Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Bài tập fms về máy và số máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.19 KB, 18 trang )

Bi tp :
Bi 1 :
Bn v chi tit
Gia công 4 chủng loại chi tiết có số lợng nh nhau 1,2,3,4. Biết
sản lợng hàng năm N =15000 (chi tiết/năm). Biết hệ thống làm
việc ngày 2 ca, mỗi ca 8(giờ), một năm làm việc 240 ngày. Hệ số
K =0,9.Thời gian gia công trung bình của một chi tiết t = 0.33
(giờ). Thời gian cấp phôi t1 = 9 (phút), thời gian tháo phôi t2 = 15
(phút). Cho bảng số liệu nh sau:
TTGC

Thời gian gia công (phút)
1

2

3

4

M1

20

33

46

53

M2



25

38

25

36

M3

26

35

19

21

1. Tính nmáy.
2. Xác định số chủng loại chi tiết K0.
3. Xác định số vị trí ncp và ntp.
4. Lập quy trình công nghệ gia công.
5. Lập chơng trình gia công cho từng nguyên công.
6. 01 bản vẽ (A3) sơ đồ mặt bằng của hệ thống FMS .
Bi lm
1)
Ta cú tng qu thi gian lm vic :
(phỳt)
p dng cụng thc ta cú nhp sn xut bng :

T=

(phỳt /chic)


T=

= 13.82 (phút /chiếc)

Ta được:
= 2.75 chọn 3 máy
= 2,24 chọn 2 máy
=1.83 chọn 2 máy
Tổng số máy = 3+2+2 = 7 máy
2)
Công thức xđ số chủng loại
=

(chủng loại ) trong đó : :quỹ thời gian /tháng ()
: tổng số máy ( 7 máy)
To : thời gian gia công 1 chủng loại
:sản lượng/tháng ()
=

= 21,72 (chủng loại)

chọn dung tích chứa 21,72+2,172 = 23,892 24
chọn 4 hàng 7 cột
3)
Ta có công thức xđ số vị trí cấp - thoát phôi :


Trong đó :
t là thời gian tb cấp tháo phôi
quỹ thời gian / tháng
= . = 21,72 . 312,5 = 6787,5


Số vị trí cấp phôi :
= = 3,18

3 vị trí

Số vị trí thoát phôi :
= = 5,302

4)

5 vị trí


Bi 2 :
Bn v chi tit
Gia công 4 chủng loại chi tiết có số lợng nh nhau 1,2,3,4. Biết
sản lợng hàng năm N =20000 (chi tiết/năm). Biết hệ thống làm
việc ngày 2 ca, mỗi ca 8(giờ), một năm làm việc 240 ngày. Hệ số
K =0,9.Thời gian gia công trung bình của một chi tiết t = 0.33
(giờ). Thời gian cấp phôi t1 = 3 (phút), thời gian tháo phôi t 2 = 5
(phút). Cho bảng số liệu nh sau:
TTGC


Thời gian gia công (phút)
1

2

3

4

M1

53

35

21

43

M2

36

28

25

46

M3


64

35

20

30

M4

29

9

17

48

1. Tính nmáy.
2. Xác định số chủng loại chi tiết K0.
3. Xác định số vị trí ncp và ntp.
4. Lập quy trình công nghệ gia công.
5. Lập chơng trình gia công cho từng nguyên công.
6. 01 bản vẽ (A3) sơ đồ mặt bằng của hệ thống FMS .
Bi lm
1)
Ta cú tng qu thi gian lm vic :
(phỳt)
p dng cụng thc ta cú nhp sn xut bng :

T=

(phỳt /chic)


T=

= 10.37 (phút /chiếc)

Ta được:
=3,66 chọn 4 máy
= 3,25 chọn 3 máy
=3,59 chọn 4 máy
=2,48 chọn 2 máy
Tổng số máy = 4+3+4+2 = 13 máy
2)
Công thức xđ số chủng loại
=

(chủng loại ) trong đó : :quỹ thời gian /tháng ()
: tổng số máy ( 13 máy)
To : thời gian gia công 1 chủng loại
:sản lượng/tháng ()
=

= 30,25 (chủng loại)

chọn dung tích chứa 30,25 +3,025 = 33,275 33
chọn 5 hàng 7 cột
3)

Ta có công thức xđ số vị trí cấp - thoát phôi :

Trong đó :
t là thời gian tb cấp tháo phôi
quỹ thời gian / tháng


= . = 30,25 . 416,67 = 12604,27
Số vị trí cấp phôi :
= =

1.97 2 vị trí

Số vị trí thoát phôi :
= = 3,28
4)

3vị trí


Bi 3
Bn v chi tit
Gia công 4 chủng loại chi tiết có số lợng nh nhau 1,2,3,4. Biết
sản lợng hàng năm N =12000 (chi tiết/năm). Biết hệ thống làm
việc ngày 2 ca, mỗi ca 8(giờ), một năm làm việc 240 ngày. Hệ số
K =0,9.Thời gian gia công trung bình của một chi tiết t = 0.33
(giờ). Thời gian cấp phôi t1 = 7 (phút), thời gian tháo phôi t2 = 10
(phút). Cho bảng số liệu nh sau:
TTGC


Thời gian gia công (phút)
1

2

3

4

M1

15

20

25

30

M2

8

16

32

32

M3


10

20

30

30

M4

15

15

20

25

1. Tính nmáy.
2. Xác định số chủng loại chi tiết K0.
3. Xác định số vị trí ncp và ntp.
4. Lập quy trình công nghệ gia công.
5. Lập chơng trình gia công cho từng nguyên công.
6. 01 bản vẽ (A3) sơ đồ mặt bằng của hệ thống FMS .
Bi lm
1)
Ta cú tng qu thi gian lm vic :
(phỳt)
p dng cụng thc ta cú nhp sn xut bng :



T=
T=

(phút /chiếc)

= 17,28 (phút /chiếc)

Ta được:
=1,3 chọn 1 máy
= 1.27 chọn 1máy
=1.3 chọn 1 máy
=1,085 chọn 1 máy
Tổng số máy = 1+1+1+1 = 4 máy
2)
Công thức xđ số chủng loại
=

(chủng loại ) trong đó : :quỹ thời gian /tháng ()
: tổng số máy ( 4 máy)
To : thời gian gia công 1 chủng loại
:sản lượng/tháng ()
=

= 15,52 (chủng loại)

chọn dung tích chứa 15,52 +1,552 = 17,072 17
chọn 3 hàng 7 cột
3)

Ta có công thức xđ số vị trí cấp - thoát phôi :

Trong đó :
t là thời gian tb cấp tháo phôi


quỹ thời gian / tháng
= . = 15,52 . 250 = 3884
Số vị trí cấp phôi :
= =

1,41 1vị trí

Số vị trí thoát phôi :
= = 2,023
4)

2 vị trí


Bi 4
Bn v chi tit
Gia công 4 chủng loại chi tiết có số lợng nh nhau 1,2,3,4. Biết
sản lợng hàng năm N =18000 (chi tiết/năm). Biết hệ thống làm
việc ngày 2 ca, mỗi ca 8(giờ), một năm làm việc 240 ngày. Hệ số
K =0,9.Thời gian gia công trung bình của một chi tiết t = 0.33
(giờ). Thời gian cấp phôi t1 = 5(phút), thời gian tháo phôi t2 = 9
(phút). Cho bảng số liệu nh sau:
TTGC


Thời gian gia công (phút)
1

2

3

4

M1

36

21

68

34

M2

21

35

36

52

M3


18

35

54

60

1. Tính nmáy.
2. Xác định số chủng loại chi tiết K0.
3. Xác định số vị trí ncp và ntp.
4. Lập quy trình công nghệ gia công.
5. Lập chơng trình gia công cho từng nguyên công.
6. 01 bản vẽ (A3) sơ đồ mặt bằng của hệ thống FMS .
Bi lm
1)
Ta cú tng qu thi gian lm vic :
(phỳt)
p dng cụng thc ta cú nhp sn xut bng :
T=

(phỳt /chic)


T=

= 11,52 (phút /chiếc)

Ta được:

=3,45 chọn 3 máy
= 3,125 chọn 3 máy
=3,62 chọn 4 máy
Tổng số máy = 3+3+4= 10 máy
2)
Công thức xđ số chủng loại
=

(chủng loại ) trong đó : :quỹ thời gian /tháng ()
: tổng số máy ( 13 máy)
To : thời gian gia công 1 chủng loại
:sản lượng/tháng ()
=

= 25,86 (chủng loại)

chọn dung tích chứa 28,86 +2,886 = 28,746 29
chọn 5 hàng 7 cột
3)
Ta có công thức xđ số vị trí cấp - thoát phôi :

Trong đó :
t là thời gian tb cấp tháo phôi
quỹ thời gian / tháng
= . = 25,86 . 375 = 9697,5


Số vị trí cấp phôi :
= =


2,52 3 vị trí

Số vị trí thoát phôi :
= = 4,55
4)

5vị trí


Bn v chi tit
Gia công 4 chủng loại chi tiết có số lợng nh nhau 1,2,3,4. Biết
sản lợng hàng năm N =16000 (chi tiết/năm). Biết hệ thống làm
việc ngày 2 ca, mỗi ca 8(giờ), một năm làm việc 240 ngày. Hệ số
K =0,9.Thời gian gia công trung bình của một chi tiết t = 0.33
(giờ). Thời gian cấp phôi t1 = 6 (phút), thời gian tháo phôi t2 = 8
(phút). Cho bảng số liệu nh sau:
TTGC

Thời gian gia công (phút)
1

2

3

4

M1

18


54

31

35

M2

36

28

25

46

M3

12

29

34

54

M4

26


38

54

25

1. Tính nmáy.
2. Xác định số chủng loại chi tiết K0.
3. Xác định số vị trí ncp và ntp.
4. Lập quy trình công nghệ gia công.
5. Lập chơng trình gia công cho từng nguyên công.
6. 01 bản vẽ (A3) sơ đồ mặt bằng của hệ thống FMS .
Bi lm
1)
Ta cú tng qu thi gian lm vic :
(phỳt)
p dng cụng thc ta cú nhp sn xut bng :
T=
T=

= 12,96 (phỳt /chic)

(phỳt /chic)


Ta được:
=2,66 chọn 3 máy
= 2,6 chọn 3 máy
=2.48 chọn 2 máy

=2,75 chọn 3 máy
Tổng số máy = 3+3+2+3 = 11 máy
2)
Công thức xđ số chủng loại
=

(chủng loại ) trong đó : :quỹ thời gian /tháng ()
: tổng số máy ( 13 máy)
To : thời gian gia công 1 chủng loại
:sản lượng/tháng ()
=

= 32 (chủng loại)

chọn dung tích chứa 32 +3,2 = 35,2 35
chọn 5 hàng 7 cột
3)
Ta có công thức xđ số vị trí cấp - thoát phôi :

Trong đó :
t là thời gian tb cấp tháo phôi
quỹ thời gian / tháng
= . = 32 . 333,33= 10666,56


Số vị trí cấp phôi :
= =

3,33 3 vị trí


Số vị trí thoát phôi :
= = 4,44
4)

4 vị trí


Bn v chi tit
Gia công 4 chủng loại chi tiết có số lợng nh nhau 1,2,3,4. Biết
sản lợng hàng năm N =20000 (chi tiết/năm). Biết hệ thống làm
việc ngày 2 ca, mỗi ca 8(giờ), một năm làm việc 240 ngày. Hệ số
K =0,9.Thời gian gia công trung bình của một chi tiết t = 0.33
(giờ). Thời gian cấp phôi t 1 = 15 (phút), thời gian tháo phôi t 2 =
20 (phút). Cho bảng số liệu nh sau:
TTGC

Thời gian gia công (phút)
1

2

3

4

M1

53

35


21

43

M2

36

28

25

46

M3

64

35

20

30

M4

29

9


17

48

1. Tính nmáy.
2. Xác định số chủng loại chi tiết K0.
3. Xác định số vị trí ncp và ntp.
4. Lập quy trình công nghệ gia công.
5. Lập chơng trình gia công cho từng nguyên công.
6. 01 bản vẽ (A3) sơ đồ mặt bằng của hệ thống FMS .
Bi lm
1)
Ta cú tng qu thi gian lm vic :
(phỳt)
p dng cụng thc ta cú nhp sn xut bng :
T=
T=

= 10.37 (phỳt /chic)

(phỳt /chic)


Ta được:
=3,66 chọn 4 máy
= 3,25 chọn 3 máy
=3,59 chọn 4 máy
=2,48 chọn 2 máy
Tổng số máy = 4+3+4+2 = 13 máy

2)
Công thức xđ số chủng loại
=

(chủng loại ) trong đó : :quỹ thời gian /tháng ()
: tổng số máy ( 13 máy)
To : thời gian gia công 1 chủng loại
:sản lượng/tháng ()
=

= 30,25 (chủng loại)

chọn dung tích chứa 30,25 +3,025 = 33,275 33
chọn 5 hàng 7 cột
3)
Ta có công thức xđ số vị trí cấp - thoát phôi :

Trong đó :
t là thời gian tb cấp tháo phôi
quỹ thời gian / tháng
= . = 30,25 . 416,67 = 12604,27


Số vị trí cấp phôi :
= =

29.54 30 vị trí

Số vị trí thoát phôi :
= = 49.24

4)

49 vị trí



×