Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐÊ KT 1 TIẾT HKI địa 9 ĐAO HUYEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.12 KB, 6 trang )

PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG
TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ
Tên

Vận dụng
Cấp độ thấp

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

Sốcâ
u



Số câu

Chủ đề

TL

Cộng

Cấp độ cao
TNK
Q

TL

Số
câu

Số
câu

Số
điểm

Số
điểm

(nội dung,
chương…)
Chủ đề 1


Dân cư

-Cộng
đồng
các dân
tộc VN.
-Quá
trình đô
thị hóa
ở nước
ta.
-Mật độ
DS và
phân bố
dân cư
nước ta.

Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

Số
câu:3

Số câu:
Số điểm

Số
điểm:


Số
điểm:

1,5

Chủ đề 2.

Lao động việc
làm và chất

-Giải
thích
được
nguyên
nhân

-Sức
ép
của
vấn
đề

Số
điểm

Số câu:3
điểm:1,5
=15%



thiếu
việc
làm ở
nông
thôn.

lượng cuộc
sống

-Thế
mạnh
của lao
động
nước
ta.
Số câu

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số điểm

Chủ đề 3

Sự phát triển
nền kinh tế
Việt Nam

Số câu

Số điểm
Tỉ lệ %

Tổng số câu

việc
làm

các
giải
pháp

Số
câu:2

Số
câu:1

Sốđiểm
:

Số
điểm

1,0

2,5

Số câu
Số

điểm

-Thành
tựu của
công
cuộc
đổi mới
nền KT

-Xác
định các
vùng
KT và
vùng
KTTĐ

-Vẽ BĐ
và nhận
xét cơ
cấu
GDP
phân
theo
thành
phần
KT

Số
câu:1


Số
câu:1

Số
câu:1

Số
điểm:0,
5

Số
điểm:2,
0

Sốđiểm
:

Số câu:5

Số
câu

Số
câu

Số
câu

Số
điểm


Số
điểm

Số
điểm

Số điểm:4
= 40%

3,5điểm
=35%

Số câu:3
5điểm
=50%

2,5
Số câu:3

Số câu:1

Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Số câu:3

Số điểm:3,5
= 35%


Số điểm: 2,5
= 25%

Số câu:9
Số
điểm:10
= 100%


PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG
TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019- 2020
MÔN: ĐỊA LÍ 9_Tiết PPCT:
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng
trong các câu sau đây:
Câu 1. Dân tộc nào sau đây có nhiều kinh nghiệm nhất trong thâm canh lúa nước?
A. Dân tộc Kinh.

B. Dân tộc Dao.

C. Dân tộc Tày.

D. Dân tộc Nùng.

Câu 2. Nội dung nào sau đây không thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta ?
A. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng.

B. Tăng số lượng các đô thị.
C. Mở rộng quy mô các đô thị.
D. Tỉ lệ dân nông thôn tăng.
Câu 3. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn
khá cao là do
A. tính mùa vụ trong nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. thu nhập của nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. cơ sở hạ tầng nông thôn, nhất là giao thông kém phát triển.
D. các ngành dịch vụ ở nông thôn kém phát triển.
Câu 4. Nền kinh tế nước ta thoát khỏi khủng hoảng, từng bước ổn định và phát triển là
nhờ vào
A. hội nhập kinh tế khu vực.

B. mở rộng hợp tác quốc tế.

C. phát triển kinh tế nhiều thành phần.

D. công cuộc Đổi mới kinh tế.

Câu 5. Hiện nay, vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.


Câu 6. Thế mạnh nổi bật của nguồn lao động nước ta tạo thuận lợi cho phát triển công

nghiệp là
A. số lượng đông, khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật nhanh.
B. giá nhân công rẻ, có phẩm chất cần cù, sáng tạo.
C. có tính kỉ luật cao, trình độ chuyên môn cao.
D. đội ngũ lao động lành nghề đông đảo. năng động.
Tự luận: 7 điểm
Câu 1:( 2,5 điểm)Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta?
Hãy nêu những giải pháp để giải quyết vấn đề này.
Câu 2: ( 2 điểm) Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, hãy nêu tên các vùng kinh tế và vùng
kinh tế trọng điểm của nước ta và cho biết vùng kinh tế nào giáp biển, vùng nào không
giáp biển.( 2 điểm)
Câu 3: ( 2,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế
nước ta, năm 2002 và 2014( đơn vị: %)
Năm

2002

2014

Nhà nước

38,4

31,9

Ngoài nhà nước

47,9

48,2


có vốn đầu tư nước ngoài

13,7

19,9

Tổng GDP

100,0

100,0

Thành phần
kinh tế

a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta
các năm 2002 và 2014.
b. Nhận xét về cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta hai năm trên.


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI
I.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1

Câu 2

Câu 3


Câu 4

Câu 5

Câu 6

A

D

A

D

A

A

II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1

*Giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta vì:

1,5


2,5đ

- Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kinh tế phát triển
chưa cao đã tạo nên sức ép lớn đối với vấn đề giải quyết việc làm
ở nước ta hiện nay.
- Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm còn cao. Năm 2014
trung bình cả nước tỉ lệ thất nghiệp là 2,1%, tỉ lệ thiếu việc làm
là gần 2,4%.
- Do đặc điểm mùa vụ của sản xuất nông nghiệp và sự phát triển
ngành nghề ở nông thôn còn hạn chế nên tình trạng thiếu việc
làm là nét đặc trưng của khu vực nông thôn. năm 2014, tỉ lệ thiếu
việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là 2,9%, còn tỉ lệ thất
nghiệp ở khu vực thành thị là 3,4%.
*Các giải pháp để giải quyết vấn đề việc làm:

0, 5

- Phân bố lại lao động và dân cư giữa các vùng.
-Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
- Phát triển hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.

0, 5

0, 5

1,0
0,25
0,25
0,25

0,25

- Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, đẩy mạnh hoạt động hướng
nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm.
-Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
Câu 2
(2điểm)

- Xác định được 7 vùng kinh tế:
Trung du và miền núi Bắc Bộ




Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
- Xác định được 4 vùng kinh tế trọng điểm:
Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ

0,5

Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
Vùng KT trọng điểm vùng ĐB sông Cửu Long
- Vùng Tây nguyên không giáp biển, các vùng còn lại đều giáp
biển

0,5
Câu 3
(2,5điểm
)

-Vẽ đúng dạng biểu đồ tròn, đẹp, chính xác về tỉ lệ, có số liệu,
chú giải , tên biểu đồ đầy đủ (2 điểm)
- Nhận xét đúng , hợp lí, có dẫn chứng .
Tổng điểm toàn bài

2,0

0,5
10 điểm



×