Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

50 câu đàm thoại tiếng trung thông dụng nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.92 KB, 1 trang )

50 câu đàm thoại tiếng trung thông dụng nhất
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.


31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.

Không có gì – Never mind.....(Bùyàojǐn.)
Không vấn đề gì – No problem! ...! (Méi wèntí!)
Thế đó – That’s all! ...! (Jiù zhèyàng!)
Hết giờ – Time is up. ......(Shíjiān kuài dàole.)
Có tin tức gì mới không – What’s new? .......? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
Tin tôi đi – Count me on ....(suàn shàng wǒ.)
Đừng lo lắng – Don’t worry. ....(Bié dānxīn.)
Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? ....? (Hǎo diǎnle ma?)
Anh yêu em – I love you! ...! (Wǒ ài nǐ!)

Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan. .......(Wǒ shì tā de yǐngmí.)
Nó là của bạn à? – Is it yours? .....? (Zhè shì nǐ de ma?)
Rất tốt – That’s neat. ....(Zhè hěn hǎo.)
Bạn có chắc không? – Are you sure? ....? (Nǐ kěndìng ma?)
Tôi có phải không? Do l have to .....? (fēi zuò bùkě ma?)
Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. ......(Tā hé wǒ tóng suì.)
Của bạn đây – Here you are. ...(Gěi nǐ.)
Không ai biết – No one knows . ......(Méiyǒu rén zhīdào.)
Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. ....(Bié jǐnzhāng.)
Tiếc quá – What a pity! ....! (Tài yíhànle!)
Còn gì nữa không? – Any thing else? .....? (Hái yào bié de ma?)
Cẩn thận – To be careful! .....! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
Giúp tôi một việc – Do me a favor? ......? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
Đừng khách sáo – Help yourself. ....(Bié kèqì.)
Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. .....(Wǒ zài jiéshí.)
Giữ liên hệ nhé – Keep in Touch. .....(Bǎochí liánluò.)
Thời gian là vàng bạc – Time is money. .......(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
Ai gọi đó – Who’s calling? ....? (Shì nǎ yī wèi?)
Bạn đã làm đúng – You did right. .....(Nǐ zuò dé duì.)
Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! ....! (Nǐ chūmài wǒ!)
Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? .....? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
Thưởng thức nhé – Enjoy yourself! ......! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)
Xin lỗi, không có gì – Excuse me.Sir. .......(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
Giúp tôi một tay – Give me a hand! ...! (Bāng bāng wǒ!)
Mọi việc thế nào? – How’s it going? ...? (Zěnme yàng?)
Tôi không biết – I have no idea. ......(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
Tôi đã làm được rồi – I just made it! ....! (Wǒ zuò dàole!)
Tôi sẽ để ý – I’ll see to it ......(wǒ huì liúyì de.)
Tôi rất đói – I’m in a hurry! .....! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. .......(Zhè shì tā de běn háng.)

Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. .....(Yóu nǐ juédìng.)
Thật tuyệt vời – Just wonderful! .....! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
Bạn thì sao? – What about you? ..? (Nǐ ne?)
Bạn nợ tôi đó – You owe me one.........(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
Không có gì – You’re welcome. ....(Bù kèqì.)
Ngày nào đó sẽ làm – Any day will do. ...... (Nǎ yītiān dou xíng xī)
Bạn đùa à? – Are you kidding? ......! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
Chúc mừng bạn – Congratulations! ...! (Zhùhè nǐ!)
Tôi không chịu nổi – I can’t help it. ......(Wǒ qíngbùzìjīn.)
Tôi không có ý đó – I don’t mean it. .......(Wǒ bùshì gùyì de.)
Tôi sẽ giúp bạn – I’ll fix you Up. ........(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)



×