ASSIGNMENT-4
[Publish Date]
Phần 1: Đề bài
Cho Hình vẽ, độ cứng EI. Số liệu cho trong bảng.
BẢNG PHÂN CÔNG SỐ LIỆU-ASSIGNMENT 3
STT
8
MSSV
Họ
1670095 Lê Thanh
Tên
k
Nhật
1.8
Hình 1:Minh họa đề bài
Yêu cầu (giải bằng phương pháp phần tử hữu hạn):
a) Xác định chuyển vị xoay tại B và C
b) Xác định chuyển vị đứng tại điểm giữa các nhịp
c) Vẽ biểu đồ mô men
[Author]
1
ASSIGNMENT-4
[Publish Date]
Phần 2:Bài giải
a) Xác định chuyển vị xoay tại B và C
Rời rạc hóa kết cấu:
Hình 2:Rời rạc hóa kết cấu
Thiết lập các ma trận K phần tử :
K e
12 6 L
4 L2
EI
3
L
đx
12 6 L
6 L 2 L2
12 6 L
4 L2
Phần tử 1:
0
0
12 6 L
4 L2
EI
K 1 3
L
đx
q1
q2
6L 0
6 L 2 L2 0
12 6 L q1
4 L2 q2
12
Phần tử 2:
q1
K 2
[Author]
q2
12 6 L
4 L2
EI
3
L
đx
q3
q4
6 L q1
6 L 2 L2 q2
12 6 L q3
4 L2 q4
12
2
ASSIGNMENT-4
[Publish Date]
Phần tử 3:
q3
K 3
q4
12 6 L
4 L2
EI
3
L
đx
0
0
6 L q3
6 L 2 L2 q4
12 6 L 0
4 L2 0
12
Ghép nối các ma trận K
q1
q2
24 0
8 L2
EI
K 3
L
đx
q3
q4
6 L q1
6 L 2 L2 q2
24
0 q3
8 L2 q4
12
Các véc tơ tải phần tử P
Phần tử 1:
qL
2 0
2
qL 0
P1 12
qL q
2 1
2
qL q
12 2
Phần tử 2:
P2
[Author]
1.8qL
2 q1
2
1.8qL q
2
8
1.8qL q
2 3
2
1.8qL
8 q4
3
ASSIGNMENT-4
[Publish Date]
Phần tử 3:
P3
1.8qL
2 q3
2
1.8qL q4
12
1.8qL 0
2
2
1.8qL
12 0
Pn
EI
q
L3 q1 1
q2
2
qL
1.8EI q q
L3 3 3
1.8qL2 q4
Véc tơ tải nút 1,2,3
Véc tơ tải ghép nối
P
7
q1
5 qL
17 qL2
120
q2 EI
3
9 qL q L
5
3
3
qL2 q
40
4
q1 q1 0 q1
2
0 q2 qL q2
q3 q3 0 q3
0 q4 1.8qL2 q4
Phương trình:
K q P
[Author]
4
ASSIGNMENT-4
[Publish Date]
25 0
8L2
EI
L3
đx
7
5 qL
12 6 L q1 103 2
qL
6 L 2 L2 q2 120
25.8 0 q3 9
qL
8L2 q4 5
69
qL2
40
(1)
Giải hệ phương trình (1) ta có các giá trị chuyển vị q1 ; q2 ; q3 ; q4
qL4
q
0.0278
1
EI
qL3
q
0.1231
2
EI
4
q 0.0541 qL
3
EI
3
q 0.2255 qL
4
EI
[Author]
5
ASSIGNMENT-4
[Publish Date]
b) Xác định chuyển vị đứng tại giữa các nhịp
Xác định chuyển vị đứng tại giữa nhịp các đoạn dầm.
L
v x N qe
2
Với [N] ma trận các hàm dạng và [ N ] [ N1 N 2
N3
N4 ]
L
3 2 1
N1 x 1
2
4 8 2
L L 2 1 1
N 2 x 1 L
2 2 2 4 8
L 3 2 1
N3 x
2 4 8 2
L L 1 1
1
N4 x L
2 2 2 4
8
Xác định chuyển vị đứng tại giữa nhịp đoạn AB.
L
v x N qe
2
1
2
1
L
8
1
2
0
0
4
1
qL4
L 0.0278 qL 0.02929
8
EI
EI
3
qL
0.1231
EI
Xác định chuyển vị đứng tại giữa nhịp đoạn BC.
L
v x N qe
2
1
2
[Author]
1
L
8
1
2
qL4
0.0278
EI
qL3
0.1231
4
1
EI 0.002625 qL
L
8
EI
qL4
0.0541
EI
3
0.2255 qL
EI
6
ASSIGNMENT-4
[Publish Date]
Xác định chuyển vị đứng tại giữa nhịp đoạn CD.
L
v x N qe
2
1
2
1
L
8
1
2
qL4
0.0541 EI
1
qL4
qL3
L 0.2255
0.05524
8
EI
EI
0
0
c) Vẽ biểu đồ mô men
Mô men hai đầu đoạn AB.
EI 6 L 4 L2
M 1 3
L 6L
2 L2
0
0
2
4
0.413 qL2
6 L 2 L
qL
0.0278
2
6 L 4 L2
EI 0.6592 qL
qL3
0.1231
EI
Mô men giữa nhịp đoạn AB
M 1gi
EI
0 L2
L3
0
0
4
2
2
qL
0 L 0.0278
0.1231 qL
EI
qL3
0.123
1
EI
Mô men hai đầu đoạn BC.
M 2
[Author]
EI 6 L 4 L2
L3 6 L
2 L2
qL4
0.0278
EI
qL3
0.1231
2
6 L 2 L2
EI 0.1992 qL
2
6 L 4 L2
qL4 0.498 qL
0.0541
EI
3
0.2255 qL
EI
7
ASSIGNMENT-4
[Publish Date]
Mô men giữa nhịp đoạn BC
M 2 gi
EI
0 L2
3
L
qL4
0.0278
EI
qL3
0.1231
EI
0 L2
0.3486 qL2
4
0.0541 qL
EI
3
0.2255 qL
EI
Mô men hai đầu đoạn CD.
M 3
EI 6 L 4 L2
L3 6 L
2 L2
qL4
0.0541 EI
2
6 L 2 L2
qL3 1.2266 qL
0.2255
EI 0.7756 qL2
6 L 4 L2
0
0
Mô men giữa nhịp đoạn CD
M 3gi
[Author]
EI
0 L2
L3
qL4
0.0071
EI
qL3
2
0 L2 0.1583
0.0856 qL
EI
0
0
8
ASSIGNMENT-4
[Publish Date]
C)Vẽ biểu đồ mô men (M) (hình 3):
Biểu đồ mô men (M) là tổng của hai biểu đồ gồm biểu đồ mô men do
chuyển vị nút gây ra (Mq) và biểu đồ mô men do tải trên phần tử gây ra
khi xem các nút là cứng (M0)
Hình 3:Biểu đồ mô men (Mq),(M0),(M)
[Author]
9