Tải bản đầy đủ (.pdf) (163 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THUYET MINH THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐÔ THỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 163 trang )

LỜI NÓI ĐẦU
Đất nƣớc ta đang trên con đƣờng phát triển, nhu cầu về giao thông vận tải ngày
càng đóng vai trò quan trọng trong mọi lĩnh vực hoạt động xã hội. Do mạng lƣới giao
thông hiện nay chƣa theo kịp với tốc độ phát triển của xã hội trong khi nguồn cán bộ kỹ
thuật có chất lƣợng còn rất ít, do vậy công tác đào tạo cán bộ kỹ thuật đáp ứng nhu cầu
của xã hội là rất cần thiết để đƣa đất nƣớc phát triển ngang tầm với các nƣớc tiên tiến
trên thế giới. Trở thành một sinh viên Khoa Xây Dựng Cầu Đƣờng – Trƣờng Đại Học
Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng là niềm tự hào và hạnh phúc nhất của chúng em, và
càng tự hào hơn nữa khi ƣớc mơ đem những kiến thức của mình đã học đƣợc từ thầy cô
góp phần trong công cuộc xây dựng và phát triển chung của xã hội.
Đồ án tốt nghiệp là kết quả của 5 năm học tập và rèn luyện của bản thân, sự động
viên của gia đình, sự tận tình dạy bảo của thầy cô trong trƣờng và đặc biệt là thầy cô
trong Khoa Xây Dựng Cầu Đƣờng trƣờng Đại Học Bách Khoa.
Trong khuôn khổ đồ án tốt nghiệp, chúng em đã làm quen với nhiệm vụ “Thiết kế
đƣờng N47-N44 và N9-N47 Khu đô thị Điện Nam- Điện Ngọc- Quảng Nam”. Đây sẽ là
cơ sở giúp chúng em hòa nhập thực tế công việc sau khi tốt nghiệp đƣợc dễ dàng hơn.
Tuy nhiên do kiến thức bản thân còn hạn chế, hơn nữa lần đầu tiên thực hiện một khối
lƣợng công việc lớn, có nhiều mới lạ, thời gian không dài nên thiếu sót là điều không
tránh khỏi. Kính mong thầy cô chỉ dẫn và góp ý thêm.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Th.S Võ Đức Hoàng và thầy Th.S Nguyễn Biên
Cƣơng và các thầy cô trong khoa Xây Dựng Cầu Đƣờng đã tận tình hƣớng dẫn và giải
đáp những khuất mắc kịp thời để em có thể hoàn thành đồ án tốt nghiệp của mình đúng
thời gian và nhiệm vụ đƣợc giao.
Sau cùng em xin kính chúc toàn thể các thầy cô trong khoa Xây Dựng Cầu Đƣờng
sức khỏe và hạnh phúc, chúc khoa Xây Dựng Cầu Đƣờng ngày càng phát triển.
Đà Nẵng, ngày 20 tháng 05 năm 2018
Nhóm sinh viên thực hiện

Trần Văn Sỹ

i



Nguyễn Đăng Nhân


LỜI CAM ĐOAN

Nhóm sinh viên xin cam đoan số liệu và kết quả trong đồ án này là trung thực và
chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Mọi sự giúp đỡ cho việc
thực hiện luận văn này đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã
đƣợc chỉ rõ nguồn gốc rõ ràng và đƣợc phép công bố.
Nhóm sinh viên xin chịu mọi trách nhiệm về đồ án đã thực hiện
Đà Nẵng, ngày 20 tháng 05 năm 2018
Nhóm sinh viên thực hiện

Trần Văn Sỹ

ii

Nguyễn Đăng Nhân


MỤC LỤC
Nhiệm vụ đồ án
Lời nói đàu
Cam đoan
Mục lục
Danh sách các bảng, hình vẽ
Danh sách các ký hiệu, chữ viết tắt
PHẦN I: THIẾT KẾ KỸ THUẬT (70%)........................................................................3
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG ..............................................................................3

1.1 Giới thiệu tổng quan về dự án. ..................................................................................3
1.2 Giới thiệu sơ bộ về dự án...........................................................................................3
1.3 Các điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội ...................................................................3
1.4 Tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm áp dụng. ................................................................ 4
1.4.1 Các tiêu chuẩn, Quy trình, Quy phạm đối với công tác khảo sát ...........................4
1.4.2 Các tiêu chuẩn, Quy trình, Quy phạm đối với công tác thiết kế. ...........................4
CHƢƠNG 2: XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KỸ
THUẬT CỦA TUYẾN....................................................................................................6
2.1 Xác định cấp thiết kế của đƣờng: .............................................................................6
2.1.1 Các căn cứ : ............................................................................................................6
II.1.2 Cấp thiết kế của đƣờng: .........................................................................................6
2.2. Tính toán – chọn các chỉ tiêu kỹ thuật ......................................................................7
2.2.1. Tốc độ thiết kế .......................................................................................................7
2.2.2. Độ dốc dọc lớn nhất cho phép ...............................................................................7
2.2.2.1. Phƣơng trình cân bằng sức kéo ..........................................................................7
2.2.2.2.Phƣơng trình cân bằng sức bám: .........................................................................8
2.2.3. Độ dốc nhỏ nhất...................................................................................................11
2.2.4. Xác định tầm nhìn SI , SII , SIV .............................................................................11
2.2.4.1 Tầm nhìn một chiều ........................................................................................... 11
2.2.4.2.Tầm nhìn hai chiều. ........................................................................................... 12
2.2.4.3.Tầm nhìn vƣợt xe............................................................................................... 13
2.2.5. Xác định bán kính tối thiểu của đƣờng cong nằm. ..............................................13
2.2.5.1. Khi làm siêu cao .............................................................................................. 13
iii


2.2.5.3. Bán kính đƣờng cong nằm tối thiểu đảm bảo tầm nhìn ban đêm..................... 14
2.2.6. Xác định bán kính tối thiểu của đƣờng cong đứng Rlồi min , Rlõm min ................... 14
2.2.6.1. Phạm vi thiết kế đƣờng cong đứng .................................................................. 14
2.2.6.2.Bán kính đƣờng cong đứng lồi Rlồimin ............................................................... 15

2.2.6.3.Bán kính đƣờng cong đứng lõm Rlõmmin ............................................................ 15
2.2.6.4 Xác định số làn xe. ............................................................................................ 16
2.2.6.4.1 Tuyến N47-N44 ............................................................................................. 16
2.2.6.4.2 Tuyến N9-N47 ............................................................................................... 17
2.2.7. Xác định bề rộng một làn xe ............................................................................... 18
2.2.8. Xác định độ mở rộng phần xe chạy trong đƣờng cong nằm ............................... 18
2.2.9. Xác định độ dốc siêu cao, đoạn vuốt nối siêu cao, phƣơng pháp nâng siêu cao,
đƣờng cong chuyển tiếp ................................................................................................ 19
2.2.10.Xác định chiều rộng mặt đƣờng, lề đƣờng, hè đƣờng và nền đƣờng ................. 20
Chƣơng 3: THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN ................................................................... 22
3.1 Nguyên tắc thiết kế .................................................................................................. 22
3.2 Nội dung chi tiết ...................................................................................................... 22
3.2.1 Quan điểm thiết kế ............................................................................................... 22
2.2.2 Xác định các điểm khống chế trên bình đồ .......................................................... 22
3.2.3 Đoạn thẳng. .......................................................................................................... 22
3.2.4 Đƣờng cong trên bình đồ...................................................................................... 23
3.2.5 Thiết kế chỗ giao nhau. ........................................................................................ 23
Chƣơng 4: THIẾT KẾ TRẮC DỌC TUYẾN ............................................................... 24
4.1 Nguyên tắc thiết kế .................................................................................................. 24
4.2. Quan điểm thiết kế ................................................................................................. 24
4.3 Cao độ các điểm khống chế..................................................................................... 24
4.4. Thiết kế đƣờng đỏ – lập bảng cắm cọc hai phƣơng án – thiết kế đƣờng cong đứng
....................................................................................................................................... 25
4.4.1.Thiết kế đƣờng đỏ ................................................................................................ 25
4.4.2 Lập bảng cắm cọc hai phƣơng án ......................................................................... 25
Chƣơng 5: THIẾT KẾ TRẮC NGANG ........................................................................ 28
VÀ TÍNH KHỐI LƢỢNG ĐÀO ĐẮP .......................................................................... 28
iv



5.1 Nguyên tắc thiết kế. .................................................................................................28
5.2 Thiết kế trắc ngang chi tiết. .....................................................................................28
5.2.2. Các chi tiết trên mặt cắt ngang ............................................................................29
5.2.2.1. Vỉa hè ................................................................................................................29
5.2.2.2. Hố trồng cây .....................................................................................................29
5.2.2.3. Bó vỉa ................................................................................................................30
5.2.2.4.Hệ thống ngầm ..................................................................................................30
5.2.2.5. Thiết kế và lựa chọn hệ thống thoát nƣớc dọc,ngang đƣờng. .......................... 30
5.3 tính toán khối lƣợng đào đắp ...................................................................................46
5.4. Phƣơng án kết cấu áo đƣờng chọn .........................................................................46
Chƣơng 6: THIẾT KẾ KẾT CẤU NỀN-ÁO ĐƢỜNG .................................................47
6.1. Các số liệu ban đầu .................................................................................................47
6.2. Yêu cầu chung đối với kết cấu áo đƣờng ............................................................... 47
6.3. Nguyên tắc thiết kế cấu tạo áo đƣờng ....................................................................48
6.3.1 Nguyên tắc thiết kế tầng mặt ................................................................................48
6.3.2 Nguyên tắc thiết kế tầng móng .............................................................................48
6.4. Quy trình tính toán và tải trọng tính toán ............................................................... 49
6.5. Xác định môđun đàn hồi yêu cầu. ..........................................................................49
6.5.1. Xác định số trục xe tính toán sau khi quy đổi về trục tiêu chuẩn........................49
6.5.2.Xác định Eyc ..........................................................................................................52
6.6. Thiết kế cấu tạo kết cấu áo đƣờng. .........................................................................53
6.7 Phân tích đơn giá các phƣơng án. ............................................................................55
6.8 Tính toán cƣờng độ kết cấu nền mặt đƣờng ............................................................ 55
6.8.1. Đặc trƣng tính toán của vật liệu và đất nền .........................................................55
6.8.2. Tính toán theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi. ........................................................56
6.8.2.1 Tuyến N47-N44 .................................................................................................56
6.8.2.2 Tuyến N9-N47. ..................................................................................................58
6.8.3. Tính kiểm tra cƣờng độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu cắt trƣợt trong nền
đất và các lớp vật liệu kém dính kết. .............................................................................60
6.8.3.1: Tuyến N47-N44 ............................................................................................... 61

6.8.3.2 Tuyến N9-N47 ..................................................................................................64
v


6.8.4 Tính kiểm tra cƣờng độ kết dự kiến theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp
bê tông nhựa. ................................................................................................................. 69
6.8.4.1 Tuyến N47-N44 ................................................................................................ 69
6.8.4.2:Tuyến N9-N47 . ................................................................................................ 71
6.9. Luận chứng so sánh chọn phƣơng án kết cấu áo đƣờng. ....................................... 72
Chƣơng 7: THIẾT KẾ QUY HOẠCH CHIẾU ĐỨNG VÀ QUY HOẠCH THOÁT
NƢỚC ........................................................................................................................... 73
7.1. Thiết kế quy hoạch chiều đứng cho đƣờng phố ..................................................... 73
7.1.1. Mục đích và yêu cầu............................................................................................ 73
7.1.3 Nguyên tắc thiết kế quy hoạch chiếu đứng nơi giao nhau. .................................. 75
7.1.4 Trình tự thiết kế. ................................................................................................... 76
7.2. Thiết kế quy hoạch thoát nƣớc ............................................................................... 76
7.2.1.Các loại hệ thống thoát nƣớc đô thị ..................................................................... 76
7.2.1.1 Chế độ thoát nƣớc chung................................................................................... 76
7.2.1.2.Chế độ thoát nƣớc riêng .................................................................................... 77
7.2.1.3.Chế độ thoát nƣớc nửa riêng ............................................................................. 77
7.3. Hệ thống thoát nƣớc mƣa ....................................................................................... 78
7.3.1. Độ dốc ngang ...................................................................................................... 78
7.3.2. Rãnh biên thu nƣớc mƣa ..................................................................................... 78
7.3.3. Cửa thu nƣớc ....................................................................................................... 79
7.3.4. Giếng thu ............................................................................................................. 79
7.3.5. Hố ga thu nƣớc .................................................................................................... 79
7.3.6. Mƣơng ngang ...................................................................................................... 80
7.3.7. Cống dọc.............................................................................................................. 80
7.3.8. Cách quy hoạch thoát nƣớc ................................................................................. 81
7.3.9. Diện tích tụ nƣớc mƣa ở khu phố mà đƣờng ống phải thoát : F (ha) .................. 81

7.3.10. Hệ số dòng chảy ................................................................................................ 81
7.3.11. Cƣờng độ mƣa rào thiết kế : .............................................................................. 82
7.3.12. Chu kỳ lặp lại trận mƣa tính toán ..................................................................... 82
7.3.12.1. Thời gian mƣa tính toán ................................................................................ 82
7.4. Tính lƣu lƣợng nƣớc thải ........................................................................................ 83
vi


7.5. Tính toán thủy lực của mƣơng dọc .........................................................................84
7.6. Tính toán kết cấu hố ga thu nƣớc ...........................................................................86
7.6.1. Tính toán thân hố ga ............................................................................................ 86
7.6.1.1. Số liệu tính toán ................................................................................................ 86
7.6.1.2. Tính toán nội lực,ngoại lực tác dụng ................................................................ 86
Chƣơng 8: THIẾT KẾ TỔ CHỨC GIAO THÔNG, CÂY XANH, CHIẾU SÁNG .....89
8.1. Tổ chức giao thông .................................................................................................89
8.1.1. Nhiệm vụ .............................................................................................................89
8.1.2. Yêu cầu ................................................................................................................89
8.1.3. Thiết kế tổ chức giao thông .................................................................................89
8.1.3.1. Vạch kẻ đƣờng..................................................................................................89
8.1.3.2. Biển báo. ...........................................................................................................91
8.1.3.3. Vị trí đặt biển báo theo chiều ngang đƣờng, độ cao đặt biển. .......................... 92
8.1.3.4. Thiết kế hệ thống đèn tín hiệu ..........................................................................92
8.2.Thiết kế cây xanh .....................................................................................................93
8.2.1 Nguyên tắc chung .................................................................................................93
8.2.2. Giải pháp hố trồng cây ........................................................................................93
8.2.3.Giải pháp thiết kế..................................................................................................94
8.3.Thiết kế chiếu sáng ..................................................................................................95
8.3.1.Mục đích ...............................................................................................................95
8.3.2.Yêu cầu .................................................................................................................95
8.3.3.Tính toán chiếu sáng ............................................................................................ 95

8.3.3.1 Chiếu sáng tuyến N47-N44 ...............................................................................95
8.3.3.1 Chiếu sáng tuyến N9-N47 .................................................................................97
Chƣơng 9: TÍNH KHỐI LƢỢNG NỀN-MẶT ĐƢỜNG, CÔNG TRÌNH VÀ LẬP DỰ
TOÁN ..........................................................................................................................101
9.1. Tổng hợp khối lƣợng ............................................................................................101
9.2. Lập dự toán ...........................................................................................................101
9.2.1. Các căn cứ lập dự toán ......................................................................................101
9.2.2. Tổng hợp dự toán công trình: ............................................................................103
Phần 2: THIẾT KẾ THI CÔNG (30%). ......................................................................104
vii


A.

THIẾT KẾ THI CÔNG NỀN ĐƢỜNG .............................................................. 104

Chƣơng 1: GIỚI THIỆU CHUNG .............................................................................. 104
1.1. Đặc điểm nền đƣờng và công trình. ..................................................................... 104
1.2 Điều kiện thi công. ................................................................................................ 104
1.3. Xác định các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. ................................................ 104
Chƣơng 2: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG TỔNG THỂ NỀN ĐƢỜNG ............ 105
2.1. Phƣơng pháp tổ chức thi công. ............................................................................. 105
2.2. Thiết kế thi công đất nền đƣờng, lập đƣờng cong tích lũy, biểu đồ phân phối đất,
phân đoạn thi công nền đƣờng, xác định điều kiện sử dụng máy: .............................. 105
2.2.1. Tính toán khối lƣợng đất công tác..................................................................... 105
2.2.2. Phân đoạn nền đƣờng theo tính chất công trình và điều kiện thi công. ............ 105
2.2.2.1. Theo tính chất công trình. .............................................................................. 105
2.2.2.1.1. Cấu tạo mặt cắt ngang nền đƣờng ............................................................... 105
2.2.2.1.2. Loại mặt cắt ngang ...................................................................................... 105
2.2.2.1.3. Chiều cao đào, đắp đất ................................................................................ 105

2.2.2.1.4. Khối lƣợng đất............................................................................................. 105
2.2.2.1.5. Cự ly vận chuyển đất. .................................................................................. 106
2.2.2.2. Theo điều kiện thi công .................................................................................. 106
2.2.3. Xác định điều kiện sử dụng máy trong các đoạn nền đƣờng ............................ 106
2.3. Thiết kế điều phối đất, phân đoạn thi công và chọn máy chủ đạo ....................... 107
2.3.1. Thiết kế điều phối đất. ....................................................................................... 107
2.3.1.1. Điều phối ngang ............................................................................................. 107
2.3.1.2. Điều phối dọc ................................................................................................. 107
2.3.2. Phân đoạn thi công và chọn máy chủ đạo ......................................................... 107
2.4. Xác định biện pháp thi công, lựa chọn định mức áp dụng ................................... 108
2.5. Xác định khối lƣợng công tác: ............................................................................. 108
2.6. Xác định hao phí máy móc nhân lực hoàn thành công tác, tính toán số công, ca
máy cần thiết hoàn thành thao tác. .............................................................................. 108
2.7. Biên chế các tổ - đội thi công ............................................................................... 108
2.8. Lập tiến độ thi công tổng thể nền đƣờng.............................................................. 108
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ THI CÔNG CHI TIẾT NỀN ĐƢỜNG .............................. 109
viii


3.1. Thi công công tác chuẩn bị ...................................................................................109
3.1.1 .Phân đoạn thi công công tác chuẩn bị ...............................................................109
3.1.2. Xác định trình tự thi công:.................................................................................109
3.1.3.Xác định kỹ thuật thi công..................................................................................109
3.1.3.1. Khôi phục lại hệ thống cọc .............................................................................109
3.1.3.2. Định phạm vi thi công ....................................................................................110
3.1.3.2.1. Khái niệm: ...................................................................................................110
3.1.3.2.2. Tác dụng: .....................................................................................................111
3.1.3.2.3. Kỹ thuật: ......................................................................................................111
3.1.3.3. Dời cọc ra ngoài phạm vi thi công ................................................................111
3.1.3.4. Dọn dẹp mặt bằng thi công .............................................................................111

3.1.3.5. Làm đƣờng tránh, lán trại, kho bãi .................................................................112
3.1.3.6. Lên khuôn đƣờng............................................................................................112
3.1.4.Xác định năng suất máy móc, định mức và sử dụng nhân lực ...........................114
3.1.5. Tính toán số công, ca máy hoàn thành thao tác.................................................114
3.1.6. Xác định phƣơng pháp tổ chức thi công, biên chế tổ đội thi công ....................114
3.1.6.1. Xác định phƣơng pháp tổ chức thi công.........................................................114
3.1.6.2. Biên chế tổ đội thi công ..................................................................................114
3.1.7. Lập tiến độ thi công ...........................................................................................114
3.2. Thiết kế chi tiết thi công nền đƣờng .....................................................................115
3.2.1. Xác định trình tự thi công đất trong từng đoạn và hƣớng thi công ...................115
3.2.2. Chọn máy chủ đạo và xác định kỹ thuật thi công đất trong từng đoạn. ............115
3.2.2.1. Chọn máy chủ đạo. .........................................................................................115
3.2.2.2. Xác định kỹ thuật thi công máy chủ đạo. .......................................................115
3.2.2.2.1. Ô tô tự đổ .....................................................................................................115
3.2.2.2. Xác định kỹ thuật thi công máy phụ trợ. ........................................................116
3.2.2.2.1. Máy lu ..........................................................................................................116
3.2.2.2.2. Máy san........................................................................................................117
3.2.3. Tính năng suất máy móc trong từng đoạn .........................................................117
3.2.3.1. Năng suất của ô tô tự đổ .................................................................................117
3.2.3.3. Máy san...........................................................................................................118
ix


3.2.3.4. Năng suất của máy lu : ................................................................................... 119
3.2.3.5. Máy đầm BOMAG BPR100/80D: ................................................................. 123
3.2.3.6. Máy ủi D41P-6C: ........................................................................................... 123
3.2.3.7. Định mức sử dụng nhân lực. .......................................................................... 124
3.2.4. Tính toán số công, số ca máy hoàn thành công tác trong các đoạn .................. 124
3.2.5. Biên chế tổ đội thi công..................................................................................... 124
3.2.6. Tính toán thời gian hoàn thành các thao tác trên từng đoạn thi công. .............. 124

3.2.7 Lập tiến độ thi công chi tiết nền đƣờng.............................................................. 124
B. THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG MẶT ĐƢỜNG. ............................................. 125
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU CHUNG. ............................................................................. 125
1.1.Giới thiệu chung. ................................................................................................... 125
1.2 Kết cấu mặt đƣờng, kết cấu vỉa hè. ....................................................................... 126
1.3 Các quy trình thi công - nghiệm thu. ..................................................................... 126
Chƣơng 2: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG TỔNG THỂ MẶT ĐƢỜNG ............ 127
2.1 Xác định trình tự thi công chính: .......................................................................... 127
2.2. Đề xuất tốc độ, hƣớng thi công. ........................................................................... 127
2.2.1.Tốc độ thi công .................................................................................................. 127
2.2.2.Hƣớng thi công .................................................................................................. 128
2.3.Tính toán khối lƣợng các công tác chính .............................................................. 128
2.3.1.Khối lƣợng vật liệu làm các lớp kết cấu............................................................. 128
2.3.2 Khối lƣợng bó vỉa, vỉa hè. .................................................................................. 128
2.3.3 Khối lƣợng móng biển báo, móng trụ đèn, hố trồng cây. .................................. 128
2.3.4.Khối lƣợng nƣớc và nhựa tƣới ........................................................................... 128
2.4 Xác định các định mức hao phí, tính toán số công ca, biên chế các tổ đội thi công,
thời gian hoàn thành cho các công tác chính............................................................... 128
2.5 Lập tiến độ thi công tổng thể mặt đƣờng .............................................................. 128
2.6 Lập các biểu đồ yêu cầu cung cấp máy móc, nhân lực ......................................... 128
Chƣơng 3. THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CHI TIẾT MẶT ĐƢỜNG ............... 129
3.1 Xác định trình tự thi công chi tiết ......................................................................... 129
3.2 Kỹ thuật thi công của phƣơng án thi công chi tiết và thiết kế sơ đồ hoạt động cho
các máy ........................................................................................................................ 132
x


3.2.1 Thi công lớp cấp phối thiên nhiên loại B. ..........................................................132
3.2.1.1 Công tác chuẩn bị. ...........................................................................................132
3.2.1.2 Tƣới ẩm tạo dính bám .....................................................................................133

3.2.1.3 Vận chuyển đất đến đắp bằng ô tô...................................................................133
3.2.1.4 San rải đất bằng máy san .................................................................................134
3.2.1.5 Lu lèn. ..............................................................................................................134
3.2.1.6 Bảo dƣỡng. ......................................................................................................135
3.2.1.7 Kiểm tra-nghiệm thu........................................................................................135
3.2.2. Thi công bó vỉa. .................................................................................................136
3.2.3. Thi công lớp móng trên CPĐD loại II Dmax25. ...............................................136
3.2.3.1 Công tác chuẩn bị. ...........................................................................................136
3.2.3.1. Tƣới ẩm tạo dính bám bề mặt lớp dƣới ..........................................................136
3.2.3.2. Vận chuyển cấp phối đá dăm loại 1 Dmax 25 ................................................136
3.2.3.3. Rải cấp phối đá dăm loại 2 Dmax25 ..............................................................137
3.2.3.4 Lu lèn. ..............................................................................................................138
3.2.3.5 Bảo dƣỡng và tƣới tƣới thấm bám. .................................................................139
3.2.3.5 Kiểm tra, nghiệm thu. ......................................................................................140
3.2.3.5.1 Kiểm tra chất lƣợng vật liệu. ........................................................................140
3.2.3.5.2 Kiểm tra trong quá trình thi công ..............................................................140
3.2.3.5.3 Kiểm tra sau thi công để phục vụ việc nghiệm thu hạng mục công trình
.....................................................................................................................................141
3.2.4 Thi công lớp Bê tông nhựa chặt 12.5 .................................................................141
3.2.4.1 Công tác chuẩn bị ............................................................................................141
3.2.4.2 Tƣới nhựa dính bám ........................................................................................141
3.2.4.3 Vận chuyển vật liệu Bê tông nhựa chặt 12.5 ...................................................142
3.2.4.4. Rải vật liệu ......................................................................................................142
3.2.4.5 Lu lèn. ..............................................................................................................144
3.2.4.6 Gíam sát, kiểm tra, nghiệm thu lớp BTNC12,5. ..................................................146
3.2.4.6.1 Kiểm tra hiện trƣờng trƣớc khi thi công .......................................................146
3.2.4.6.2 Kiểm tra chất lƣợng vật liệu .........................................................................146
3.3. Xác định khối lƣợng vật liệu, khối lƣợng công tác cho một đoạn dây chuyền ....148
xi



3.3.Xác định năng suất các loại máy thi công. ............................................................ 148
3.3.1 Năng suất máy san khi san ................................................................................. 148
3.3.2 Năng suất ô tô vận chuyển vật liệu .................................................................... 148
3.3.3 Năng suất xe tƣới................................................................................................ 148
3.3.4 Năng suất máy lu ................................................................................................ 149
3.3.5. Năng suất đầm ................................................................................................... 150
3.3.6. Năng suất cần trục ô tô. ..................................................................................... 150
3.3.7. Định mức sử dụng nhân lực .............................................................................. 150
3.4 Tính toán số công - số ca máy cần thiết hoàn thành các thao tác trong đoạn dây
chuyền, biên chế, thời gian hoàn thành ....................................................................... 151
3.5. Lập tiến độ thi công chi tiết mặt đƣờng theo giờ. ................................................ 151
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 153
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 153
PHỤ LỤC

xii


DANH SÁCH CÁC BẢNG, HÌNH VẼ
Bảng 2.1: Độ dốc dọc tính toán theo phƣơng trình cân bằng sức kéo trên tuyến N47N44 ..................................................................................................................................8
Bảng 2.2: Độ dốc dọc tính toán theo phƣơng trình cân bằng sức kéo trên tuyến N9N47. .................................................................................................................................8
Bảng 2.3: Sức cản không khí tính toán của các loại xe thiết kế trên tuyến N47-N44.....9
Bảng 2.4: Sức cản không khí tính toán của các loại xe thiết kế trên tuyến N9-N47.......9
Bảng 2.5 Độ dốc dọc theo phƣơng trình cân bằng sức bám trên tuyến N47-N44 ........10
Bảng 2.6 Độ dốc dọc theo phƣơng trình cân bằng sức bám trên tuyến N9-N47 ..........10
Bảng 2.7 Tốc độ xe chạy theo nhân tố động lực trên tuyến N47-N44. .........................11
Bảng 2.8 Tốc độ xe chạy theo nhân tố động lực trên tuyến N9-N47. ........................... 11
Bảng 2.9 Độ dốc siêu cao .............................................................................................. 19
Bảng 2.10 Thông số cơ bản của mặt cắt ngang. ............................................................ 20

Bảng 2.11: Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến. ..........................................21
Bảng 3.1 Thông số đƣờng cong nằm của phƣơng án tuyến. .........................................23
Bảng 4.1. Cao độ khống chế thiết kế .............................................................................24
Bảng 4.2 Bảng cắm cọc trên tuyến ................................................................................25
Bảng 5.1 Thông số kỹ thuật của mặt cắt ngang ............................................................. 28
Bảng 5.2 Bảng so sánh chọn phƣơng án cống thoát nƣớc dọc ......................................30
Bảng 5.3 Bảng so sánh chọn phƣơng án cống thoát nƣớc ngang ..................................31
Bảng 5.4 Khoảng cách tối thiểu từ mép phần xe chạy tới cột công trình chiếu sáng ...32
Bảng 6.1 Thành phần dòng xe và tải trọng trục ............................................................ 47
Bảng 6.2 Cự ly vận chuyển các loại vật liệu .................................................................47
Bảng 6.3 Tính số trục xe quy đổi về trục xe tiêu chuẩn tuyến N47-N44 ở năm khảo sát
(2018)............................................................................................................................. 50
Bảng 6.4: Tính số trục xe quy đổi về trục xe tiêu chuẩn tuyến N9-N47 ở năm khảo sát
(2018)............................................................................................................................. 51
Bảng 6.5 Tính số trục xe tiêu chuẩn tích lũy năm thứ i ở phần xe chạy. ......................52
Bảng 6.6 Mô đun đàn hồi yêu cầu .................................................................................53
Bảng 6.7 Dự toán khối lƣợng công tác tính cho 1km của KCAĐ .................................55
Bảng 6.8: Các đặc trƣng cƣờng độ của vật liệu áo đƣờng và nền đất. .......................... 55
xiii


Bảng 6.9: Tính đổi Etb của các lớp vật liệu PA1 (tuyến N47-N44) .............................. 56
Bảng 6.11: Tính đổi Etb của các lớp vật liệu Phƣơng án 17-A...................................... 58
Bảng 6.12: Tính đổi Etb của các lớp vật liệu Phƣơng án 17-A...................................... 59
Bảng 6.13: Tính đổi Etb của các lớp vật liệu phƣơng án 2 (tuyến N47-N44) .............. 62
Bảng 6.14: Tính đổi Etb của các lớp vật liệu phƣơng án 10-A ..................................... 63
Bảng 6.15: Tính đổi Etb của các lớp vật liệu phƣơng án 10-A ..................................... 65
Bảng 6.16: Tính đổi Etb của các lớp vật liệu phƣơng án 10-A ..................................... 68
Bảng 6.17: Tính đổi Etb của các lớp vật liệu phƣơng án 10-B ...................................... 70
Bảng 6.18: Tính đổi Etb của các lớp vật liệu phƣơng án 1 (tuyến N9-N47) ................. 71

Bảng 7.1: Trị số độ dốc dọc trên từng đoạn .................................................................. 73
Bảng 7.2: Thông số mặt cắt ngang ................................................................................ 73
Bảng 7.3: Các trị số thiết kế quy hoạch chiều đứng...................................................... 75
Bảng 7.4: Bảng quy hoạch diện tích các bề mặt lớp phủ trong khu đô thị .......................... 81
Bảng 3.1: khoảng giá trị các góc của lƣỡi san............................................................. 118
Bảng1.1: Thông số chung mặt đƣờng ......................................................................... 125
Bảng1.2: Kết cấu mặt đƣờng ....................................................................................... 126
Bảng 1.3: Kết cấu vỉa hè ............................................................................................. 126
Bảng 3.1: Trình tự thi công chi tiết tuyến N47-N44........................................................ 129
Bảng 3.2: Trình tự thi công chi tiết tuyến N47-N44........................................................ 130
Bảng 3.3 Yêu cầu về thành phần hạt của vật liệu cấp phối thiên nhiên ...................... 132
Bảng 3.4 Các chỉ tiêu kỹ thuật yêu cầu với vật liệu cấp phối thiên nhiên .................. 132
Bảng 3.5 - Khối lƣợng mẫu kiểm tra CPĐD ............................................................. 140
Bảng 3.6 – Chỉ tiêu cơ lý của vật liệu CPĐD.......................................................... 140
Bảng 3.7. Yêu cầu về kích thƣớc hình học và độ bằng phẳng của lớp móng bằng
CPĐD .......................................................................................................................... 141
Bảng 3.8 - Kiểm tra trong khi thi công lớp bê tông nhựa ........................................... 146
Bảng 3.9 - Sai số cho phép của các đặc trƣng hình học .............................................. 147
Bảng 3.10 - Tiêu chuẩn nghiệm thu độ bằng phẳng lớp BTN .................................... 147
Hình 2.1: Sơ đồ tầm nhìn một chiều ............................................................................. 11
Hình 2.2: Sơ đồ tầm nhìn tránh xe hai chiều ................................................................. 12
xiv


Hình 2.3: Sơ đồ tầm nhìn vƣợt xe .................................................................................13
Hình 2.4: Sơ đồ cấu tạo siêu cao ...................................................................................13
Hình 2.5. Sơ đồ xếp xe của Zamakhaep. .......................................................................18
Hình 2.6. Sơ đồ nâng siêu cao .......................................................................................20
Hình 4.1: Các yếu tố của đƣờng cong đứng ..................................................................25
Hình 5.1 Chi tiết gạch Terrazzo cotec ...........................................................................29

Hình 5.2. Mặt cắt hố trồng cây ......................................................................................29
Hình 5.3. Mặt cắt ngang tuyến N47-N44 ......................................................................33
Hình 5.4. Mặt cắt ngang tuyến N9-N47 ........................................................................34
Hình 6.1 Kết cấu áo đƣờng phƣơng án 1 (Tuyến N47-N44).........................................53
Hình 6.2 Kết cấu áo đƣờng phƣơng án 2 (Tuyến N47-N44).........................................54
Hình 6.3 Kết cấu áo đƣờng phƣơng án 1 (Tuyến N9-N47)...........................................54
Hình 6.4 Kết cấu áo đƣờng phƣơng án 2 (Tuyến N9-N47)...........................................55
Hình 6.5 : Sơ đồ tính đổi Etb của các lớp vật liệu PA1 (tuyến N47-N44) .....................56
Hình 6.6 : Sơ đồ tính đổi Etb của các lớp vật liệu PA2 (tuyến N47-N44) .....................57
Hình 6.7: Sơ đồ tính đổi Etb của các lớp vật liệu PA1 (tuyến N9-N47) ........................58
Hình 6.8 : Sơ đồ tính đổi Etb của các lớp vật liệu PA2 (tuyến N9-N47) .......................59
Hình 6.9 : Sơ đồ tính đổi Etb của các lớp vật liệu PA2 (tuyến N47-N44) .....................61
Hình 6.10 : Sơ đồ tính đổi Etb của các lớp vật liệu trên lớp CPTN PA1 (tuyến N47N44) ............................................................................................................................... 63
Hình 6.11 : Sơ đồ tính đổi Etb của các lớp vật liệu PA1 (tuyến N9-N47) .....................65
Hình 6.12 : Sơ đồ tính đổi Etb của các lớp vật liệu PA1 (tuyến N9-N47) .....................67
Hình 6.13 : Sơ đồ tính đổi Etb của các lớp vật liệu PA2 (tuyến N47-N44) ...................69
Hình 6.14 : Sơ đồ tính đổi Etb của các lớp vật liệu PA1 (tuyến N47-N44) ...................71
Hình 7.1: Sơ đồ tính toán quy hoạch chiều đứng .......................................................... 74
Hình 7.2: Các điểm đặc trƣng tại nút giao thông .......................................................... 76
Hình 7.3: Sơ đồ thoát nƣớc chung .................................................................................77
Hình 7.4: Sơ đồ thoát nƣớc riêng ..................................................................................77
Hình 7.5: Sơ đồ thoát nƣớc nửa riêng ...........................................................................77
Hình 7.6: Sơ đồ tính toán và thiết kế rãnh răng cƣa. .....................................................78
Hình 7.7: Cắt ngang và mặt bằng giếng thu nƣớc ........................................................80
xv


Hình 7.8: Sơ đồ tính toán lƣu vực thoát nƣớc ............................................................... 82
Hình 7.9. Sơ đồ tính toán thân hố ga. ............................................................................ 86
Hình 8.1. Bố trí vạch sơn. ............................................................................................. 90

Hình 8.2. Vạch dừng xe 7.1. ......................................................................................... 90
Hình 8.3. Vạch đi bộ qua đƣờng.. ................................................................................. 91
Hình 8.4: Biển 207a,b,c ................................................................................................. 91
Hình 8.5: Biển 208 ........................................................................................................ 91
Hình 8.6: Biển 423b- Đƣờng ngƣời đi bộ sang ngang .................................................. 92
Hình 8.7: Chi tiết hố trồng cây ...................................................................................... 94
Hình 8.8: Cây xanh ........................................................................................................ 94
Hình 8.9 Đèn Sudiumon cao NVA-150W OSRAM ..................................................... 96
Hình 8.10: Sơ đồ tính độ rọi từng điểm ........................................................................ 97
Hình 8.11: Sơ đồ tính độ rọi từng điểm ........................................................................ 99
Hình 3.1:Hình dạng cọc đỉnh cố định đƣờng cong. .................................................... 110
Hình 3.2:Công tác lên khuôn đƣờng. .......................................................................... 112
Hình 3.3:Sơ đồ lên Gabarit nền đƣờng đắp. ................................................................ 113
Hình 3.4: Các góc định vị của lƣỡi san khi hoạt động. ............................................... 118
Hình 1.1: Mặt cắt ngang điển hình tuyến N9-N47 ...................................................... 125
Hình 1.2: Mặt cắt ngang điển hình tuyến N47-N44 .................................................... 125
Hình 3.1: Sử dụng thành chắn để ngăn cách khe ngang giữa các khe thi công .......... 143

xvi


DANH SÁCH CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
STT
1
2
3
4
5
6
7


Ký hiệu
BTN
BTNC
CPTN
CPĐD
TCN
TCVN
TCXDVN

Nội dung
Bê tông nhựa
Bê tông nhựa chặt
Cấp phối thiên nhiên
Cấp phối đá dăm
Tiêu chuẩn ngành
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

xvii


Đồ án tốt nghiệp-Thiết kế đường N47-N44 và N9-N47 khu đô thi Điện Nam-Điện Ngọc

MỞ ĐẦU

1. Mục đích thực hiện và mục tiêu đồ án tốt nghiệp.
1..1 Mục đích thực hiện.
Rèn luyện kĩ năng tổng hợp các kiến thức đã học trên mọi phƣơng diện áp dụng vào
thực tế.

Rèn luyện tính tự chủ và tinh thần trách nhiệm trong công việc.
Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm.
Rèn luyện các kỹ năng mềm khác nhƣ: Kỹ năng viết tài liệu, trình bày vấn đề kỹ
thuật một cách khoa học.
1.2 Mục tiêu.
- Nắm đƣợc các bƣớc thiết kế chung của một dự án xây dựng
- Nắm chắc trình tự, phƣơng pháp thiết kế, lựa chọn tối ƣu từng hạng mục công
trình của một tuyến đƣờng.
- Hệ thống lại phƣơng pháp luận thiết kế, quy hoạch mạng lƣới giao thông đô thị và
các giải pháp thiết kế cụ thể đƣờng phố.
- Nắm đƣợc những kiến thức cơ bản về vai trò, chức năng của giao thông đô thị, hệ
thống phân loại, phân cấp đƣờng phố và chức năng đƣờng phố. Cấu tạo mặt cắt ngang,
bình đồ, trắc dọc đƣờng phố, quy hoạch thoát nƣớc, quy hoạch chiều đứng đƣờng đô
thị.
- Hệ thống lại kiến thức về tính chất chung cũng nhƣ các yêu cầu của vật liệu xây
dựng đƣờng. Nắm đƣợc các phƣơng pháp, chỉ tiêu thí nghiệm để kiểm soát chất lƣợng
khi thi công nền đƣờng, các lớp mặt đƣờng theo các tiêu chuẩn thi công nghiệm thu
hiện hành.
- Nắm đƣợc trình tự, kỹ thuật thi công nền mặt đƣờng.
- Nắm đƣợc trình tự và cách lập dự toán.
- Biết cách phát hiện vấn đề từ lý thuyết đối chiếu thực tế, tìm kiếm thông tin, phân
tích, đánh giá và lựa chọn giải pháp tối ƣu.
2. Đối tƣợng và phạm vi của đồ án tốt nghiệp.
2.1
Đối tượng đồ án tốt nghiệp.
- Sinh viên thuộc khoa Xây dựng cầu đƣờng- Đại học Bách khoa Đà Nẵng đã
học tất cả các học phần của chƣơng trình đào tạo (trừ đồ án tốt nghiệp), khối
lƣợng kiến thức còn chƣa tích lũy không vƣợt quá 4 tín chỉ và phải tích lũy đủ
các học phần tiên quyết của đồ án tốt nghiệp.
SVTH: Trần Văn Sỹ


Nguyễn Đăng Nhân

– GVHD: ThS. Nguyễn Biên Cƣơng

Trang 1


Đồ án tốt nghiệp-Thiết kế đường N47-N44 và N9-N47 khu đô thi Điện Nam-Điện Ngọc

- Điểm trung bình chung tích lũy từ 1,90 trở lên.
2.2 Phạm vi đồ án tốt nghiệp.
- Là đồ án tổng hợp tất cả kiến thức của các học phần đã tích lũy.
3. Cấu trúc đồ án tốt nghiệp.
Đồ án tốt nghiệp bao gồm phần mở đầu, nội dung, kết luận, danh mục tài liệu tham
khảo và phần phụ lục. Nội dung đồ án gồm 2 phần.
Phần I: Thiết kế kỹ thuật-Lập dự toán (70%). Trong phần I có 9 chƣơng. Chƣơng
1: Giới thiệu chung. Chƣơng 2: Cấp hạng và các chỉ tiêu kỹ thuật. Chƣơng 3: Thiết kế
bình đồ. Chƣơng 4: Thiết kế trắc dọc. Chƣơng 5: Thiết kế trắc ngang. Chƣơng 6: Thiết
kế kết cấu nền áo đƣờng. Chƣơng 7: Thiết kế quy hoạch chiếu đứng và quy hoạch
thoát nƣớc. Chƣơng 8: Thiết kế tổ chức giao thông, cây xanh, chiếu sáng. Chƣơng 9:
Tính khối lƣợng nền-mặt đƣờng, công trình và lập dự toán.
Phần II: Thiết kế tổ chức thi công (30%). Trong phần II chia ra phần IIA: Thiết kế
tổ chức thi công nền đường gồm 3 chƣơng: Chƣơng 1: Giới thiệu chung. Chƣơng 2:
Thiết kế tổ chức thi công tổng thể. Chƣơng 3. Thiết kế tổ chức thi công chi tiết. Phần
IIB: Thiết kế tổ chức thi công mặt đường gồm 3 chƣơng: Chƣơng 1: Giới thiệu chung.
Chƣơng 2: Thiết kế tổ chức thi công tổng thể. Chƣơng 3. Thiết kế tổ chức thi công chi
tiết.

SVTH: Trần Văn Sỹ


Nguyễn Đăng Nhân

– GVHD: ThS. Nguyễn Biên Cƣơng

Trang 2


Đồ án tốt nghiệp-Thiết kế đường N47-N44 và N9-N47 khu đô thi Điện Nam-Điện Ngọc

PHẦN I: THIẾT KẾ KỸ THUẬT (70%)
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Giới thiệu tổng quan về dự án.
Theo quy hoạch chung đô thị mới Điện Nam-Điện Ngọc đến năm 2020 đã đƣợc Uỷ
ban nhân dân tỉnh Quảng Nam phê duyệt số 2393 QĐ-UBND. Dự án xây dựng khu đô
thị du lịch hiện đại, năng động, có kiến trúc cảnh quan đẹp, có không gian xanh, hài
hòa với dãi đô thị ven sông Cổ Cò có những dấu ấn đặc trƣng của văn hóa ven biển
miền trung. Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội bền vững của khu vực và
nâng cao chất lƣợng cuộc sống ngƣời dân.
Dự án đƣờng N9-N47 và N47-N44 thuộc khu đô thị mới Điện Nam-Điện Ngọc. Vị
trí khu đất thuộc phƣờng Điện Dƣơng, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Có ranh giới
nhƣ sau:
- Phía Tây Bắc giáp: khu đô thị Peace full Land mở rộng;
- Phía Đông Bắc giáp: khu đô thị MB Land;
- Phía Đông Nam giáp: khu dân cƣ và mộ khối phố Viêm Minh;
- Phía Tây Nam giáp: sông Cổ Cò.
1.2 Giới thiệu sơ bộ về dự án.
Tuyến đƣờng N47-N44: lộ giới 20,5m, là tuyến đƣờng khu vực ven sông cỗ cò có
chức năng hết sức quan trọng nhằm kết nối các luồng giao thông từ tuyến đƣờng nội
bộ của khu đô thị và góp phần tạo nên điểm nhấn về không gian và cảnh quan cho

khu toàn dự án.
Tuyến đƣờng N9-N47: lộ giới 11,5m, là tuyến đƣờng nội bộ bên trong khu đô thị có
chức năng đảm bảo giao thông bên trong của khu đô thị đƣợc thông thoáng.
Hiện trạng giao thông: Khu vực tuyến có 1 đƣờng dân sinh có lộ giới 4m, cấu
tạo mặt đƣờng bằng bê tông đấu nối với tuyến đƣờng Dũng Sĩ Điện Ngọc.
Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật: Hệ thống điện sinh hoạt, chiếu sáng chƣa đƣợc xây
dựng.
Hiện trạng địa hình dân cư: Khu vực dự án là vùng trũng, chủ yếu là đất nông
nghiệp, ít dân cƣ sinh sống.
1.3 Các điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội
1.3.1 Vị trí địa lý
1.3.1.1 Điều kiện tự nhiên
Khí hậu: Quảng Nam nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới điển hình, chỉ có 2 mùa là
mùa khô và mùa mƣa, ít chịu ảnh hƣởng của mùa đông lạnh miền Bắc. Nhiệt độ trung
bình năm 26,40C, không có sự cách biệt lớn giữa các tháng trong năm. Lƣợng mƣa
SVTH: Trần Văn Sỹ

Nguyễn Đăng Nhân

– GVHD: ThS. Nguyễn Biên Cƣơng

Trang 3


Đồ án tốt nghiệp-Thiết kế đường N47-N44 và N9-N47 khu đô thi Điện Nam-Điện Ngọc

trung bình 2.000 – 2.500 mm nhƣng phân bố không đều theo thời gian và không gian,
mƣa ở miền núi nhiều hơn đồng bằng, mƣa tập trung vào các tháng 9 – 12, chiếm 80%
lƣợng mƣa cả năm; mùa mƣa trùng với mùa bão.
Địa hình: Địa hình khu vực tuyến tƣơng đối bằng phẳng, đây là vùng đất trũng cao

độ thấp dần về phía song Cổ Cò
Nguồn vật liệu:
- Đấp đắp á cát và cấp phối thiên nhiên lấy tại mỏ Duy Sơn, huyện Duy Xuyên cách
công trình 32km.
- Cấp phối đá dăm lấy tại mỏ Duy Trung, huyện Duy Xuyên cách công trình 28km.
- Bê tông nhựa lấy tại trạm trộn bê tông nhựa khu vực Hòa Cầm, Đà Nẵng cách
công trình 20km.
1.3.1.2 Điều kiện kinh tế -xã hội
Tính đến hết năm 2015, dân số Quảng Nam là 1.505.000 ngƣời. Là một tỉnh với quy
mô dân số trung bình, nhƣng cơ cấu dân số trẻ và đa phần trong độ tuổi lao động sẽ tạo
ra nguồn nhân lực dồi dào.
Quảng Nam có lực lƣợng lao động trong ngành nông nghiệp chiếm 61,57%, ngành
công nghiệp và xây dựng là 16,48% và ngành dịch vụ là 21,95%.
1.4 Tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm áp dụng.
1.4.1 Các tiêu chuẩn, Quy trình, Quy phạm đối với công tác khảo sát
- Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình
: 96 TCN43-90
- Quy trình đo vẽ bản đồ địa hình và đo đạc theo lƣới trắc địa bằng công nghệ GPS
của tồng cục địa chính.
: 96 TCN43-90
- Quy trình khảo sát đƣờng ôtô
: 22 TCN263-2000.
- Quy trình khảo sát đƣờng ôtô trên đất yếu
: 22 TCN262-2000
- Công tác trắc địa trong XD - Yêu cầu chung
: TCXDVN 309-04
- Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế, biện pháp ổn định nền đƣờng
vùng có hoạt động trƣợt, sụt lở
: 22 TCN171-87
- Quy trình khoan thăm dò địa chất

: 22 TCN259-2000.
- Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh(CPT và TCPU)
: 22 TCN320-04.
- Quy trình xác định môdul đàn hồi bằng cần BenKenman : TCVN 8867:2011.
- Quy phạm khảo sát và tính thủy văn
: 22TCN220-95.
- Quyết định số 3404/QĐ-EVN-TĐ ngày 26/11/2003 của Tổng công ty Điện lực Việt
Nam về việc quy định nội dung và trình tự khảo sát phục vụ thiết kế các công trình lƣới
điện.
1.4.2 Các tiêu chuẩn, Quy trình, Quy phạm đối với công tác thiết kế.
- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
SVTH: Trần Văn Sỹ

Nguyễn Đăng Nhân

– GVHD: ThS. Nguyễn Biên Cƣơng

Trang 4


Đồ án tốt nghiệp-Thiết kế đường N47-N44 và N9-N47 khu đô thi Điện Nam-Điện Ngọc

- Tiêu chuẩn đƣờng đô thị - Yêu cầu thiết kế

: TCXDVN104-07

- Tiêu chuẩn thiết kế đƣờng ôtô

: 22TCN273-01.


- Tiêu chuẩn thiết kế đƣờng ôtô
- Quy trình thiết kế áo đƣờng mềm
- Quy trình thiết kế áo đƣờng cứng

: TCVN4054-05 .
: 22TCN211-06.
: 22TCN223-95.

- Vải ĐKT trong xây dựng nền đƣờng đắp trên nền đất yếu : 22 TCN248-98.
- Quy phạm khảo sát và tính thủy văn
: 22TCN220-95.
- Quy trình thiết kế cầu cống
: 22TCN18-79.
- Tiêu chuẩn thiết kế cầu
- Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế

: 22TCN272-05.
: 22 TCVN205-98.

- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đƣờng bộ

: QCVN41:12/BGTVT.

SVTH: Trần Văn Sỹ

Nguyễn Đăng Nhân

– GVHD: ThS. Nguyễn Biên Cƣơng

Trang 5



Đồ án tốt nghiệp-Thiết kế đường N47-N44 và N9-N47 khu đô thi Điện Nam-Điện Ngọc

CHƢƠNG 2: XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT CỦA TUYẾN

2.1 Xác định cấp thiết kế của đƣờng:
2.1.1 Các căn cứ :
– Loại đô thị: Thị xã Điện Bàn là đô thị loại IV.
– Loại đƣờng-chức năng của đƣờng:
+ Tuyến N47-N44: Đƣờng phố khu vực. Phục vụ giao thông trong các khu nhà ở
lớn.
+ Tuyến N9-N47: Đƣờng phố nội bộ. Phục vụ giao thông trong phạm vi phƣờng,
đơn vị ở, khu công nghiệp, khu công trình công cộng hay thƣơng mại.
– Căn cứ vào địa hình khu vực tuyến đi qua là đồng bằng có độ dốc khá nhỏ.
II.1.2 Cấp thiết kế của đƣờng:
Từ các căn cứ trên, theo TCXDVN 104-2007 ta chọn cấp thiết kế của đƣờng nhƣ
sau:
+ Tuyến N47-N44: Đƣờng khu vực, VTK=50km/h
+ Tuyến N9-N47: Đƣờng gom, VTK=20km/h
Vì tuyến N47-N44 là đƣờng khu vực và tuyến N9-N47 là đƣờng nội bộ , theo
TCXDVN 104–2007 ta phải tham khảo lƣu lƣợng xe thiết kế ở năm tƣơng lai thứ 15.
- Lƣu lƣợng xe hỗn hợp dự báo ở năm 2018: Tuyến N9-N47: N=700(xhh/ngđ),
tuyến N47-N44: N= 1500(xhh/ngđ) với thành phần dòng xe:
Xe máy
: 38%
Xe con
: 10%
Xe bus nhỏ : 5%

Xe tải nhẹ
: 20%
Xe tải trung : 25%
Xe tải nặng : 2%
– Lƣu lƣợng xe chạy dự báo ở thời điểm đƣa công trình vào khai thác năm 2018:
Số xe con quy đổi cho tuyến N47-N44 là:
N1T10 = N.(M×0.25 + C×1 + SM×2.5 + L×2.5 + ME×2.5 + H×3)
=1500x(0.38×0.25+0.1×1+0.05×2.5+0.2×2.5+0.25×2.5+0.02×3)= 2258(xcqđ /
ngđ).
Số xe con quy đổi cho tuyến N9-N47 là:
T17
N1 = N.(M×0.15 + C×1 + SM×2.5 + L×2.5 + ME×2.5 + H×3.5)

SVTH: Trần Văn Sỹ

Nguyễn Đăng Nhân

– GVHD: ThS. Nguyễn Biên Cƣơng

Trang 6


Đồ án tốt nghiệp-Thiết kế đường N47-N44 và N9-N47 khu đô thi Điện Nam-Điện Ngọc

= 700x(0.38×0.15+0.1×1+0.05×2.5+0.2×2.5+0.25×2.5+0.02×3.5) =1034 (xcqđ /
ngđ).
Trong đó: - M là % số xe máy
- C là % số xe con
- SM là % số xe bus nhỏ
- L là % số xe tải nhẹ

- ME là % số xe tải trung
- H là % số xe tải nặng
Từ hệ số tăng xe hằng năm đã cho (q=10%), ta tính lƣu lƣợng thiết kế ở năm tƣơng
lai thứ 15 sau khi đƣa vào sử dụng đƣợc tính theo công thức:
N15 = N1.(1+q)15
Trong đó:

N15 : là lƣu lƣợng xe thiết kế ở năm tƣơng lai thứ 15 sau khi đƣa công trình vào sử
dụng.
N1: là lƣu lƣợng xe chạy khảo sát (hoặc dự báo) ở năm đƣa công trình vào khai thác.
N1T10 = 2258 xcqđ / ngđ
N1T17 = 1034 xcqđ / ngđ
q: hệ số tăng xe hàng năm; với q = 8%.
Thay vào công thức ta đƣợc:
N15T10 = N1T10.(1+q)15 = 2258.(1 + 0,08)15 = 7163 xcqđ / ngđ
N15T17 = N1T17.(1+q)15 = 1034.(1 + 0,1)15 = 3280 xcqđ / ngđ
2.2. Tính toán – chọn các chỉ tiêu kỹ thuật
2.2.1. Tốc độ thiết kế
Căn cứ cấp kỹ thuật theo loại đƣờng:
- Tuyến N47-N44: Đƣờng khu vực, Vtk = 50 km/h.
- Tuyến N9-N47: Đƣờng nội bộ, Vtk = 20 km/h.
2.2.2. Độ dốc dọc lớn nhất cho phép
Độ dốc dọc lớn nhất id max là độ dốc sao cho tất cả các loại xe chạy trên đƣờng đều
khắc phục đƣợc các điều kiện sau:
– Sức kéo phải lớn hơn tổng sức cản của đƣờng.
– Sức kéo phải nhỏ hơn sức bám giữa lốp xe và mặt đƣờng.
2.2.2.1. Phương trình cân bằng sức kéo

id max  D – f


(2.1).

Trong đó: + D: nhân tố động lực của mỗi loại xe.

SVTH: Trần Văn Sỹ

Nguyễn Đăng Nhân

– GVHD: ThS. Nguyễn Biên Cƣơng

Trang 7


Đồ án tốt nghiệp-Thiết kế đường N47-N44 và N9-N47 khu đô thi Điện Nam-Điện Ngọc

+f: Hệ số sức cản lăn phụ thuộc vào độ cứng của lốp xe, chủ yếu vào loại
mặt đƣờng sẽ đƣợc thiết kế, với:
f=f0[1+ 0.01(V–50)], V là tốc độ thiết kế, với V= 50km/h thì f=f0.
f0 là hệ số sức cản lăn, chọn f0 = 0,015.
Độ dốc thiết kế lớn nhất tính theo điều kiện này đƣợc ghi ở bảng 2.1:
Bảng 2.1: Độ dốc dọc tính toán theo phƣơng trình cân bằng sức kéo trên tuyến N47-N44
Loại xe

Thành phần
(%)

V (km/h)

D


f

idmax %

Raz-13 (Xe con)

10

50

0.2078

0.015

19.28

MOTSCOVIT (Xe bus nhỏ)

5

50

0.0802

0.015

6.52

Raz-53 (Xe tải nhẹ)


20

50

0.0465

0.015

3.15

ZIN 130 (Xe tải trung)

25

50

0.0392

0.015

2.42

MAZ-504 (Xe tải nặng)

2

50

0.0381


0.015

2.31

Bảng 2.2: Độ dốc dọc tính toán theo phƣơng trình cân bằng sức kéo trên tuyến N9-N47.
Loại xe

Thành phần
(%)

V
(km/h)

D

f

idmax %

Raz-13 (Xe con)

10

20

0.3623

0.015

34.73


MOTSCOVIT (Xe bus nhỏ)

5

20

0.2581

0.015

24.31

Raz-53 (Xe tải nhẹ)

20

20

0.1532

0.015

13.82

ZIN 130 (Xe tải trung)

25

20


0.1622

0.015

14.72

MAZ-504 (Xe tải nặng)

2

20

0.1118

0.015

9.68

Theo Bảng 24-TCVN 104-2007: 50km/h → idmax = 6.00(%), và 20km/h →idmax =
9.00(%) .
Vậy tuyến N47-N44: Chọn idmax = 2.31%, tuyến N9-N47: Chọn idmax = 9.00%.
2.2.2.2.Phương trình cân bằng sức bám:
i'dmax = D' – f
D' 

 Gk  P
G

(2.2).

(2.3).

Trong đó:
+ D': Nhân tố động lực xác định tùy theo điều kiện bám của ô tô.
+ : Hệ số bám dọc của bánh xe với mặt đƣờng tùy theo trạng thái của mặt
đƣờng, khi tính toán lấy  trong điều kiện bất lợi, tức là mặt đƣờng ẩm, bẩn: = 0.3
.
+ Gk: Trong lƣợng trục của bánh xe chủ động (đƣợc lấy theo số liệu giao đồ
án).
– Xe con :
SVTH: Trần Văn Sỹ

Nguyễn Đăng Nhân

Gk = 6,0 (kN).
– GVHD: ThS. Nguyễn Biên Cƣơng

Trang 8


×