BRANDING & ADVERTISING
1
PART 1
PASSPORT TO MARKETING
COMMUNICATIONS
2
SESSION 01
DO YOU SPEAK MARKETING
COMMUNICATIONS?
3
PHẦN 1 - MỞ CỬA
01. Marketing, Marketing Communication, Creative Communication, Advertising:
02. Client
03. Agency
04. Objectives:
05. Brief:
06. Deliverables:
4
PHẦN 2 - BƯỚC ZÔ
07. Agency/Production House:
08. Advertising agency:
+ traditional advertising agency:
+ agency network:
+ holding companies:
+ independent agency:
09. Media Agency:
10. Applied Marketing Research agency:
11. PR/Event/Activation agency:
12. Digital agency:
5
PHẦN 3 - KIẾM CHỖ NGỒI
13. Account/Client services:
14. Creative:
+ Executive Creative Director
+ Copywriter
+ Art Director
+ Designer
+ Visualiser
15. Planner/Strategic Planning:
16. Production:
17. Portfolios:
6
18. Trainee/Intern/Junior:
PHẦN 4 - HÓNG
19. “Đi Pích” - Pitching:
20. Proposal:
21. Big Idea:
22. Consumer insight:
23. CE – Cost Estimated:
24. Timeline – Deadline – “nộp bài”:
7
PHẦN 5 - VỌC
8
25. TVC:
+ Storyboard
+ PPM
+ Talent
+ Voice Talent
+ Shooting
+ Post production
+ Offline
+ Air
26. Print-ads:
+ Headline
+ Body copy
+ Illustration
+ Slogan – tagline
+ Format:
27. Event – Activation:
28. Integrated communication:
29. Brand guidelines:
30. Paid – Own – Eaned:
SESSION 02
WHAT IS BRAND & MARKETING?
9
INTRODUCTION
GOOD MARKETING IS NO ACCIDENT, BUT A RESULT OF CAREFUL PLANNING
AND EXECUTION USING STATE-OF-THE-ART TOOLS AND TECHNIQUES.
It becomes both an art and a science as marketers strive to find creative new solutions to
often-complex challenges amid profound changes in the 21st century marketing
environment.
Marketing management - Kotler Keller
WITH BRANDING
& ADVERTISING COURSE
MARKETING
OVERVIEW
BRAND
POSITIONING &
STRATEGY
CATEGORY
&
CATEGORY
STRATEGY
BRAND
INNOVATION
HOW TO
TAKE BRIEF
FROM
CLIENTS
IBC &
BRIEFING
HOW TO
GENERATE
IDEA
HOW TO
PRESENT
PROPOSAL
WHY NEED TO KNOW ABOUT BRAND?
Marketing execution
(Hoạt động triển khai)
Marketing planning
(Kế hoạch marketing)
Brand essentials
1. WHAT IS BRANDS?
What Brands Are They?
1. WHAT IS BRAND?
Brand is the "name, term, design, symbol, and/or any other feature,
employed to create an image that identifies one seller's product distinct from
those of other sellers.” – Wikipedia
Thương hiệu là “tên gọi, thuật ngữ, thiết kế, biểu tượng và/hay bất kỳ đặc điểm nào
khác tạo thành một hình ảnh, giúp xác định và phân biệt sản phẩm của nhà sản
xuất này với sản phẩm của nhà sản xuất khác.
Over time, this image becomes associated with a level of credibility,
quality,
and
satisfaction
in
the
consumer's
mind.
–
Businessdictionary.com
Theo thời gian, hình ảnh đó được gắn liền với mức độ tin cậy, hài lòng và
chất lượng trong tâm trí người tiêu dùng.
The brand is not only a non-generic name, it is an “intangible sum
of a product’s attributes” – David Ogilvy
Thương hiệu không chỉ là một tên gọi cụ thể, mà là sự tổng hợp vô hình
những thuộc tính/giá trị của sản phẩm.
A BRAND IS A PERSON’S
GUT FEELING ABOUT A
PRODUCT, SERVICE OR
ORGANIZATION.
Thương hiệu
Brand lovemarks
Nhãn hiệu
Trade-mark
Sản phẩm
Product
OMO = #1
‣ Top of Mind (TOM) of detergent
‣ Stain removal, even the toughest
‣ Associated with “Tết cổ truyền”, “trẻ học
điều hay, ngại gì vết bẩn”
‣ ~ 65% Market share
‣ ~7,000bio VND Gross Sales Value
OMO
Tide
Viso
Surf
Ariel
Mỹ Hảo
Vì Dân
Lix
ABA
Bay
Net
Daso
Bột giặt
2. WHY BRAND?
Too many choices
Too many information
Too little time
“We don’t buy things because we feel that one product performs better than another,
we choose brands because we like their language and their understanding of what we want.”
(John Hegarty, Chairman BBH)
3. MARKETING FUNDAMENTALS
BRAND & BRANDING – WHO WE ARE
MARKETING – WHAT WE DO
Nhiệm vụ của Marketing là làm sao để ngày càng nhiều người tiêu dùng biết đến
và trung thành với nhãn hiệu, theo đó mua và sử dụng nhiều hơn.
TURNOVER - MARKET SHARE - PROFIT
TOOTHPASTE
TURNOVER
(DOANH SỐ)
MARKET SHARE
(THỊ PHẦN)
PROFIT
(LỢI NHUẬN)
Others
3%
140
Colgate
26%
120
100
100
80
80
60
60
40
20
0
120
40
20
P/S
54%
CloseUp
17%
0
Colgate
Total Cost
Others
Profit
TURNOVER – MARKET SHARE - PROFIT
How many people buy?
How much they buy?
Penetration
Mức độ thâm nhập
Loyalty
Sự trung thành
Consumption/
Purchase size
Lượng tiêu thụ
Frequency
Tần suất mua / xài
6Ps MODEL
Proposition
Định vị
Promotion
Quảng bá
Place
Phân phối
Price
Định giá
Product
Sản phẩm
Packaging
Bao bì
BRAND HEALTH (SỨC KHỎE THƯƠNG HIỆU)
Presence
Hiện diện
Relevance
Phù hợp
Performance
Đáp ứng
Advantage
Khác biệt
Conviction
Trung thành
BRAND HEALTH PYRAMID
‣ Conviction/Trung thành
Bonding
“How many other brands do you feel the same about? Is it best?"
The relationship is now very strong
‣ Advantage/Khác biệt
Advantage
Performance
“Does it appeal to you more than others? Do you think it tastes better than
others? Is it at a better place”
You see more and more of each other, a strong liking is developing
‣ Acceptable performance/Đáp ứng
“Can it deliver?"
For now, let's say your initial experience goes well
‣ Relevance/Phù hợp
Relevance
“Does it suit my need? Is it the right price bracket?"
At first you are cautious – does this person really fits your taste?
‣ Present/Hiện diện
Presence
“Have you experienced it? Is the brand TOM?
Relationships start with presence & awareness
5. MARKETING CAMPAIGN
7 GIAI ĐOẠN CỦA MỘT CHIẾN DỊCH MARKETING
Client
Client trân trọng
sự sáng tạo của Agency
Th 7
Th 9-10
1
Market research
/Audits
I&O
Jobs-to-be-done
Ch.lược th.hiệu
Ch.lược ngành hàng
Mục tiêu KD
Agency thấu hiểu
chiến lược của Client
7 giai đoạn của một
CHIẾN DỊCH MARKETING
Công việc
Kết quả
Th 10
2
Category/
Brand strategy
Thời gian
Th 11
3
Brand Marketing
Planning
Hoạt động,
Ngân sách
Brief (MMO, MCO)
KPI
Th 12
Th 1-2
4
Campaign Idea
Insight chủ đạo
Ý tưởng lớn
Th 3
5
Execution plan
6
Implement & Monitor
Kế hoạch truyền
thông & kích hoạt
Agency + Client
Sx TVC / Print-ad
Kế hoạch chi tiết cho
từng hoạt động
7
Evaluation
Đo lường hiệu
quả
6. MEASUREMENTS & KPI
CÁC CÔNG CỤ ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ MARKETING
MEASUREMENT
‣
Brand Sales (doanh số bán)
‣
Brand Share (thị phần)
‣
Brand Profit & Loss (lợi nhuận)
‣
Brand Equity (tài sản thương hiệu)
‣
Brand Non-innovation Growth (tăng trưởng qua truyền thông và kích hoạt)
‣
Brand Innovation Growth (tăng trưởng thông qua phát triển sản phẩm mới)
‣
Brand Penetration (% thâm nhập thị trường)
POPULAR MEASUREMENT
Chỉ tiêu đo lường
Tên báo cáo
Nội dung
Nơi cung cấp
Thời gian
Sales
(Doanh số)
Báo cáo Sales
Doanh số thực tế bán cho Nhà phân phối (Primary
sales) và Nhà bán lẻ (Tạp hoá, Siêu thị) (Secondary
Sales)
Phòng Sales
Hằng tuần/ tháng
Brand Share
(Thị phần)
Retail Audit
Đo lường hiệu quả phân phối và bán hàng trên thị
trường.
Đo lường độ lớn, tăng trưởng, xu hướng của ngành
hàng.
Nielsen
Hằng tháng
Profit & Loss
(Lợi nhuận)
Báo cáo Tài chính
Lợi nhuận thực tế từ hoạt động kinh doanh và đóng Phòng Finance
góp của marketing (TO/Gross Margin / PBI)
Hằng tháng
Brand Equity
(Tài sản thương hiệu)
Brand Health Tracking
Kiểm tra sức khoẻ & định vị thương hiệu trong tâm
trí người tiêu dùng.
Millward Brown
Hằng quý
Penetration
(%thâm nhập)
Consumer Panels
Đo lường, đánh giá mức độ thâm nhập và hành vi
tiêu dùng trong hộ gia đình.
TNS
Hằng quý
Communication &
Activation
(Truyền thông &
Kích hoạt)
Media Review
Đo lường, đánh giá mức độ và hiệu quả đầu tư vào
các kênh truyền thông.
Media Agency
Hằng quý /năm hoặc
sau chiến dịch
KPI Report
Đánh giá hiệu quả thực thi của kênh truyền thông
hoặc chiến dịch
Agency thực hiện
Ngay sau chiến dịch