Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Trắc Nghiệm Dược Lý Có Đáp Án Update

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 96 trang )

Tải sách tại YhocData.com

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
TÁC DỤNG CỦA THUỐC TRONG CƠ THỂ
1. Yếu tố bệnh nhân ảnh hƣởng đến tác dụng của thuốc là:
A. Thói quen
B. Công việc
C. Điều kiện sống
D. Mức thu nhập
E. Cân nặng
2. Các yếu tố của cơ thể ảnh hƣởng đến tác dụng của thuốc đƣợc nêu dƣới đây, ngoại trừ:
A. Giới tính
B. Giống nòi
C. Bệnh lý
D. Nhóm máu
E. Cơ địa
3. Các yếu tố của bệnh nhân có ảnh hƣởng đến tác dụng của thuốc, ngoại trừ:
A. Giống nòi
B. Thói quen
C. Tuổi tác
D. Bệnh lý
E. Cơ địa
4. Các yếu tố bên ngoài có ảnh hƣởng đến tác dụng của thuốc ở BN là, ngoại trừ:
A. Thời khắc
B. Môi trƣờng
C. Ánh sáng
D. Tiếng động
E. Độ ẩm
5. Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ:
A. Lƣợng Protein huyết tƣơng thấp
B. Có nhiều chất nội sinh từ mẹ truyền sang


C. Dạng thuốc tự do trong máu thấp
D. Chất lƣợng albumin yếu
E. Thể tích phân phối tăng
6. Liều dùng thuốc ở trẻ sơ sinh thƣờng cao hơn ở trẻ lớn.
A. Đúng
B . Sai
7. Liều thuốc ở trẻ 3 - 4 tháng tuổi thƣờng cao hơn ở trẻ sơ sinh.
A. Đúng
B . Sai
8. Hấp thu thuốc theo đƣờng uống ở trẻ sơ sinh thƣờng cao hơn ở trẻ lớn.
A. Đúng
B . Sai
9. Nồng độ thuốc tự do trong máu ở trẻ sơ sinh thƣờng cao hơn ngƣời lớn.
A. Đúng
B . Sai
10. Ở trẻ em nhất là trẻ nhỏ do Protein còn non yếu nên thuốc gắn mạnh và thƣờng gây tích lũy
thuốc.
A. Đúng
B . Sai

2


Tải sách tại YhocData.com

11. Độc tính của thuốc lên hệ TKTƢ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau,
ngoại trừ:
A. Tỷ lệ não / cơ thể lớn
B. Thành phần Myelin thấp
C. Tế bào TK chƣa biệt hóa

D. Lƣu lƣợng máu não thấp
E. Hàng rào TKTƢ chƣa phát triển đầy đủ
12. Do chức năng gan, thận chƣa hoàn chỉnh nên thời gian bán huỷ thuốc ở trẻ em dài hơn
ngƣời lớn gấp:
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 15 lần
D. 20 lần
E. 30 lần
13. Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ƣơng
B. Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tƣơng cao
C. Chức năng chuyển hoá của gan chƣa hoàn chỉnh
D. Trung tâm hô hấp dễ nhạy cảm
E. Da dễ hấp thu thuốc
14. Ở ngƣời già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Tăng hấp thu thuốc qua đƣờng tiêu hoá
B. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu
C. Tăng chức năng chuyển hoá của gan
D. Tình trạng bệnh lý kéo dài
E. Thận bài tiết kém
15. Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hƣởng của thuốc ở Nam và Nữ
là do:
A. Cân nặng
B. Hệ thống Hormon
C. Đặc điểm sống
D. Đặc điểm bệnh lý
E. Yếu tố chuyển hoá
16. Ngƣời da trắng dể nhạy cảm với thuốc cƣờng giao cảm, đây là loai ảnh hƣởng liên quan
đến:

A. Giống nòi
B. Cơ địa
C. Địa lý
D. Môi trƣờng sống
E. Tất cả sai
17. Trong lao phổi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tƣơng và làm giảm lƣợng sulfamid
tự do trong máu, đây là loai ảnh hƣởng liên quan đến:
A. Chuyển hoá
B. Phân phối
C. Di truyền
D. Cơ địa
E. Bệnh lý
18. So với ngƣời gầy, liều lƣợng thuốc dùng ở ngƣời mập phải :
A. Thấp hơn nhiều
B. Hơi thấp hơn

3


Tải sách tại YhocData.com

C. Tƣơng đƣơng
D. Hơi cao hơn
E. Cao hơn nhiều
19. Liều thuốc phải đƣợc giảm so với bình thƣờng khi dùng ở trẻ béo phì
A. Đúng
B. Sai
20. Penicillin tiêm buổi sáng có hiệu lực hơn tiêm buổi tối.
A. Đúng
B . Sai

21. Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày là:
A. Streptomycin
B. Penicillin
C. Gentamycin
D. Chloramphenicol
E. Tất cả đúng
22. Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông:
A. Diazepam
B. Sulfamid
C. Indocid
D. Chloramphenicol
E. Tất cả sai
23. Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc :
A. 5 - 7 giờ B.
7 - 11 giờ C.
11-15 giờ D.
15 - 17 giờ E.
17- 21 giờ
24. Các thuốc dƣới đây đều có tiếp thu sinh học tốt vào buổi sáng, ngoại trừ:
A. Barbiturat
B. Theophyllin
C. Propanolol
D. Diazepam
E. Aspirin
25. Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ƣơng tăng dƣới ảnh hƣởng của :
A. Ánh sáng trắng
B. Ánh sáng vàng
C. Màu tím
D. Màu đỏ
E. Màu đen

26. Tác dụng của thuốc ức chế thần kinh trung ƣơng tăng dƣới ảnh hƣởng của :
A. Ánh sáng trắng
B. Ánh sáng vàng
C. Màu đỏ
D. Màu tím
E. Màu đen
--------------------------------------------------

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC

4


Tải sách tại YhocData.com

1. Tác dụng không mong muốn bao gồm những phản ứng đƣợc tạo nên:
A. Ngẫu nhiên
B. Ở đối tƣợng nguy cơ cao
C. Do dùng quá liều
D. Có chu kỳ
E. Tất cả đúng
2. Đƣợc gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu dùng thuốc với
liều:
A. Độc
B. Thấp
C. Cao
D. Bất thƣờng
E. Bình thƣờng
3. Đƣợc gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu đƣợc dùng với
liều:

A. Bình thƣờng
B. Thấp
C. Cao
D. Độc
E. Tất cả đúng
4. Đƣợc gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các dấu hiệu bất thƣờng xảy ra nếu đƣợc
dùng với liều :
A. Bình thƣờng
B. Thấp
C. Cao
D. Liều độc
E. Tất cả đúng
5. Những tác dụng không mong muốn có thể dự đoán đƣợc thƣờng liên quan đến:
A. Dƣợc lý học
B. Yếu tố cơ địa
C. Yếu tố môi trƣờng
D. Dạng dùng cuả thuốc
E. Tất cả đúng
6. Hội chứng suy tuyến thƣợng thận khi ngừng liệu pháp corticoid là một tác dụng không
mong muốn liên quan đến:
A. Dƣợc động học của thuốc
B. Dƣợc lực học chính của thuốc
C. Dƣợc lực học phụ của thuốc
D. Tác dụng ngoại ý
E. Phụ thuộc Dƣợc lý học
7. Những tác dụng không mong muốn xãy ra bất thình lình không thể dự đoán trƣớc đƣợc
thƣờng liên quan đến:
A. Dƣợc lý học
B. Hiểu biết về thuốc
C. Cách dùng thuốc

D. Dạng dùng của thuốc
E. Yếu tố cơ địa
--------------------------------------------------

5


Tải sách tại YhocData.com

TƢƠNG TÁC, TƢƠNG KỴ THUỐC VÀ ẢNH HƢỞNG
CỦA THUỐC TRÊN CÁC XÉT NGHIỆM LÂM SÀNG
1. Tƣơng tác thuốc là nói đến yếu tố nào dƣới đây:
A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể
D. Ảnh hƣởng dƣợc lực học & dƣợc động học
E. Tất cả đúng
2. Tƣơng tác thuốc là nói đến yếu tố dƣới đây, ngoại trừ:
A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể
D. Ảnh hƣởng dƣợc lực học & dƣợc động học
E. Làm mất tác dụng của thuốc
3. Kết quả của tƣơng kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:
A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể
B. Tăng độc tính của thuốc ở gan
C. Giảm thải trừ thuốc ở thận
D. Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể
E. Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể
4. Kết quả của tƣơng kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:

A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể
B. Tăng độc tính của thuốc ở gan
C. Giảm thải trừ thuốc ở thận
D. Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể
E. Tất cả sai
5. Tƣơng tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dƣới
đây, ngoại trừ:
A. Tăng tác dụng trong cơ thể
B. Giảm tác dụng trong cơ thể
C. Tăng độc tính trong cơ thể
D. Giảm độc tính trong cơ thể
E. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể
6. Tƣơng kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với:
A. Dextran
B. Dung dịch NaCL
C. Dung dịch kiềm
D. Lasix
E. Heparin
7. Có thể cho kết quả xét nghiệm đƣờng niệu dƣơng tính giả khi dùng:
A. Lasix
B. Phenolbarbital
C. PhenylButazon
D. Acid Ascorbic
8. Có tác dụng làm tăng đƣờng máu là những thuốc sau, ngoại trừ:
A. Cafein
B. Acetazolamid
C. Furosemid
D. Aspirin

6



Tải sách tại YhocData.com

E. Propanolol
9. Thuốc làm tăng Glucose huyết thanh, ngoại trừ:
A. Cafein
B. Corticoid
C. Acetaminophen
D. Estrogen
E. Heparin
10. Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoại trừ:
A. Paracetamol
B. Oxytetracyclin
C. Cyproheptadin
D. Dilantin
E. Rƣợu ethylic
11. Amoxycillin dùng liều cao có thể cho kết quả dƣơng tính giả khi xét nghiệm đƣờng niệu
bằng phƣơng pháp khử.
A. Đúng
B. Sai
E. Tất cả sai
12. Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lƣợng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là:
A. Aspirin
B. Phenylbutazon
C. Phenacetin
D. Piroxicam
E. Indomethacin
13. Loại kháng sinh có thể làm test coombs dƣơng tính:
A. Các penicillin

B. Fluoroquinolon
C. Nhóm Aminosid
D. Các Cephalosporin
E. Tetracyclin thế hệ 3
14. Thuốc làm tăng kali máu:
A. Corticoid
B. Furosemid
C. Digitalis
D. INH
E. Tất cả sai
15. Thuốc làm hạ Kali máu:
A. Manitol
B. Adrenalin
C. Digitalis
D. Kháng Histamin
E. Isoniazid
16. Thuốc làm hạ Kali máu:
A. Manitol
B. Adrenalin
C. Amphotericin B
D. Kháng Histamin
E. Isoniazid
17. Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh:
A. Barbiturat

7


Tải sách tại YhocData.com


B. Rifampicin
C. Erythromycin
D. Acetaminophen
E. Tất cả sai
18. Thuốc làm tăng Bilirubin huyết thanh, ngoại trừ :
A. Vitamin k
B. Phenacetin
C. Barbiturat
D. Dilantin
E. Amphotericin B
--------------------------------------------------

Câu 7. Theo phân loại của Gell và Coombs cơ chế miễn dich dị ứng thuốc loại I là do:
A. Tác dụng qua trung gian tế bào
B. Liên quan đến độc tố tế bào tuần hoàn
C. Nhạy cảm do phức hợp miễn dịch tuần hoàn
D. Liên quan đến kháng thể IgE
E. Tạo nên các chất trung gian hoá học
Câu 8. Một trong những nội dung của chƣơng trình thuốc thiết yếu Việt Nam là:
A. Phát triển hệ thống phân phối thuốc
B. Ổn định mạng lƣới y tế thôn bản
C. Mở rộng dịch vụ khám chữa bệnh
D. Tăng cƣờng sử dụng các phƣơng pháp chữa bệnh không dùng thuốc
E. Khống chế các bệnh dịch lƣu hành tại địa phƣơng
HISTAMIN VÀ CÁC THUỐC KHÁNG HISTAMIN
1.

2.

3.


Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ.
A. Promethazin
B. Chlopheniramin
C. Doxylamin
D. Dimenhydrinat
E. Terfenadin
Chỉ định dùng thuốc kháng H1 trong các trƣờng hợp sau nhƣng ngoại trừ
A. Phản ứng dị ứng
B. Say tàu xe
C. Rối loạn tiền đình
D. Hen phế quản
E. Buồn nôn , nôn ở phụ nữ có thai
Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1
A. Propranolol

8


Tải sách tại YhocData.com

4.

5.

6.

7.

8.


9.

10.

B. Theophyllin
C. Digitalis
D. Penicillin
E. Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng
Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen
A. Ranitidin
B. Famotidin
C. Cimetidin
D. Oxmetidin
E Nizatidin
Độc tính tuy ít gặp nhƣng trầm trọng của Ranitidin
A. Co giật
B. Giảm bạch cầu
C. Viêm gan
D. Chứng vú to ở đàn ông
E. Tiết nhiều sữa ở đàn bà
Cimetidin hợp đồng với thuốc sau.
A. Heparin
B. Phenytoin
C. Adrenalin
D. Ampicillin
E. Isoniazid
Trong số thuốc sau, thuốc nào vừa có tác dụng kháng H1 vừa có tác dụng kháng Serotonin
A. Doxylamin
B. Promethazin

C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Dimenhydrinat
Cimetidin đi qua đƣợc .
A. Hàng rào máu - não
B. Hàng rào máu - màng não
C. Nhau thai
D. Sữa
E. Nhau thai và sữa
Thuốc kháng H1 dùng điều trị nôn, buồn nôn ở phụ nữ có thai
A. Promethazin
B. Dimenhydrinat
C. Doxylamin
D. Terfenadin
E. Chlorpheniramin
Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra.
A. Giảm tiểu cầu
B. Viêm gan
C. Suy thận
D. Giảm bạch cầu
9


Tải sách tại YhocData.com

11.

12.

13.


14.

15.

16.

17.

E. Giảm lƣợng tinh trùng
Thời gian bán hủy của Cimetidin.
A. 1giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
E. 5 giờ
Thuốc kháng H1 có tác dụng ngăn ngừa chứng say tàu xe.
A. Doxylamin
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Dimenhydrinat
Promethazin (Phenergan) là thuốc kháng H1 thuộc .
A. Dẫn xuất Piperazin
B. Dẫn xuất Phenothiazin
C. Nhóm Alkylamin
D. Nhóm Ethanolamin
E. Nhóm Ethylendiamin
Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc
Oxydase của Cytocrom P450

A. Ranitidin
B. Nizatidin
C. Famotidin
D. Cimetidin
E. Oxmetidin
Thuốc kháng H1, đặc biệt nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thƣờng gây những tác
dụng phụ sau.
A. Hạ huyết áp tƣ thế đứng
B. Hạ huyết áp
C. Tăng huyết áp
D. Bí tiểu
E. Tiêu chảy
Tác dụng của Histamine trên receptor H2 :
A. Giãn cơ trơn mạch máu
B. Co cơ trơn đƣờng tiêu hoá
C. Co cơ trơn phế quản
D. Kích thích tận cùng thần kinh cảm giác
E. Tăng tiết dịch vị
Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2:
A. Đối lập chức phận
B. Đối lập không cạnh tranh
C. Đối lập cạnh tranh
D. Đối lập hoá học
E. Tác dụng chọn lọc

10


Tải sách tại YhocData.com


18. Đặc điểm chung của các thuốc kháng H1 đƣợc nêu dƣới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Hấp thu nhanh
B. Đạt nồng độ đỉnh sớm
C. Chuyển hoá chủ yếu bởi microsome gan
D. Có thời gian tác dụng 4 - 6 giờ.
E. Không qua đƣợc hệ thống hàng rào máu não.
19. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Ethanolamine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
20. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperazine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
21. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Alkylamine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
22. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperidine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine

23. Các thuốc kháng H1 đối lập không cạnh tranh với Histamine tại receptor H1
A. Đúng
B. Sai
24. Co thắt phế quản ở bệnh nhân hen không đơn thuần chỉ có histamine mà còn có sự tham
gia của các Autocoid khác nhƣ chất phản ứng chậm của phẳn vệ ( SRSA )
A. Đúng
B. Sai
25. Ranitidine ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytochrom P450 nên gây ra
nhiều tƣơng tác thuốc hơn Cimetidine
A. Đúng
B. Sai
26. Cimetidine hợp đồng với các thuốc: Phenytoin, Propanolol
A. Đúng
B. Sai
27. Tác dụng phụ thƣờng gặp nhất của các thuốc kháng H1 là tác dụng an thần.
A. Đúng
B. Sai
28. Thuốc kháng H1 Promethazine thuộc dẫn xuất Phenothiazine
A. Đúng
B. Sai
29. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2 là tác dụng đối lập cạnh tranh với Histamine trên
receptor H2

11


Tải sách tại YhocData.com

30.
31.

32.
33.

34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.

A. Đúng
B. Sai
Thuốc kháng H1 đƣợc dùng trong các trƣờng hợp sau: Phản ứng dị ứng, say tàu xe,hen
phế quản
A. Đúng
B. Sai
Astemizol là thuốc thuộc loại kháng Histamin H2 :
A. Đúng
B. Sai
Nizatidin là thuốc thuộc loại kháng Histamin H2 :
A. Đúng
B. Sai
Nhiều thuốc kháng Histamin H1 làm giảm tác dụng kháng Muscarin trên trƣơng lực bàng
quang :
A. Đúng
B. Sai
Một số thuốc kháng Histamin H1 có tác dụng phụ làm tăng sức cản ngoại biên :
A. Đúng
B. Sai

Hầu hết các thuốc kháng Histamin H1 có tác dụng phụ gây tiêu chảy :
A. Đúng
B. Sai
Thuốc kháng Histamin tác dụng đối kháng cạnh tranh tại receptor của histamin :
A. Đúng
B. Sai
Kháng Histamin H1 có tác dụng đối kháng tại receptor histamin dạ dày :
A. Đúng
B. Sai
Astemizol là một loại kháng Histamin mới, không vào não nên không gây buồn ngủ :
A. Đúng
B. Sai
Kháng Histamin H2 cần dùng liều 4-5 lần/ngày mới có tác dụng mong muốn :
A. Đúng
B. Sai
Cimetidin là một loại kháng Histamin H2 có tác dụng kháng androgen ở một số bệnh
nhân :
A. Đúng
B. Sai

THUỐC HẠ SỐT – GIẢM ĐAU – CHỐNG VIÊM
1. Thuốc HS-GĐ-CV có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là:
A. Pyramidon
B. Paracetamol
C. Diclophenac
D. Ibuprofene
E. Aspirin
2. Tần suất tai biến của các thuốc HS-GĐ-CV thƣờng gặp nhiều nhất ở:
A. Trên thận
B. Trên huyết áp

C. Trên đƣờng tiêu hoá
D. Trên gan
E. Trên hệ thống tạo máu
3. Vioxx là thuốc có đặc điểm:
A. Thuộc nhóm Celecocib
B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase
C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase
D. Có tác dụng chống viêm tốt
E. Tất cả sai

12


Tải sách tại YhocData.com

4. Vioxx là thuốc có đặc điểm:
A. Thuộc nhóm Celecocib
B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase
C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase
D. Hiện đang đƣợc sử dụng rộng rãi
E. Có tác dụng chống viêm tốt
5. Có cùng cơ chế tác dụng với Meloxicam là:
A. Piroxicam
B. Isoxicam
C. Nifluril
D. Nimesulid
E. Tolmetine
6. Một trong các thuốc dẫn xuất của nhóm Pyrazol đƣợc sử dụng với mục đích chống viêm
là:
A. Phenacetin

B. Pyramidon
C. Phenibutazone
D. Phenazone
E. Piroxicam
7. Ibuprofene là thuốc dẫn xuất của nhóm:
A. Oxicam
B. Anthranilic acid
C. Propionic acid
D. Pyrrolealkanoid acid
E. Tất cả sai
8. Tác dụng hạ sốt của các nhóm thuốc HSGĐ dƣới đây là hợp lý, ngoại trừ :
A. Tác dụng lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dƣới đồi
B. Ức chế tổng hợp Prostaglandin (PG) ở não
C. Làm tăng quá trình thải nhiệt
D. Tác dụng không phụ thuộc nguyên nhân
E. Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt
9. Cơ chế giảm đau của các thuốc có tác dụng giảm đau ngoại biên dƣới đây là đúng, ngoại
trừ:
A. Ức chế trung tâm nhận và truyền cảm giác đau ở vùng dƣới đồi
B. Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm giác
C. Làm giảm tổng hợp P.G f2 alpha
D. Làm giảm tính cảm thụ của đầu dây thần kinh cảm giác với các chất gây đau
E. Làm gián đoạn dẫn truyền xung tác ở các bộ phận nhận cảm
10. Chống chỉ định dùng thuốc nhóm NSAIDs ở bệnh nhân có tiển sử loét DD - TT vì:
A. Gây rối loạn môi trƣờng tại chổ, làm dễ cho sự tấn công của vi khuẩn gây bệnh
B. Thay đổi độ PH làm tăng yếu tố tổn thƣơng
C. Ức chế Prostaglandine làm giảm sự tạo thành yếu tố bảo vệ dạ dày tá tràng
D. HCl tăng do kích ứng của thuốc lên thành niêm mạc dạ dày tá tràng
E. Thay đổi độ PH làm giảm yếu tố bảo vệ
11. Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ:

A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch
B. Qua đƣợc hàng rào nhau thai
C. Khả năng gắn với protein huyết tƣơng kém
D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm
E. Có tác dụng chống viêm mạnh

13


Tải sách tại YhocData.com

12. Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ:
A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch
B. Qua đƣợc hàng rào nhau thai
C. Là một acid mạnh, hấp thu, phân phối nhanh
D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm
E. Có tác dụng chống viêm mạnh
13. Chống chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai vì :
A. Gây quái thai
B. Gây chuyển dạ kéo dài
C. Gây băng huyết sau sinh
D. Qua đƣợc hàng rào nhau thai
E. Tất cả đúng
14. Tác dụng dƣợc lý chủ yếu của Diflunisal đƣợc dùng trên lâm sàng là :
A. Hạ sốt chống viêm
B. Hạ sốt giảm đau
C. Giảm đau kéo dài
D. Chống viêm tốt
E. Hạ sốt nhanh
15. Phenylbutazone đƣợc sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu:

A. Hạ sốt giảm đau với cƣờng độ đau trung bình
B. Hạ sốt giảm đau với cƣờng độ đau mạnh
C. Chống viêm trong viêm cứng khớp, viêm đa khớp, thấp khớp
D. Giảm đau trong viêm khớp, thấp khớp
E. Hạ sốt giảm đau hơn là chống viêm
16. Tai biến đƣợc đề cập nhiều và đáng sợ nhất của các thuốc dẫn xuất pyrazole là:
A. Chảy máu đƣờng tiêu hoá
B. Viêm thận
C. Giảm bạch cầu hạt
D. Methemoglobine
E. Chảy máu thận
17. Viêm thận kẻ, u nhú thận và có thể gây ung thƣ thận là tai biến thƣờng đƣợc lƣu ý khi sử
dụng
A. Phénacétine
B. Phenylbutazone
C. Piroxicam
D. Dẫn xuất của propionic acid
E. Voltarene
18. Độc tính của paracetamol đƣợc ghi nhận khi dùng quá liều hoặc liều cao là :
A. Hội chứng Reye
B. Viêm thận kẻ
C. Hoại tử tế bào gan
D. Rối loạn tâm thần kinh
E. Methemoglobine nhất là ở ngƣời thiếu men G6PD
19. Mục đích chính của việc sử dụng Indomethacine trên lâm sàng để:
A. Hạ sốt
B. Giảm đau
C. Chống viêm trong viem cung cot song, con goutt cap
D. Hạ sốt giảm đau
E. Giảm đau nhanh

20. Một trong số các thuốc có cùng dẫn xuất với Ibuprofene là : t 96

14


Tải sách tại YhocData.com

A. Inacid
B. Acid tiaprofenic
C. Feldene
D. Tolmetine
E. Clometacine
21. Có tác dụng ức chế cyclooxygenase2 là :( ngoai ra con co nimensulid, dxuat cocib)
A. Piroxicam
B. Nifluril
C. Clometacine
D. Meloxicam
E. Sunlidac
22. Sunlidac la thuốc cùng dẫn xuất với : t 94
A. Voltarene
B. Nifluril
C. Tolmetine
D. Diflunisal
E. Indocid( indocid, indometacin)
23. Diflunisal có tác dụng giảm đau tốt trong cơn đau giun chui ống mật. t 91
A. Đúng
B. Sai
24. Khoảng cách giữa 2 lần dùng lặp lại liều paracetamol là 4-6 giờ.
A. Đúng
B. Sai

25. Ngoài tác dụng hạ sốt giảm đau, acetaminophen có tác dụng chống viêm tƣơng tự
indocid.
A. Đúng. Acetaminophen ko co tac dung chong viem
B. Sai.
26. Sulindac có tác dụng chống viêm mạnh vì có công thức giống aspirin. T 95
A. Đúng
B. Sai. Vi sulindac la dan xuat indol
27. Clometacin là thuốc chỉ có tác dụng giảm đau. T 95
A. Đúng
B. Sai
28. Ibuprofen là thuốc cùng nhóm với dẫn xuất tenoxicam. T 95
A. Đúng
B. Sai
29. Các thuốc kháng viêm không steroid ít bị ion hóa ở dạ dày nên dễ hấp thu.
A. Đúng
B. Sai
30. Oxicam là một trong những loại thuốc kháng viêm không steorid có tỷ lệ gắn protein
huyết tƣơng rất mạnh.
A. Đúng
B. Sai
31. Thời gian bán hủy trong huyết tƣơng của pyrazol dài hơn hẳn aspirin. T 92
A. Đúng(8-12h)
B. Sai
32. Naproxen là thuốc KVKS có khả năng làm tăng huyết áp mạnh. T 95
A. Đúng
B. Sai
33. Có tác dụng chống viêm tƣơng đƣơng aspirin nhƣng Sulindac có ƣu thế hơn là do:

15



Tải sách tại YhocData.com

A. Là một sulfoxic
B. Dễ dung nạp hơn
C. Có tác dụng sau khi đƣợc chuyển hóa ở gan
D. Đƣợc xếp trong nhóm Indol
E. Thải trừ tốt qua đƣờng tiểu
34. Naproxen là thuốc có đặc điểm dƣới đây, ngoại trừ: T 95
A. Hấp thu nhanh qua đƣờng uống
B. Chuyển hóa ở huyết tƣơng
C. Thải trừ chủ yếu qua thận
D. Gắn protein huyết tƣơng > 90%
E. Có tác dụng chống viêm tốt
35. Dƣợc động học của các thuốc nhóm NSAIDs có đặc điểm dƣới đây, ngoại trừ:
A. Đều là các acid yếu
B. Bị ion hoá nhiều ở dạ dày
C. Dễ hấp thu qua đƣờng tiêu hoá
D. Gắn rất mạnh vào protein huyết tƣơng
E. Chuyển hoá ở gan, thải trừ qua thận
36. Hoại tử tế bào gan là tai biến thƣờng gặp khi dùng quá liều :
A. Nifluril
B. Paracetamol
C. Naproxen
D. Indocid
E. Voltarene
37. Giảm bạch cầu hạt là tai biến đã đƣợc khuyến cáo với loại thuốc : T 92
A. Voltarene
B. Tolectin
C. Naproxen

D. Sunlidac
E. Pyramidon
38. Hội chứng salicylisme đƣợc xem nhƣ là một tác dụng phụ của aspirin với các biểu hiện:
A. Rối loạn thị giác, thính giác, thần kinh
B. Xuất huyết tiêu hóa, hạ thân nhiệt, dị ứng da
C. Ban đỏ, ngứa, hạ thân nhiệt
D. Ban đỏ, xuất huyết tiêu hóa, lú lẫn tâm thần
E. Tất cả đúng
39. Thuốc thƣờng gây methemoglobine ở bệnh nhân thiếu men GGPD là:
A. Acétanilide
B. Prénazone
C. Phénacétine
D. Ibuprofene
E. Pyranaldon
40. Paracetamol là một thuốc trong nhóm hạ sốt giảm đau có đặc điểm:
A. Là những tinh thể hòa tan
B. Khó tan trong alcool
C. Không tan trong dung dịch kiềm
D. Có cấu trúc giống phenol
E. Tất cả đúng
41. Những tác dụng phụ nhƣ các AINS khác, độc tính chủ yếu của dẫn xuất Indol là:
A. Làm giảm chức năng gan
B. Gây suy thận mãn

16


Tải sách tại YhocData.com

C. Gây xáo trộn tâm thần và hoạt động của não

D. Làm rối loạn huyết động
E. Viêm thận kẽ
42. Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thƣờng tốt khi đƣợc điều trị đặc hiệu bằng:
A. Parafine
B. Than hoạt
C. Tanin
D. N-acetylcysteine
E. Lasilix
43. Về mặt cơ chế, diclophenac có một ƣu điểm so với các AINS khác là: T 96
A. Ức chế đặc hiệu sự tạo thành các leucotrien
B. Ức chế sự tạo thành acid arachidonic từ phospholipid
C. Tái phân phối acid arachidonic vào kho chứa lipid bất hoạt va uc che ca
lipopolygenase
D. Ức chế sự tạo thành các endoperoxyde và thromboxan
E. Ức chế phospholipase A2
44. Khi dùng một liều hữu hiệu tƣơng đƣơng, so với Indocid thì Diclophenac là thuốc có tác
dụng:
A. Hạ sốt giảm đau chống viêm
B. Giảm đau chống viêm bằng
C. Hạ sốt giảm đau tƣơng tự
D. Hạ sốt hơn hẳn
E. Chống viêm mạnh hơn yeu hon
45. Apazone là thuốc đƣợc dùng với tác dụng chủ yếu để
T 92
A. Hạ sốt
B. Giảm đau
C. Chống viêm
D. Chống ngƣng tập tiểu cầu
E. Tất cả đúng
46. Clometacin là thuốc có đặc điểm: T 95

A. Hạ sốt nhanh
B. Giảm đau nhanh
C. Chống viêm mạnh
D. Cả A và B
E. Cả B và C
47. Tai biến thƣờng đƣợc đề cập đến khi sử dụng Phenacetin là:
A. Giảm tiểu cầu
B. Hội chứng Reye
C. Tâm thần kinh
D. U nhú thận
E. Loét đƣờng tiêu hóa
48. Loại NSAIDs có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là thuốc thuộc nhóm:
A. Pyrazole
B. Propionic acid
C. Indol
D. Aniline
E. Salicylate
49. Tai biến của các thuốc NSAIDs thƣờng gặp nhiều nhất ở:
A. Trên đƣờng tiết niệu
B. Trên tim mạch

17


Tải sách tại YhocData.com

C. Trên thần kinh
D. Trên đƣờng tiêu hóa
E. Trên tủy xƣơng
50. Fenoprofen là thuốc có tác dụng:

A. Hạ sốt
B. Giảm đau
C. Chống viêm
D. Cả A và B
E. Cả B và C
51.
A.
B.
C.
D.
E.
52.
A.
B.
C.
D.
E.
53.
A.
B.
C.
D.
E.

THUỐC CHỐNG VIÊM NHÓM GLUCO-CORTICOID
41. Gluco corticoid đƣợc tổng hợp, phóng thích vào máu dƣới sự kiểm soát trực tiếp của :
A. CRF
B. ACTH
C. Tuyến yên
D. Vùng dƣới đồi

E. Tuyến thƣợng thận
42. Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dƣới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Tăng đƣờng huyết
B. Sérotonine.
C. Các chất trung gian hóa học thần kinh
D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( Stress, lo lắng..)
E. Hệ thống trục Dƣới đồi-Tuyến yên-Thƣợng thận
43. Để tránh sự ức chế tuyến thƣợng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất vào thời điểm :
A. 5 - 8 giờ
B. 8 - 11 giờ
C. 11 - 14 giờ

18


Tải sách tại YhocData.com

D. 14 - 17 giờ
E. 17 - 20 giờ
44. Dƣợc động học của Gluco corticoid đƣợc nêu dƣới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Hấp thu tốt qua đƣờng tiêu hóa.
B. Chuyển hóa ở gan
C. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp
D. Gắn mạnh vào protein huyết tƣơng.
E. Thải chủ yếu qua đƣờng mật.
45. Lƣợng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trƣờng hợp:
A. Nồng độ Gluco corticoid huyết tƣơng > 20 - 30 µg/dl
B. Bệnh nhân suy dinh dƣỡng
D. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp
C. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm

E. Tất cả sai.
46. Tác dụng chống viêm của Gluco corticoid thƣờng đƣợc giải thích bằng một trong các cơ
chế sau :
A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào
B. Đƣa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt
C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2
D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase
E. Ức chế sự tạo thành prostaglandin
47. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dƣới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Đối kháng các chất sinh học trong stress
B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic
C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể .
D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch
E. Làm thoái biến Protein
48. Một trong những giải thích hiện tƣợng teo cơ khi dùng Gluco corticoid dài ngày là do :
A. Tăng đồng hóa protein
B. Tăng bài tiết nitơ
C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ
D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid
E. Tất cả sai
49. Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết quả của :
A. Tăng thoái biến protid
B. Tăng đồng hóa glucid tại gan
C. Ức chế tổng hợp Triglycerin
D. Tăng đồng hóa lipid
E. Tất cả đúng
50. Điện giải đồ thƣờng gặp ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid là :
A. Tăng Na+, K +
B. Giảm Na+, K +
C. Tăng Na+,Ca ++

D. Giảm K+, Ca ++
E. Tăng K+, Ca ++
19


Tải sách tại YhocData.com

51. Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết đƣợc ghi nhận dƣới đây, ngoại trừ :
A. Ức chế tuyến giáp
B. Làm giảm tiết các kích tố hƣớng sinh dục
C. Làm giảm tiết Prolactin
D. Ức chế tiết ADH
E. Ức chế tiết insulin.
52. Tác dụng của Gluco corticoid trên thần kinh trung ƣơng có thể đƣợc ghi nhận là :
A. Rối loạn tâm thần, co giật
B. Hạ sốt
C. Giảm đau
D. Gây thèm ăn
E. Tất cả đúng.
53. Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan đƣợc ghi nhận dƣới đây, ngoại trừ :
A. Gây loãng xƣơng
B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết
C. Ức chế sự tạo sẹo
D. Ƣc chế phát triển của tổ chức sụn
E. Tăng hồng cầu, bạch cầu trung tính.
54. Tai biến trên xƣơng của liệu pháp Gluco corticoid là do:
A. Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi.
B. Ức chế sự phát triển của tế bào xƣơng.
C. Hậu quả tác dụng của thuốc trên nội tiết.
D. Chỉ định liệu pháp Gluco corticoid không đúng.

E. Hậu quả gia tăng của rối loạn biến dƣỡng
55. Tai biến có thể xãy ra khi dùng Gluco corticoid dù ở bất cứ liều lƣợng nào là :
A. Loét dạ dày tá tràng
B. Suy giảm miễn dịch
C. Suy thận
D. Đái tháo đƣờng
E. Cao huyết áp
56. Điều kiện làm cho tuyến thƣợng thận dể bị ức chế trong liệu pháp Gluco corticoid :
A. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp
B. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide
C. Liều lƣợng thuốc đƣợc chia đều trong ngày
D. Cho uống thuốc vào ban đêm
E. Tất cả đúng
57. Tăng đƣờng huyết trong liệu pháp Gluco corticoid là do :
A. Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên
B. Giảm tái tạo Glucose ở gan
C. Tăng hấp thu Glucose vào máu
D. Tăng chuyển hoá Glucid
E. Giảm dự trữ glucose vào máu
58. Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm những dấu hiệu dƣới
đây, ngoại trừ :
A. Phù mặt cổ

20


Tải sách tại YhocData.com

B. Phát triển hệ lông, mụn
C. Những vết rạn da

D. Tăng cân nhanh
E. Chậm liền sẹo
59. Giải thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá dƣới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Làm tăng tiết HCl
B. Làm vết thƣơng chậm lành
C. Ức chế tao yếu tố bảo vệ
D. Ức chế tuyến nội tiết
E. Tác dụng do ức chế prostaglandine
60. Hậu quả của rối loạn biến dƣỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dƣới đây, ngoại trừ:
A. Cao huyết áp
B. Đau cơ, chuột rút.
C. Xơ vữa động mạch
D. Tiểu nhiều
E. Đái tháo đƣờng
90-120 ph
61. Thời gian bán hủy của cortisol trong máu khỏang 120 -150 ph
A. Đúng
B. Sai
62. Tỷ lệ nồng độ thuốc tự do trong huyết tƣơng của Dexamethason khỏang 5%
A. Đúng
B. Sai
63. Tỷ lệ gắn protein huyết tƣơng của Prednisolon là 95 %
A. Đúng
B. Sai
64. Dùng Gluco corticoid có khả năng làm tăng tiết glucagon
A. Đúng
B. Sai
65. Gluco corticoid làm tăng tiết prolactin và testosteron
A. Đúng
B. Sai

66. Gluco corticoid có tác dụng làm tăng tiết nƣớc bọt, mồ hôi
A. Đúng
B. Sai
67. Betamethason là loại Gluco corticoid có thời gian tác dụng ngắn ( t1/2<12 giờ )
A. Đúng
B. Sai
68. Liệu trình Gluco corticoid dƣới 1 tuần có thể gây hội chứng tâm thần
A. Đúng
B. Sai
69. Không đƣợc dùng Gluco corticoid ở bệnh nhân tăng nhản áp
A. Đúng
B. Sai
70. Thời gian tái lập bình thƣờng chức năng tuyến thƣợng thận sau 1 tháng dùng thuốc là một
tuần
A. Đúng
B. Sai
71. Nông độ cortisol ở ngƣời lớn bình thƣờng đạt cao nhất trong máu vào lúc
A. 1-3 giờ B.
4 - 6 giờ C. 7
- 9 giờ D. 1113 giờ E. 1517 giờ
72. Bình thƣờng, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thƣợng thận cao nhất vào lúc :
A. 7 - 10 giờ
B. 11 - 15 giơ

21


Tải sách tại YhocData.com

C. 16 - 20 giờ

D. 21 - 23 giờ
E. 24 - 1 giờ
73. Bình thƣờng, tuyến thƣợng thận ngƣng tiết Cortisol vào thời điểm :
A. 7 - 11 giờ
B. 11 - 15 giơ
C. 15 - 19 giờ
D. 19 - 23 giờ
E. 23 - 1 giờ
74. Ở ngƣời lớn bình thƣờng không có Stress nồng độ tiết cortisol mỗi ngày khoảng
A. 5 - 10 µg/dl
B. 10 - 15 µg/dl
C. 20 - 30 µg/dl
D. 30 - 35 µg/dl
E. 40 - 50 µg/dl
75. Thời gian bán hủy của Cortisol trong máu khoảng :
A. 50 - 70 phút
B. 70 - 90 phút
C. 90 - 120 phút
D. 120 - 150 phút
E. 150 - 170 phút
76. Đục thủy tinh thể là một trong những tai biến khi dùng Corticoid
A. Đúng
B. Sai
77. Tăng Chlolesterol và Triglycerin máu khi dùng Corticoid là kết quả của
A. Chuyển hóa lipid
B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid
D. Giảm dự trữ glucose vào máu
E. Tất cả đúng
78. Tác dụng chống viêm của Corticoid có hiệu quả hơn các NSAIDS là do ức chế :

A. Cycloxygenase
B. Lipoxygenase
C. Phospholipase
D. Thromboxan
E. Prostaglandin.
79. Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của :
A. Chuyển hóa lipid
B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid
D. Ức chế tuyến thƣợng thận
E. Tác dụng trên nội tiết
80. Tăng Canxi máu cũng là một trong những biểu hiện rối loạn điện giải đồ ở bệnh nhân dùng
Corticoid
A. Đúng
B. Sai

22


Tải sách tại YhocData.com

81. Ở ngƣời lớn bình thƣờng không có Stress nồng độ Cortisol cao nhất trong máu vào lúc :
A. 7 - 10 giờ
B. 11 - 15 giờ
C. 16 - 20 giờ
D. 21 - 23 giờ
E. 24 - 1 giờ

THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
1. Phân loại thuốc điều trị cao huyết áp có thể dựa vào:

A.Nhóm gốc hóa học
B.Cơ chế tác dụng
C.Cơ chế giảm Natri
D.Cơ chế giảm thể tích dịch lƣu hành
E.Cơ chế dãn mạch ngoại biên
2. Trong điều trị cao huyết áp,thuốc lợi tiểu tác dụng theo cơ chế:
A. Dãn mạch ngoại biên
B. Giảm Natri
C. Giảm thể tích dịch lƣu hành
D. Thẩm thấu
E. B, C đúng@
3. Thuốc ức chế beta dùng để điều trị cao huyết áp theo cơ chế:
A.Dãn mạch ngoại biên
B.Giảm thể tích dịch lƣu hành
C.Trung gian hệ giao cảm
D.Giảm Natri
E.Ức chế Enzyme chuyển đổi
4. Cây dƣợc liệu đã đƣợc nghiên cứu nhiều để điều trị cao huyết áp là:
A.Trúc đào
B.Thông thiên
C.Bạch hạc
D.Đinh lăng
E.Sâm đại hành
5. Tác dụng hạ huyết áp chính của Dihydralazine là:
A.Giảm Natri
B.Dãn trực tiếp cơ trơn thành động mạch
C.Dãn trực tiếp cơ trơn tiểu động mạch
D. B, C
E. Giảm thể tích dịch lƣu hành
6. Enzyme chuyển đổi Angiotensine thƣờng có nhiều trong:

A.Gan, thận
B.Cơ
C.Huyết tƣơng, não

23


Tải sách tại YhocData.com

D.Thành mạch, não
E.Thành mạch, não, thận, huyết tƣơng
7. Các thuốc ức chế Enzyme chuyển đổi khuếch tán tốt qua hàng rào máu não vì:
A.Tan nhiều trong nƣớc
B.Tan nhiều trong lipide
C.Không tan trong nƣớc
D.Không tan trong lipide
E.Liên kết với protein huyết tƣơng
8. Các thuốc ức chế calci đƣợc dùng trong điều trị cao huyết áp do:
A.Làm dãn các động mạch
B.Làm dãn các tiểu động mạch
C.Ức chế sự đi vào của các ion calci trong tế báo cơ tim và cơ trơn
D.Qua trung gian giao cảm
E.A, B, C đúng
9. Các thuốc có tác dụng chủ yếu dãn mạch ngoại biên trong điều trị cao huyết áp
A.Dihydralazine
B.Captopril
C.Methyl dopa
D.Propranolol
E.Nifedipine
10. Ngoài tác dụng hạ huyết áp, Dihydralazine còn có tác dụng;

A.Kích thích tim
B.Nhịp tim tăng nhanh
C.An thần
D.Giảm sức cản ngoại vi
E.Tăng lƣu lƣợng mạch vành
11. Dihydralazine đƣợc hấp thu theo đƣờng:
A.Tiêu hóa
B.Da
C.Trực tràng
D.Hô hấp
E.Tất cả đều sai
12. Thuốc qua đƣợc nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai:
A.Methyl Dopa
B.Captopril
C.Nifedipine
D.Diazoxide @
E.Dihydralazine
13. Trong cao huyết áp kịch phát, Nifedipine có hiệu quả nhanh khi dùng bằng đƣờng:
A.Tiêm tĩnh mạch
B.Tiêm dƣới da
C.Uống
D.Tiêm bắp
E.Ngậm dƣới lƣỡi@
14. Cơ chế tác dụng của các thuóc ức chế Beta trong điều trị cao huyết áp là;

24


Tải sách tại YhocData.com


A.Dãn mạch ngoại biên
B.Giảm thể tích dịch lƣu hành
C.Giảm Natri
D.Qua trung gian giao cảm
E.Chƣa biết rõ
15. Trong điều trị cao huyết áp có biến chứng suy tim, có thể dùng nhóm thuốc;
A.Thuốc ức chế men chuyển @
B.Thuốc ức chế calci
C.Thuốc dãn mạch
D.Thuốc tác dụng trên hệ giao cảm
E.Tất cả đều đƣợc
16. Phentolamine và Prazosine là thuốc hạ huyết áp nhóm:
A Kích thích Beta
B. Ƣc chế Beta
C.Kích thích Alpha
D. Ƣc chế Alpha
E. Ƣc chế Alpha và Beta
17. Trong điều trị cao huyết áp, thuốc lợi tiểu tác dụng theo cơ chế giảm Natri và giảm thể tích
dịch lƣu hành.
A.Đúng
B.Sai
18. Dihydralazine là thuốc điều trị cao huyết áp do cơ chế dãn trực tiếp cơ trơn thành động
mạch.
A.Đúng
B.Sai
19. Nepressol là biệt dƣợc của Dihydralazine.
A.Đúng
B.Sai
20. Ngoài tác dụng làm hạ huyết áp, Diazoxide còn làm giảm glucose huyết.
A.Đúng

B.Sai
21. Nipride đƣợc chọn lựa với cơn tăng huyết áp trầm trọng có phù phổi cấp.
A.Đúng
B.Sai
22. Các thuốc làm hạ huyết áp nhóm ức chế enzym chuyển đổi là do ức chế Bradykinase II.
A.Đúng@
B.Sai
23. Enzym chuyển đổi Angiotensin có trong huyết tƣơng và nhiều mô khác, đặc biệt là thành
mạch, não, thận.
A.Đúng
B.Sai
24. Các thuốc điều trị cao huyết áp nhóm ức chế calci là do cơ chế dãn các động mạch và tiểu
động mạch đồng thời kích thích sự đi vào của các ion calci trong tế bào cơ tim và tế bào cơ
trơn.
A.Đúng
B.Sai
25. Clonidin khi dùng đƣờng tiêm tĩnh mạch, có tác dụng trên huyết áp là 2 pha.
A.Đúng
B.Sai
26. Phentolamine (Regitine) là thuốc điều trị cao huyết áp loại ức chế beta.
A.Đúng
B.Sai
27. Clonidine dùng đƣờng tiêm tĩnh mạch có tác dụng 2 pha trên huyết áp.
A.Đúng
B.Sai
28. Clonidine dùng đƣờng uống cũng có pha đầu tăng huyết áp.
A.Đúng
B.Sai

25



Tải sách tại YhocData.com

29. Dihydralazine là thuốc điều trị cao huyết áp do tác dụng làm dãn mạch ngoại biên
A.Đúng
B.Sai
30. Dihdralazine dùng liều cao có thể gây hội chứng lupus ban đỏ
A.Đúng
uc che
B.Sai
31. Diazoxide kích thích sự tái hấp thu Natri ở đầu gần ống thận và gây ra sự giải phóng ADH
tạo nên sự giữ nƣớc
A.Đúng
B.Sai
32. Diazoxide qua đƣợc hàng rào nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai
A.Đúng
B.Sai
33. Trong điều trị cao huyết áp, các thuốc ức chế enzym chuyển đổi sẽ ngăn cản sự tạo thành
Angiotensin II và sự giáng hoá Bradykinin
A.Đúng
B.Sai
34. Phần lớn các chất ức chế enzym chuyển đổi tan trong lipid
A.Đúng
B.Sai
35. Captopril có tác dụng tối đa 2- 3 giờ sau khi uống
A.Đúng@
B.Sai
36. Các chất ức chế canxi có tác dụng điều trị cao huyết áp là do cơ chế làm dãn mạch các động
mạch và tiểu động mạch

A.Đúng
B.Sai
37. Nifedipine đƣợc hấp thu nhanh theo đƣờng tiêu hoá và thời gian bán huỷ ở huyết tƣơng
khoảng 3 giờ
A.Đúng
B.Sai
38. Nifedipine đôi khi có rối loạn vận mạch ngoại biên kiểu hội chứng Raynaud
A.Đúng
B.Sai
39. Alpha methyl dopa có thể kéo dài tác dụng 7 ngày sau khi ngƣng thuốc
A.Đúng
B.Sai
40. Phentolamine (Regitine) là thuốc ức chế alpha chỉ dùng bằng đƣờng tiêm bắp(tĩnh mạch)
A.Đúng
B.Sai

Thuèc t¸c dông trªn thÇn kinh thùc vË t

26


×