Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra viết Sinh 8_lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 3 trang )

Trường THCS Tam Hiệp Thứ , ngày tháng 03 năm 2008
Lớp: 8 Kiểm tra viết 1 tiết
Họ và tên: Môn: Sinh học 8
Ñieåm: Lôøi pheâ:
A) PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
I) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: (1,5đ)
Câu 1. Điểm vàng là nơi tập trung nhiều:
a) Tế bào nón b) Tế bào que c) Cả 2 loại tế bào trên d) Không tế bào nào
Câu 2. Vùng chức năng trên vỏ não chỉ có ở người là:
a) Vùng hiểu tiếng nói, chữ viết c) Cả a và b
b) Vùng vận động ngôn ngữ d) Cả a và b đều sai
Câu 3. Học sinh thường bị cận thị do:
a) Cầu mắt ngắn c) Vệ sinh học đường
b) Cầu mắt dài d) Chỉ a và c
II) Hãy chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp sau để điền vào chổ trống (1), (2), (3):
Kính mặt lồi; thùy; kính mặt lõm; khúc cuộn; lọc máu; lọc nước tiểu (1,5đ)
− Thận gồm 2 quả với khoảng hai triệu đơn vị chức năng để …
(1)
…và hình thành nước tiểu.
− Nhờ các rãnh và các khe làm cho diện tích bề mặt của vỏ đại não tăng lên và phân chia não
thành các …
(2)
…và hồi não.
− Người bị cận thị thường đeo …
(3)

B) PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1. Vẽ sơ đồ lát cắt dọc thận ? Chú thích đầy đủ ? (2 đ)
Câu 2. Tìm đặc điểm khác nhau về cấu tạo và chức năng của trụ não với tiểu não ? (2 đ)
Câu 3. Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện ? Lấy ví dụ minh họa ? (2đ)
Câu 4. Cấu tạo cầu mắt gồm những thành phần như thế nào ? (1 đ)


Điểm Bài làm

Đáp án kiểm tra viết :
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
I) Chọn câu trả lời đúng nhất: mỗi câu đúng 0,5 đ x 3 = 1,5 đ
Câu 1) a Câu 2) c Câu 3) c
II) Điền từ: có 3 chổ, mỗi chổ 0,5 đ x 3 = 1,5 đ
(1) Lọc máu (2) Thùy (3) Kính mặt lõm
BPHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (2,0 đ) Vẽ sơ đồ lát cắt dọc thận:
− Vẽ sơ đồ đúng, cân đối ....................................................................................................1 đ
− Chú thích: 5 chú thích 1 điểm, trong đó:
+ Mỗi chú thích .......................................................................................................0,25 đ
+ Từ 4 – 5 chú thích .....................................................................................................1 đ
Câu 2. (2,0 đ) Điểm khác nhau về cấu tạo và chức năng của trụ não với tiểu não:
1) Cấu tạo: 1 điểm
− Trụ não: chất trắng ở ngoài, chất xám ở trong .............................................................0,5 đ
− Tiểu não: chất trắng ở trong, chất xám ở ngoài ............................................................0,5 đ
2) Chức năng: 1 điểm
− Trụ não: .......................................................................................................................0,75 đ
o Chất xám: Điều khiển, điều hòa hoạt động các nội quan (tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa).
o Chất trắng: Dẫn truyền đường lên (cảm giác), đường xuống (vận động).
− Tiểu não: Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.................................0,25 đ
Câu 3. (2,0 đ) Phân biệt PXCĐK với PXKĐK, lấy ví dụ minh họa: 4 ý
− Phản xạ có điều kiện: phản xạ sinh ra đã có, không cần học tập. ................................0,25 đ
− VD: Đi nắng, mặt đỏ, đổ mồ hôi, .................................................................................0,25 đ
− Phản xạ không điều kiện: phản xạ được hình thành trong đời sống qua một quá trình học tập,
rèn luyện. ..........................................................................................................................0,25 đ
− VD: Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe,… ...............................................................0,25 đ
Câu 4. Cấu tạo cầu mắt: có 4 đặc điểm x 0,25 điểm = 1, 0 đ

* Màng bọc: + Màng cứng, phía trước là màng giác; màng mạch, phía trước là lồng đen,
+ Màng lưới: gồm tế bào que và tế bào nón,
* Môi trường trong suốt: + Thủy dịch; thể thủy tinh,
+ Dịch thủy tinh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×