Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ THI KIỂM NGHIỆM THUỐC (DS TRUNG CẤP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.02 KB, 8 trang )

ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN KIỂM NGHIỆM THUỐC
HỆ TRUNG CẤP DƯỢC SĨ
Câu 1: Ở Viêt Nam có bao nhiêu hệ thống quản lý chất lượng thuốc?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 2: Trong phương pháp tách, hỗn hợp cần tách có thể là đồng nhất (một pha) hoặc
không đồng nhất (ít nhất có hai pha không trộn lẫn với nhau)?
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Nguyên tắc pha loãng 100mL dung dịch acid sulfuric 0,1N là:
A.Cho từ từ H2S vào nước
B. Cho từ từ nước vào H2S
C. Cho từ từ nước vào H2SO4
D. Cho từ từ H2SO4 vào nước
Câu 4: Theo quy định, số lượng đơn vị để lấy mẫu đối với lô thuốc có tổng số 103 đơn
vị đóng gói là:
A. 1
B.2
C.4
D. 2
Câu 5: Hoàn mềm mật ong không được chứa lượng nước quá 16%?
A.Đúng
B. Sai
Câu 6: Phương pháp ly tâm là phương pháp dùng lực ly tâm để lắng kết tủa xuống?
A. Đúng
B. Sai
Câu 7: Một thuốc ghi trên nhãn là viên nén paracetamol 500mg nhưng khi kiểm nghiệm
thì chứa hoạt chất aspirin, thì chế phẩm đó là:
A. Thuốc không đạt tiêu chuẩn


B. Thuốc giả
C.Thuốc kém phẩm chất
D. Thuốc đạt tiêu chuẩn

A.

Câu 8: Quy định giới hạn cho phép về chênh lệch khối lượng của thuốc hoàn phong tê
thấp, được uống theo số lượng viên, có khối lượng trung bình là 1.5632 gam như sau:
±9%
B. ±7%
C. ±8%
D. ±10%
Câu 9: Thuốc mỡ phải chảy lỏng ở 37oC?
A. Sai
B. Đúng
Câu 10: Mẫu lưu là một phần của mẫu cuối cùng, cùng khối lượng với mẫu thử:
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: Sắc ký trao đổi ion được ứng dụng để
A. Làm sạch các ion cồn
B. Định tính các chất
C.Để tách các ion D. Cả A, B, C
Câu 12: Quy định giới hạn cho phép về chênh lệch khối lượng của thuốc mỡ cadirovid
đóng tuýp 5,0 gam là:
A. ±10%
B. ±8%
C. ±20%
D. ±15%
Câu 13: Sắc ký lớp mỏng chỉ dùng định tính, không dùng để định lượng:



Đúng
B. Sai
Câu 14: Quy định giới hạn cho phép về nhiệt độ ba thỏ, khi kiểm tra chỉ tiêu chí nhiệt tố
đối với dung dịch tiêm truyền là:
A.Không quá 0,6ºC
B.Không quá 1,4 ºC
C.Lớn hơn 0ºC và không quá 0,6ºC
D. Từ 0 – 0,6 ºC
Câu 15: Điểm nào không đúng với chiết lỏng – lỏng?
A. Chiết đơn
B. Chiết ngược dòng
C.Chiết lập
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 16: Phương pháp thử độ rã của thuốc cốm có chứa tinh dầu:
A. Phương pháp cất với nước
C. Phương pháp Karl Fisher
B. Phương pháp làm khô
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 17: Viên nén sủi bọt cần thử độ rã
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Phương pháp quang phổ hấp thụ tử ngoại và khả kiến là:
A. Phương pháp dựa trên cơ sở hấp thụ các bức xạ điện tử vùng tử ngoại (UV) và
khả kiến (VIS) của các phân tử chất nghiên cứu
B. Phương pháp dựa trên cơ sở hấp thụ các bức xạ điện tử vùng hồng ngoại (IR) của
các phân tử chất nghiên cứu
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 19: Hãy lựa chọn rây khi tiến hành xác định độ mịn trong trường hợp dùng hai rây

của bột có yêu cầu là bột rất mịn như sau:
A. 355/180
B. 180/125
C. 710/250
D. 125/90
Câu 20: Độ ẩm của thuốc bột được quy định
A. ≤ 12%
B. ≤10%
C. ≤9,5%
D. ≤9%
Câu 21: Kiểm tra chất lượng thuốc là:
A. Phát hiện thuốc không đạt tiêu chuẩn, thuốc giả, thuốc kém phẩm chất… để xử lý
và không cho phép lưu hành trên thị trường
B. Xác định xem đồ đựng có kín để chống lại mọi sự nhiễm bẩn, cũng như bể vỡ
C. Công việc của kiểm nghiệm viên tại phân xưởng sản xuất
D. Phân tích để xác định xem mẫu thử thuốc có đạt theo tiêu chuẩn quy định không.
Câu 22: Loại chất hấp phụ thường sử dụng trong sắc ký lớp mỏng là:
A. Sephadex
B. Bột polyamide
C. Silicagel
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 23: “GLP” là thực hành tốt sản xuất thuốc
A. Đúng
A.


Sai
Câu 24: Dụng cụ dùng trong chỉ tiêu mất khối lượng do làm khô là:
A. Ly có chân
B. Cốc có mỏ

C. Ống đong
D. Bình nón
Câu 25: Trong phương pháp sắc ký, pha động có thể là:
A. Rắn hoặc khí
B. Rắn, lỏng, khí
C. Lỏng hoặc khí
D. Lỏng hoặc rắn
Câu 26: Sai số ngẫu nhiên là những sai số làm cho dữ liệu thu được dao động ngẫu
nhiên quanh giá trị trung bình, làm ảnh hưởng tới độ lặp lại của kết quả, làm giảm độ
chính xác của phép xác định:
A. Đúng
B. Sai
Câu 27: Những quy định cho một cơ sở thực hành sản xuất thuốc tốt:
A. Thao tác sản xuất
B. Thuốc thử và chất đối chiếu
C. Các quy trình bảo quản
D. Tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp phân tích
Câu 28: Các chỉ tiêu kiểm nghiệm của cao đặc, cao khô: (1) Mất khối lượng do làm
khô, (2) Độ nhiểm khuẩn, (3) định tính, (4) Định lượng?
A. Đúng
B. Sai
Câu 29: Những quy định trong quá trình bảo quản, ngoại trừ:
A. Tự thanh tra
B. Thuốc trả về
C. Các quy trình bảo quản
D. Nhà kho và trang thiết bị
Câu 30: Tính giá trị hệ số lưu giữ (Rf) của chất A, biết quãng đường đi được của chất A
là 5,8 cm và quãng đường đi được của dung môi là 9,0 cm?
A. 43,1
B. 0,93

C. 2,48
D. 0,64
Câu 31: Cơ chế của sắc ký lớp mỏng là:
A. Phân bố
B. Trao đổi ion
C. Hấp phụ
B.


Hấp thụ
Câu 32: Trong phương pháp sắc ký
A. Pha động đứng yên, pha tĩnh di chuyển
B. Pha động chỉ là hệ dung môi đơn thành phần
C. Ứng dụng để định tính, thử độ tinh khiết, định lượng
D. Pha động và pha tĩnh đều đứng yên
Câu 33: Viên nén đã đạt độ hòa tan thì không cần thử độ rã
A. Sai
B. Đúng
Câu 34: Hoàn mềm mật ong không được chứa lượng nước quá:
A. ±15%
B. ±5%
C. ±10%
D. ±20%
Câu 35: Thời gian rã cho phép đối với thuốc hoàn bổ thận dương (hoàn hồ) là không
quá:
A. 1 giờ
B. 45 phút
C. 2 giờ
D. 70 phút
Câu 36: Phép thử độ hoà tan của viên nén theo quy trình………..bước?

A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 37: Lượng mẫu được lấy trong trường hợp lấy mẫu để thanh tra, giám sát là 11% số
lô sản xuất của các cơ sở trong một năm?
A. Đúng
B. Sai
Câu 38: Số đơn vị đem thử độ đồng đều hàm lượng của viên nang là
A. 15
B. 10
C. 20
D. 18
Câu 39: Quy định về các chuyên luận của DĐVN được chia thành….phần...?
A. 03 phần: hóa dược, vaccine, huyết thanh và dược liệu
B. 04 phần: hóa dược, vaccine, dược liệu và chế phẩm đông dược
C. 02 phần: hóa dược và chế phẩm đông dược
D. 04 phần: hóa dược, vaccine và huyết thanh, dược liệu, chế phẩm đông dược
Câu 40: Sắc ký trao đổi ion là một dạng sắc ký:
D.


Lỏng – lỏng
Lỏng – khí
Lỏng – rắn
Rắn – lỏng
Câu 41: Chữ USB trong “Aspirin USB XXIII” có nghĩa là?
A. Dạng nguyên liệu
B. Tên hang sản xuất
C. Dược điển Hoa Kỳ

D. Cả A,B,C đều sai
Câu 42: Hãy lựa chọn rây khi tiến hành xác định độ mịn trong trường hợp dùng một rây
của bột có yêu cầu là bột tho như sau:
A. 710
B. 355
C. 2000
D. 1400
Câu 43: Phương pháp chia cắt pha là phương pháp
A. Dùng lực ly tâm để làm lắng kết tủa xuống
B. Biến một pha thành bap ha
C. Dùng để tách pha lỏng khỏi pha sắc
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 44: Số đơn vị mẫu tiêu chuẩn đem thử độ rã là:
A. 6 viên
B. 20 viên
C. 5 viên
D. 10 viên
Câu 45: Phương pháp lọc là phương pháp dùng để tách pha lỏng khỏi pha lỏng?
A. Đúng
B. Sai
Câu 46: Khi quy định dùng 2 rây để xác định cỡ bột thì để rây có số rây cao hơn lên
trên rây có số rây thấp hơn và tiến hành rây; không được có…(1)…khối lượng thuốc
bột qua rây có số rây cao hơn và không được…(2)….khối lượng thuốc bột qua rây có số
rây thấp hơn
A. (1) dưới 97 % và (2) quá 40%
B. (1) dưới 97% và (2) trên 40%
C. (1) dưới 95% và (2) quá 40%
D. (1) trên 95% và (2) dưới 40%
Câu 47: Giới hạn cho phép về chênh lệch khối lượng của viên nén Paracetamol có khối
lượng trung bình viên là 0.6953 gam:

A. ± 7,5%
B. ± 10%
A.
B.
C.
D.


± 5%
± 6%
Câu 48: Hãy lựa chọn rây khi tiến hành xác định độ mịn trong trường hợp dùng hai rây
của bột có yêu cầu là bột mịn như sau:
A. 125/90
B. 180/125
C. 355/180
D. 710/250
Câu 49: Tiến hành sắc ký lớp mỏng gồm các bước tiến hành cơ bản là:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 50: Quy định giới hạn cho phép về trên lệch hàm lượng của chế phẩm siro chứa
dược chất là thuốc thường so với hàm lượng ghi trên nhãn như sau:
C.
D.

± 10%
± 7%
± 5%
± 8%

Câu 51: Khi thử độ hòa tan của viên nén, viên nang thời gian lấy mẫu cho phép chênh
lệch thời gian quy định là:
A. ± 2%
B. ± 3%
C. ± 5%
D. ± 4%
Câu 52: Vật liệu thường dùng trong phương pháp lọc là:
A. Giấy lọc
B. Phiễu lọc thủy tinh xốp
C. Bông thủy tinh
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 53: Bốn loại thuốc dạng lỏng: Siro, cồn thuốc, nhũ dịch, hỗn dịch
A. Đúng
B. Sai
Câu 54: Giới hạn cho phép về chênh lệch khối lượng của viên nén Vitamin C, có khối
lượng trung bình là 1,532 gam là:
A. ± 7,5%
B. ± 10%
C. ± 11%
D. ± 6,5%
A.
B.
C.
D.


Câu 55: Dung dịch chỉ thị đỏ Methyl (MR) trong môi trường pH < 4,4 có màu đỏ và
trong môi trường có pH >8,0 có màu vàng
A. Đúng
B. Sai

Câu 56: Các chỉ tiêu kiểm nghiệm của rượu thuốc: (1) màu sắc; (2) Mùi vị; (3) Độ
trong; (4) Hàm lượng Ethanol; (5) tỷ trọng; (6) Độ lắng cặn
A. Đúng
B. Sai
Câu 57: Giới hạn cho phép về chênh lệch hàm lượng của viên nang Omeprazol 20mg so
với hàm lượng ghi trên nhãn là:
A. ± 11%
B. ± 10%
C. ± 15%
D. ± 12%
Câu 58: Dụng cụ lấy mẫu phải:
A. Sạch, khô và đáp ứng yêu cầu lấy mẫu
B. Phải là người có chuyên môn nhất định và đáp ứng được yêu cầu của quá trình
lấy mẫu
C. Đáp ứng yêu cầu lấy mẫu (sạch, không làm hỏng mẫu, khô, có nhãn ghi chép)
D. Phải thận trọng, tỉ mỉ, quan sát cẩn thận
Câu 59: Phương pháp chia cắt pha là phương pháp
A. Dùng để tách pha lỏng khỏi pha rắn
B. Biến một pha thành hai pha
C. Biến hai pha thành một pha
D. Dùng lực ly tâm để lắng kết tủa
Câu 60: Quy định giới hạn cho phép về chênh lệch khối lượng của chế phẩm bột cam
cóc 15g như sau:
A. ± 10%
B. ± 5%
C. ± 3%
D. ± 7%





×