Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de khao sat chat luong dia ly 12 dau nam hoc 2019 2020 so gddt gia lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.44 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI

KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2019-2020

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn: Địa lí - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề kiểm tra 142

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.............................
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (20 câu, từ câu 01 đến câu 20)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ sở hình thành Hiệp hội các nước Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
B. Các nước sử dụng chung một đơn vị tiền tệ.
C. Do sức ép cạnh tranh với các khu vực khác trên thế giới.
D. Các nước có nhiều nét tương đồng về văn hóa, lịch sử.
Câu 2: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
A. vùng đất, vùng trời, vùng núi.
B. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
C. vùng đất, vùng biển, hải đảo.
D. vùng đất, vùng biển, vùng trời.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình nước ta trước thời kì Đổi mới (năm 1986)?
A. Kinh tế khủng hoảng trầm trọng kéo dài.
B. Đất nước chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
D. Phát triển nông nghiệp là chủ yếu.


Câu 4: Đường bờ biển của nước ta kéo dài từ
A. Móng Cái tới Cà Mau.
B. Móng Cái tới Hà Tiên.
C. Móng Cái tới Sóc Trăng.
D. Móng Cái tới Bến Tre.
Câu 5: Thành tựu lớn nhất của Hiệp hội các nước Đông Nam Á sau hơn 50 năm thành lập là
A. đời sống nhân dân được cải thiện, tốc độ tăng trưởng GDP cao.
B. 10/11 quốc gia là thành viên của tổ chức ASEAN.
C. tạo dựng được một môi trường ổn định, hòa bình cùng phát triển.
D. các ngành công nghiệp sản xuất ô tô, xe máy trở thành thế mạnh của các nước.
Câu 6: Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực nông-lâm-ngư nghiệp.
C. lao động thiếu sự dẻo dai, năng động.
D. thiếu lao động có tay nghề và trình độ cao.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Đồng Nai.
D. Bà Rịa-Vũng Tàu.

Trang 1/4 - Mã đề thi 142


Câu 8: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển GDP của một số nước Đông Nam Á qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á qua các năm.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á qua các năm.

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á qua các năm.
Câu 9: Đông Nam Á có vị trí địa-chính trị rất quan trọng vì
A. có vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
B. các nước có nền kinh tế năng động bậc nhất thế giới.
C. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
D. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
Câu 10: Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu gạo trong khu vực Đông Nam Á là
A. Lào, Thái Lan.
B. Việt Nam, Thái Lan.
C. Việt Nam, Lào.
D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
Câu 11: Các nước Đông Nam Á có tài nguyên khoáng sản phong phú là do
A. địa hình phần lớn là đồi núi thấp.
B. nằm kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương.
C. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Cam-pu-chia?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Nam.
D. Gia Lai.
Câu 13: Nằm trên ngả tư đường hàng hải và hàng không quốc tế nên nước ta có điều kiện thuận lợi để
A. giao lưu với các nước.
B. chung sống hòa bình với các nước.
C. trở thành trung tâm của khu vực.
D. phát triển nhanh hơn các nước khác.
Câu 14: Đông Nam Á biển đảo là nơi
A. có số dân đông nhất thế giới.
B. kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
C. tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. tập trung nhiều đảo nhất thế giới.
Câu 15: Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á có nguồn lao động dồi dào là do

A. dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
B. đây là khu vực thu hút dân nhập cư.
C. dân số đông, cơ cấu dân số già.
D. dân số ít, gia tăng tự nhiên cao.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo?
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
B. Đất đồng bằng thường nghèo dinh dưỡng.
C. Khí hậu có mùa đông lạnh.
D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu thế Đổi mới ở nước ta?
A. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Duy trì và phát triển cơ cấu kinh tế hai tầng.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
Câu 18: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có mùa đông lạnh?
A. Thái Lan, Lào.
B. Cam-pu-chia, Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin.
D. Việt Nam, Mi-an-ma.
Trang 2/4 - Mã đề thi 142


Câu 19: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Thái Lan
2

Diện tích (nghìn km )
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân số (triệu người)
364,0
31,6
105,0
66,1
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với mật độ dân số của một số quốc gia Đông
Nam Á năm 2017?
A. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Thái Lan.
C. Phi-lip-pin cao hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Thái Lan.
Câu 20: Vùng biển mà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống
dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động về hàng hải, hàng
không là
A. lãnh hải.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. đặc quyền kinh tế.
B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh thuộc hệ nào thì làm ở phần tương ứng dưới đây)
I. Phần dành cho hệ GDPT (10 câu, từ câu 21 đến câu 30)
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao dưới
2000m?
A. Ngọc Linh.
B. Kon Ka Kinh.
C. Chư Yang Sin.

D. Lang Bian.
Câu 22: Nước ta có thể chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước láng
giềng và các nước trong khu vực Đông Nam Á do
A. nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
C. có vị trí liền kề, nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa với các nước.
D. nằm ở ngả tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của vùng núi Đông Bắc?
A. Địa hình cao đồ sộ nhất nước ta.
B. Có sự bất đối xứng giữa sườn đông và sườn tây.
C. Địa thế nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa.
D. Các dãy núi có hình cánh cung mở rộng ra ở phía bắc.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây chạy theo hướng tây
bắc-đông nam?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Sông Gâm.
C. Bạch Mã.
D. Đông Triều.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng
núi Đông Bắc?
A. Tây Côn Lĩnh.
B. Mẫu Sơn.
C. Pu Si Lung.
D. Pu Tha Ca.
Câu 26: Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng là dạng địa hình
A. bán bình nguyên.
B. sơn nguyên.
C. cao nguyên.
D. cacxtơ.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết điểm cực Bắc của nước ta nằm ở tỉnh

nào sau đây?
A. Quảng Ninh.
B. Hà Giang.
C. Lạng Sơn.
D. Điện Biên.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi cao.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 29: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có
A. khoáng sản phong phú.
B. sông ngòi dày đặc.
C. nền nhiệt cao.
D. địa hình đa dạng.
Trang 3/4 - Mã đề thi 142


Câu 30: Địa hình gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc-đông nam là đặc điểm
của vùng núi
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
II. Phần dành cho hệ GDTX (10 câu, từ câu 31 đến câu 40)
Câu 31: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài
lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa có độ sâu khoảng 200m là
A. đặc quyền kinh tế.
B. thềm lục địa.
C. nội thủy.

D. lãnh hải.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của nước ta?
A. Phía tây tiếp giáp Lào và Cam-pu-chia.
B. Phía đông tiếp giáp vùng biển Đông rộng lớn.
C. Nằm hoàn toàn ở Nam bán cầu.
D. Nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có chung biên giới với
Lào và Cam-pu-chia?
A. Quảng Ngãi.
B. Kon Tum.
C. Gia Lai.
D. Quảng Nam.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh/thành có
đường biên giới chung với Lào?
A. 10.
B. 7.
C. 27.
D. 28.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung
Quốc?
A. Lạng Sơn.
B. Hà Giang.
C. Sơn La.
D. Điện Biên.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng với thành tựu của công cuộc Đổi mới ở nước ta?
A. Hợp tác kinh tế-khoa học kĩ thuật được đẩy mạnh.
B. Ngoại thương phát triển ở tầm cao.
C. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ chuyển biến rõ nét.
D. Thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh/thành nào sau đây có diện tích nhỏ

nhất?
A. Bắc Giang.
B. Bắc Ninh.
C. Hà Nội.
D. Hải Dương.
Câu 38: Công cuộc Đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Tiểu thủ công nghiệp.
D. Dịch vụ.
Câu 39: Nước ta có tài nguyên sinh vật phong phú là do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
B. nằm ở nơi di lưu, di cư của các luồng sinh vật.
C. tiếp giáp vùng biển Đông rộng lớn.
D. chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch và gió mùa châu Á.
Câu 40: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh/thành nào sau đây?
A. Đà Nẵng.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hòa.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

Trang 4/4 - Mã đề thi 142


made
142
142

142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142
142

142
142
142
142
142
142
142
142

cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

dapan
B
D
C
B
B
D
C
D

A
B
D
D
A
D
A
A
C
D
A
D
B
C
D
A
C
A
B
C
C
A
B
C
B
A
C
C
B
A

B
D



×