Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

sự điện li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.01 KB, 6 trang )

Chơng I: sự điện li
Câu 1: Bảng dới đây cho biết giá trị pH của dung dịch một số các chất:
Dung dịch (I) (II) (III) (IV) (V)
pH 1 3 7 9 11
Dung dịch có thể phản ứng với Mg và NaOH là:
A. (I) và (IV) B. (II) và (V)C. (I) và (II) D. (III) và (IV)
Câu 2: Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch K
2
SO
4
tạo ra chất
không tan. Chất X là:
A. BaCl
2
B. NaOH C. H
2
SO
4
D. Ba(OH)
2
Câu 3: Dung dịch A có pH < 7 và tạo chất kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ba(NO
3
)
2
.
Chất A là:
A. HCl B. Na
2
SO
4
C. H


2
SO
4
D. Ca(OH)
2
Câu 4: Các nguyên tố hoá học dới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nớc
tạo ra dung dịch có pH > 7.
A. Mg B. Cu C. Na D. S
Câu 5: Trong phản ứng ion hiđrosunfat với nớc: HSO
4
-
+ H
2
O H
3
O
+
+ SO
4
2-
. Nớc đóng
vai trò:
A. Axit B. Bazơ C. Muối D. Môi trờng trơ
Câu 6: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch nào có độ dẫn
điện nhỏ nhất?
A. NaCl B. CH
3
COOH C. CH
3
COONa D. H

3
PO
4
Câu 7: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. KCl và NaNO
3
B. HCl và AgNO
3
C. KOH và HCl D. NaHCO
3
và NaOH
Câu 8: Chọn phát biểu sai:
A. Dung dịch (NH
4
)CO
3
là quỳ tím hoá xanh.
B. Dung dịch muối (CH
3
COO)
2
Zn có pH < 7
C. Dung dịch muối NaAlO
2
là quỳ tím hoá đỏ.
D. Trộn dung dịch FeCl
3
với dung dịch Na
2
CO

3
thấy sinh ra kết tủa và sủi bột khí.
Câu 9: Chọn phát biểu sai:
A. Dung dịch muối CH
3
COOK có pH > 7
B. Dung dịch muối NaHCO
3
có pH < 7
C. Dung dịch muối NH
4
Cl có pH < 7
D. Dung dịch muối Na
2
SO
4
có pH = 7
Câu 10:Xét các dung dịch: X
1
:CH
3
COONa, X
2
:NH
4
Cl, X
3
: Na
2
CO

3
, X
4
: NaHSO
4
, X
5
:
NaCl
Các dung dịch có
7

pH
là:
A. X
2
, X
4
, X
5
B. X
2
, X
3
, X
4
, X
5
C. X
1

, X
3
, X
4
D. X
1
, X
3
, X
5
Câu 11: Các chất hay ion có tính axit là:
A. HSO
4
-
, NH
4
+
, HCO
3
-
B. CH
3
COO
-
, NH
4
+
, HCO
3
-

C. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4
-
, NH
4
+
D. HSO
4
-
, NH
4
+
Câu 12: Các chất hay ion có tính bazơ là:
- 1 -
A. HSO
3
-
, CO
3
2-
, CH
3
COO
-
B. HSO
4

-
, Cl
-
, HCO
3
-
C. NH
4
+
, Na
+
, ZnO D. CO
3
2-
, NH
4
+
, Na
+
Câu 13: Chọn phát biểu sai:
Trong các tiểu phân: NH
4
+
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, H

2
O, Na
+
, Al(H
2
O)
3+
theo thuyết Bron-stêt:
A. Axit là các tiểu phân NH
4
+
, Al(H
2
O)
3+
B. Bazơ là tiểu phân CO
3
2-
C. Trung tính là tiểu phân Na
+
D. Lỡng tính là tiểu phân H
2
O
Câu 14: Có 4 muối clorua của 4 kim loại: Cu, Zn, Fe(III) và Al riêng biệt. Nếu thêm vào
4 muối trên dung dịch KOH d, rồi sau đó thêm tiếp NH
3
d thì thu đợc kết tủa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Các chất và ion nào là những chất lỡng tính?
A. ZnO, Al

2
O
3
, HSO
4
-
B. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4
-
, HCO
3
-
C. ZnO, Al
2
O
3
, H
2
O D. ZnO, Al
2
O
3
, H
2
O, HCO
3

-
Câu 16: Các chất và ion nào là những chất trung tính?
A. Cl
-
, NH
4
+
, Na
+
, H
2
O B. ZnO, Al
2
O
3
, H
2
O
C. Cl
-
, Na
+
D. Cl
-
, NH
4
+
, H
2
O

Câu 17: Cho các phản ứng (nếu có) sau:
(1). ZnSO
4
+ HCl (2). Mg + CuSO
4

(3). Cu + ZnSO
4
(4). Al(NO
3
)
3
+ Na
2
SO
4

(5). CuSO
4
+ H
2
S
Phản ứng nào không thể xảy ra đợc:
A. (2), (3), (4) B. (1), (3), (5) C. . (1), (3), (4) D. (5), (2), (3), (4)
Câu 18: Cho các dung dịch A, B, C, D chứa các tập hợp ion sau:
A: {Cl
-
, NH
4
+

, Na
+
, SO
4
2-
} B: {Cl
-
, Ba
2+
, Ca
2+
, OH
-
}
C: {H
+
, K
+
, Na
+
, NO
3
-
} D: {K
+
, NH
4
+
, HCO
3

-
, CO
3
2-
}
Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào không có phản ứng?
A. A + B B. B + C C. C + D D. D + A
Câu 19: Ba dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NH
3
(1), NaOH (2), Ba(OH)
2
(3). pH của 3
dung dịch này đợc sắp xếp tăng dần theo dãy:
A. (3) < (2) < (1) B. (2) < (3) < (1) C. (1) < (2) < (3) D. (3) < (1) < (2)
Câu 20: Ba dung dịch có cùng nồng độ mol/l: CH
3
COOH (1), HCl (2), H
2
SO
4
(3). pH
của 3 dung dịch này đợc sắp xếp tăng dần theo dãy:
A. (3) < (2) < (1) B. (2) < (3) < (1) C. (1) < (2) < (3) D. (3) < (1) < (2)
Câu 21: Độ điện li ba dung dịch CH
3
COOH 0,1M (1), CH
3
COOH 0,001M (2) và HCl (3)
đợc tăng dần theo dãy nào sau đây:
A. (3) < (2) < (1) B. (2) < (3) < (1) C. (1) < (2) < (3) D. (3) < (1) < (2)

Câu 22: Ion OH
-
có thể phản ứng với các ion nào sau đây?
A. H
+
, NH
4
+
. HCO
3
-
B. Cu
2+
, Mg
2+
, Al
3+
C. Fe
2+
, Zn
2+
, Al
3+
D. Fe
3+
, HSO
4
-
, HSO
3

-
E. Tất cả đều đúng
- 2 -
Câu 23: Ion CO
3
2-

không phản ứng với các ion nào sau đây?
A. Na
+
, NH
4
+
. K
+
B. Ca
2+
, Mg
2+
C. H
+
,NH
4
+
, Na
+
, K
+
D. Ba
2+

, Cu
2+
, NH
4
+
, K
+
E. Tất cả đều
sai
Câu 24: Tính nồng độ mol/l của ion CH
3
COO
-
trong dung dịch CH
3
COOH 1,2M. Biết độ
địên li

của axit là 1,4%.
A. 0,0168M B. 0,012M C. 0,014M D. 0,14M
Câu 25: Độ điện li

của CH
3
COOH trong dung dịch 0,01M là 4,25%. Nồng độ của ion
H
+
trong dung dịch này là:
A. 0,425M B. 0,0425M C. 0,85M D. 0,000425M
Câu 26: Trộn 150ml dung dịch MgCl

2
0,5M với 50ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ
ion Cl
-
trong dung dịch mới là:
A. 2M B. 1,5M C. 1,75M D. 1M
Câu 27: Hoà tan 14,28 gam Na
2
CO
3
.10H
2
O vào 200 gam H
2
O. Nồng độ % của dung
dịch là: A. 2,08% B. 2,47% C. 4,28% D. 5,68%
Câu 28: Trộn 50ml dung dịch Ba(OH)
2
0,04M với 150ml dung dịch HCl 0,06M thu đợc
200ml dung dịch B. Nồng độ mol của muối BaCl
2
trong dung dịch B là:
A. 0,05M B. 0,01M C. 0,17M D. 0,38M
Câu 29: Dung dịch chứa 0,063 gam HNO
3
trong 1 lít có độ pH là:
A. 3,13 B. 3 C. 2,7 D. 2,5
Câu 30: Cho hằng số axit của CH
3
COOH là 1,8. 10

-5
. pH của dung dịch CH
3
COOH 0,4M
là: A. 0,4 B. 2,59 C. 4 D. 3,64
Câu 31: Pha thêm 40cm
3
nớc vào 10cm
3
dung dịch HCl có pH = 2 đợc một dung dịch
mới có độ pH bằng:
A. 2,5 B. 2,7 C. 5,2 D. 3,5
Câu 32: Cho 150ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 5,6M. Dung
dịch sau phản ứng có pH bằng:
A. 1,9 B. 4,1 C. 4,9 D. 1
Câu 33: Cho 500ml dung dịch HCl 0,02M tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 0,018M.
Dung dịch sau phản ứng có pH bằng:
A. 3 B. 2,7 C. 5 D. 4,6
Câu 34: Trộn 10ml dung dịch CH
3
COOH 0,1M với 90ml H
2
O đợc 100ml dung dịch mới,
pK
a
của CH
3
COOH bằng 4,70. pH của dung dịch thu đợc là:
A. 1,16 B. 3,35 C. 2,67 D. 4,28
Câu 35: Một dd có chứa 2 cation Fe

2+
(0,1 mol); Al
3+
(0,2 mol) và 2 anion là Cl
-
(x mol);
SO
4
2-
(y mol). Khi cô cạn dung dịch thu đợc 46,9 gam muối khan. Trị số của x và y lần l-
ợt là:
A. 0,3 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,1
Câu 36: Trộn lẫn 2 dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)
2
0,2M. pH của
dung dịch thu đợc là:
A. 12,5 B. 9 C. 13 D. 14,2
Câu 37: Tính pH của các dung dịch sau:
a/ 100ml dung dịch X có hoà tan 2,24ml khí HCl (đktc)
- 3 -
b/ Dung dịch H
2
SO
4
0,0005M
c/ Dung dịch KOH 0,01M
d/ Dung dịch CH
3
COOH 0,01M (


= 4,25%)
e/ Trộn lẫn 50ml dd HCl 0,12M với 50ml dd NaOH 0,1M đợc dd Y.
Câu 38: Cần thêm bao nhiêu mol HCl vào 200ml dd có pH = 2 để đợc dd có pH = 1?
A. 0,018 B. 0,02 C. 0,1 D. Số khác
Câu 39: Trộn lẫn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a
(M) thu đợc dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là:
A. 0,1 B. 0,05 C. 0,025 D. 0,015
Câu 40: 40ml dung dịch NaOH 0,09M đợc pha loãng thành 100ml và thêm vào 300ml
dung dịch HCl 0,1M. pH của dung dịch mới là:
A. 11,66 B. 12,38 C. 12,18 D. 9,57
Câu 41: Cần thêm bao nhiêu mol KOH vào 2 lít dd có pH = 1 để đợc dd có pH = 12?
A. 0,16 B. 0,4 C. 0,22 D. 0,2
Câu 42: Cho 1,8 lít H
2
O vào 200ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l thu đợc dung dịch
có pH = 13. Giá trị của a là:
A. 0,5 B. 1 C. 1,2 D. 1,6
Câu 43: Cần trộn dung dịch A có pH = 3 với dung dịch B có pH = 12 theo tỉ lệ thể tích là
bao nhiêu để đợc dung dịch C có pH = 10?
A. V
A
= 4V
B
B. V
A
= 9V
B
C. 9V

A
= V
B
D. V
A
= V
B
Câu 44: Cho 400ml dung dịch A có pH = 1 tác dụng với dung dịch B có pH = 12 thu đợc
dd C có pH = 3. Thể tích dd B đã dùng là:
A. 3,24 lít B. 3,85 lít C. 3,6 lít D. 3,54 lít
Câu 45: Cho 0,02 mol H
2
SO
4
tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
thu đợc 500ml dung dịch
A có pH = 2 và m gam kết tủa. Tính m?
A. 4,1 B. 4 C. 4,66 D. 4,15
Câu 46: Tính tỉ lệ thể tích dung dịch KOH 0,001M để pha 1,5 lít dung dịch có pH = 9?
A. 120 lần B. 100 lần C. 80 lần D. 60 lần
Câu 47: Có dung dịch H
2
SO
4
với pH = 1,0. Khi rót từ từ 50ml dung dịch KOH 0,1M vào
50ml dung dịch trên. Nồng độ mol/l của dung dịch thu đợc là:
A. 0,005M B. 0,003M C. 0,25M D. 0,025M
Câu 48: Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nớc (V
2

) so với thể tích ban đầu (V
1
) để pha
loãng dung dịch có pH = 3 thành dung dịch có pH = 4?
A. V
2
= 9V
1
B. V
1
=
3
1
V
2
C. V
1
= V
2
D. V
1
= 3V
2
Câu 49: Phải lấy dung dịch HCl có pH = 5 (V
1
) cho vào dung dịch KOH có pH = 9 (V
2
)
nh thế nào để đợc dung dịch có pH = 8?
A. 1/10 B. 2/9 C. 9/11/07 D. 3/8

Câu 50: Cho a mol NO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. pH của
dung dịch thu đợc:
A. 7 B. 0 C. >7 D. <7
E. Không xác định đợc vì a không xác định.
- 4 -
Câu 51: Cho a mol Cl
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. pH của
dung dịch thu đợc:
A. 7 B. 0 C. >7 D. <7
Câu 52: Cho 100ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch H
2
SO
4
có pH = 1. Dung
dịch thu đợc sau phản ứng là:
A. D axit B. D bazơ C. Trung tính D. Không xác định đợc
Câu 53: Một axit yếu đơn bậc có độ điện li K = 10
-5
. Tính độ điện li khi nồng độ của axit
là 0,1M.
A. 0,1 B. 0,01 C. 1 D. 0,001
Câu 54: Biết hằng số điện li K
HCN
là 7. 10
-10
. Độ điện li của axit xianhiđric HCN trong
dung dịch 0,05M là:

A. 0,09% B. 0,009% C. 0,18% D. 0,0018%
Câu 55: Cho dung dịch axit HCOOH 0,2M. Biết hằng số phân li của axit này là
K
a
=2,1.10
-4
. Tính nồng độ mol/l của ion H
3
O
+
.
Câu 56: Cho dd axit HCOOH 0,2M. Biết hằng số phân li của axit này là K
a
=2,1.10
-4
.
Tính độ điện li

.
Câu 57: Cho dung dịch hỗn hợp gồm NH
4
Cl 0,1M và NH
3
0,1M, biết hằng số phân li của
NH
4
+
là 5.10
-10
. Hãy tính pH của dung dịch này.

Câu 58: Dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 13 (dung dịch A)
Dung dịch HCl có pH = 1 (dung dịch B)
a/ Tính C
M
dung dịch A và dung dịch B
b/ Trộn 2,75 lít dung dịch A với 2,25 lít dung dịch B. Xác định nồng độ mol/l các
chất có trong dung dịch tạo ra và tìm pH của dung dịch này. Cho rằng thể tích dung dịch
thay đổi không đáng kể.
Câu 59: Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau dới dạng phân tử và ion:
1/ NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
; 2/ KH
2
PO
4
+ Ba(OH)
2

3/ HCl + Ba(HCO
3
)
2
; 4/ HNO
3
+ Na
2

CO
3

5/ Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH ; 6/ NaAlO
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
7/ K
2
S + Al
2
(SO
4
)
3
; 8/ NaHCO
3
+ KOH
9/ KOH + (NH
4
)

4
CO
3
; 10/ KAlO
2
+ NaHS + H
2
O
Câu 60: Cho các dung dịch muối sau, mỗi dung dịch có hoà tan một trong các dung dịch
muối: Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, Al(NO
3
)
3
, K
2
S, Fe
2
(SO
4
)
3
, KNO

3
, BaCl
2
. Viết phơng trình điện li
và thuỷ phân cho mỗi muối. So sánh pH của mỗi dung dịch với 7.
Câu 61: Cho dung dịch A hoà tan Al
2
(SO
4
)
3
, dung dịch B có hoà tan Na
2
S.
a/ So sánh độ pH của mỗi dung dịch với 7.
b/ Trộn lẫn 2 dung dịch trên thấy có khí bay ra và có kết tủa trắng tạo thành. Giải
thích bằng phơng trình phản ứng.
Câu 62: Cho dung dịch X hoà tan Na
2
CO
3
, dung dịch B có hoà tan Fe(NO
3
)
3
.
a/ So sánh độ pH của mỗi dung dịch với 7.
b/ Trộn lẫn 2 dung dịch trên quan sát thấy hiện tợng gì? Giải thích?
Câu 63: Một dung dịch A có chứa NaHCO
3

0,05M, K
2
CO
3
0,25M, NH
4
)
2
CO
3
0,1M. Hoà
tan vào A 52,7 gam hỗn hợp rắn B gồm 2 chất BaCl
2
và CaCl
2
, khuấy kĩ dung dịch thì
thấy tạo thành 49,4 gam kết tủa X. lọc tách kết tủa X, còn lại 1 lít dung dịch Y.
- 5 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×