điểm)
Câu 2. Chứng minh rằng đới ôn hòa có nền nông nghiệp tiên tiến? (2 điểm)
Bài làm
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................


......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
HỌ VÀ TÊN:………………………………..........
LỚP: 7/ ……...
ĐIỂM

KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: ĐỊA LÝ
Thời gian: 45 phút (kể cả phát đề)

LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ


Đề 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
(Lựa chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1. Đặc điểm dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là
A. màu da.
B. thu nhập.
C. trình độ học vấn.
D. nơi cư trú.
Câu 2. Đất ở môi trường nhiệt đới có màu đỏ vàng vì
A. có một mùa mưa và một mùa khô.

B. mùa khô kéo dài, lá cây vàng nhuộm màu cho đất.
C. nước mưa hòa tan các chất sắt, nhôm trong đất, đá.
D. sự tích tụ các ô-xít sắt, ô-xít nhôm nằm ở gần mặt đất.
Câu 3. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là:
A. Sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp. B. Sản xuất công nghiệp dịch vụ.
C. Sản xuất nông nghiệp, dịch vụ.
D. Sản xuất công nghiệp.
Câu 4. Những nơi nào sau đây dân cư tập trung đông?
A. Miền núi, cao nguyên và đô thị.
B. Đồng bằng, vùng sâu, vùng xa.
C. Đồng bằng, đô thị, khí hậu ấm áp.
D. Miền núi và ven biển, hải đảo.
Câu 5. Một khu vực thuộc đới nóng có nhiệt độ cao nhất là 310C, nhiệt độ thấp nhất là 160C.
Vậy biên độ nhiệt là:
A. 150C.
B. 160C.
C. 310C.
D. 470C.
Câu 6. Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

B. rừng lá kim, rừng thưa, xavan.

C. xa van, rừng lá kim, nửa hoang mạc.
D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
Câu 7. Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. cây lúa mì.
B. cây lúa nước.
C. cây ngô.
D. cây lúa mạch.

Câu 8. Hai siêu đô thị đầu tiên trên thế giới là:
A. Niu-I-oóc và Bắc Kinh.

B. Pa-ri và Tô-ki-ô.

C. Luân Đôn và Thượng Hải.

D. Niu-I-oóc và Luân Đôn.

Câu 9. Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát?
A. Ô nhiễm môi trường.

B. Ách tắc giao thông đô thị.

C. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
Câu 10. Đặc điểm da đen, tóc xoăn, mũi tẹt thuộc chủng tộc
A. Nê-grô-it.
B. Ơ-rô-pê-ô-it.
C. Môn-gô-lô-it
D. Ô-xtra-lô-it.
Câu 11. Yếu tố nào sau đây giúp con người mở rộng phạm vi phân bố dân cư trên Trái Đất?
A. tài nguyên thiên nhiên.

B. tiến bộ khoa học kĩ thuật.


C. sự gia tăng dân số.
D. chính sách phân bố dân cư.
Câu 12. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc
điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 13. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Tây Nam, Bắc.

B. Đông Nam, Nam.

C. Đông Bắc, Bắc.

D. Tây Bắc, Tây.

Câu 14. Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là:
A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á.

B. Nam Á, Đông Á.

C. Đông Nam Á, Đông Á.
D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.
Câu 15. Căn cứ vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Gia-mêna, hãy cho biết nhận xét nào sau đây chưa chính xác?
A. Mưa quanh năm.
B. Nhiệt độ cao quanh năm.
C. Có một thời kì khô hạn.
D. Mưa phân bố đều trong năm.
Câu 16. Môi trường nhiệt đới chủ yếu nằm trong khoảng vĩ độ từ
A. 50B đến 50N.
B. 50 đến chí tuyến ở hai bán cầu.

C. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
D. chí tuyến đến hai vòng cực ở hai bán cầu.
Câu 17. Năm 2000, châu lục có nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới là:
A. Phi
B. Âu
C. Mĩ
D. Á
Câu 18. Năm 2019, dân số Việt Nam khoảng 97 triệu người, diện tích là 331 212 km2. Mật độ
dân số Việt Nam khoảng ..... người/km2. Trong dấu ba châm là:
A. 310
B. 293
C. 279.
D. 265
Câu 19. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sinh sống chủ yếu ở châu lục nào?
A. Âu.
B. Mĩ.
C. Phi.
D. Á.
Câu 20. Xa-van là cảnh quan phổ biến ở môi trường
A. Xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới.
D. hoang mạc.
Câu 21. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.

B. Cây ăn quả cận nhiệt .

C. Cây dược liệu.
D. Cây lương thực và cây công nghiệp.

Câu 22. Việt Nam nằm trong môi trường
A. Xích đạo ẩm.
B. hoang mạc.
C. nhiệt đới.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 23. Môi trường nhiệt đới gió mùa điển hình ở:
A. Nam Á và Tây Nam Á.
B. Đông Á và Tây Nam Á.


C. Nam Á và Đông Nam Á.

D. Đông Á và Đông Nam Á.

Câu 24. Tỉ lệ dân cư trên thế giới đang có xu hướng
A. Tăng ở cả đô thị và nông thôn.
B. Giảm ở đô thị, tăng ở nông thôn.
C. Tăng ở đô thị, giảm ở nông thôn.
D. Giảm ở cả đô thị và nông thôn.
PHẦN BÀI LÀM TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5

6

7


8

9

10

11

12

18

19

20

21

22

23

24

Đáp án
Câu

13


14

15

16

17

Đáp án

PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. Trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường đới ôn hòa? (2 điểm)
Câu 2. Chứng minh rằng đới ôn hòa có nền nông nghiệp tiên tiến? (2 điểm)
Bài làm
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................


......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề 1:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) (Lựa chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng
được 0,25 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D


B

A

C

D

C

B

A


Câu

9

10

11

12

13

14

15


16

Đáp án

A

C

B

D

C

D

A

B

Câu

17

18

19

20


21

22

23

24

Đáp án

A

B

D

C

D

B

A

C

PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
CÂU


NỘI DUNG CẦN ĐẠT

ĐIỂM

Câu 1

- Mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và khí hậu đới
lạnh.

1

(2 điểm)

- Nhiệt độ và lượng mưa thấp hơn đới nóng và cao hơn đới lạnh.

0.5

- Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai (bão, lũ lut,…).

0.5

- Trình độ kỹ thuật hiện đại.

0.5

- Tổ chức chặt chẽ theo kiểu công nghiệp.

0.5

- Sản xuất được chuyên môn hóa với quy mô lớn.


0.5

- Ứng dụng rộng rãi các thành tựu khoa học – kỹ thuật.

0.5

Câu 2
(2 điểm)
Đề 2:

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) (Lựa chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng
được 0,25 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8


Đáp án

A

D

A

C

A

A

B

D

Câu

9

10

11

12

13


14

15

16

Đáp án

C

A

B

B

C

B

A

B

Câu

17

18


19

20

21

22

23

24

Đáp án

D

B

D

C

D

D

C

C


PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
CÂU

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

ĐIỂM

Câu 1

- Mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và khí hậu đới
lạnh.

1

(2 điểm)

- Nhiệt độ và lượng mưa thấp hơn đới nóng và cao hơn đới lạnh.

0.5

- Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai (bão, lũ lut,…).

0.5

- Trình độ kỹ thuật hiện đại.

0.5

- Tổ chức chặt chẽ theo kiểu công nghiệp.


0.5

- Sản xuất được chuyên môn hóa với quy mô lớn.

0.5

- Ứng dụng rộng rãi các thành tựu khoa học – kỹ thuật.

0.5

Câu 2
(2 điểm)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×