Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE TOAN GIUA HOC KI 1 NAM HOC 2019 2020 CO DAP AN MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.67 KB, 5 trang )

Đề kiểm tra giữa kì I – Năm học: 2019– 2020
Môn: Toán – Lớp 5
Ngày kiểm tra:………………
Thời gian: 40 phút
Chữ kí giám thị
Số mật mã

Họ và tên: …………………………
Lớp : …………..
Trường: ………………………….

…………………………………………………………………………………………………
Điểm

Chữ kí giám khảo

Ghi bằng số

I.

Số mật mã

Ghi bằng chữ

TRẮC NGHIỆM

Điền, nối hoặc khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3

Câu 1 (M1-1đ):


9
100

viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900

B. 3,09

C. 3,9

D. 3,90

Câu 2 (M1-0,5đ): Trong các số 615,42; 516,28; 982,15; 876,51 số lớn nhất là:
A. 516,28

B. 615,42

C. 876,51

D. 982,15

Câu 3 (M1-1đ): Số gồm 7 đơn vị và 4 phần trăm được viết là:
A. 7,4

B. 7,40

C. 7,400

D. 7,04


Câu 4 (M2-1đ): Nối các số đo có giá trị bằng nhau:
1/

6km 70 m

a/ 6700 m

2/

6,7 km

b/ 40920 m2

3/

4,92m2

c/ 492 d m2

4/

4,092hm2

d/ 6070m

Câu 5 (M2-1đ):

A.


Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:

8
100

B.
3

Câu 6 (M2-1đ):
A. 3,25

Hỗn số

8
1000
2
5

C.

8
10

D.

8
10000

được chuyển thành số thập phân là:


B. 3,4

C. 3,04

D. 3,004


Câu 7 (M1-0,5đ):
A. 96

9 m 6 dm =.......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
B. 906

C. 960

D. 9600

Câu 8 (M3-1đ): Mua 5m vải hết 150 000 đồng. Mua 25 m vải loại đó thì
phải trả nhiều hơn bao nhiêu đồng.
A. 750 000

B. 600 000

C. 30 000

D. 60 000

II. TỰ LUẬN
Câu 9 (M3-1đ): Một lớp học có số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là
2 bạn. Tỉ số học sinh nữ bằng học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn

nam, bao nhiêu bạn nữ ?

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 10 (M3-1đ): Người ta dùng gạch để lát nền 1 căn phòng hình ch ữ
nhật có chiều dài là 5m, chiều rộng là 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu ti ền đ ể lát
cả căn phòng. Biết giá tiền 1m2 gạch là 96 000 đồng.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 11 (M4-1đ):

Người ta trồng ngô trên thửa ruộng hình chữ nhật có
5
3
chiều rộng 60m, chiều dài bằng
chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng, trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 30 kg ngô. Hỏi trên thửa ruộng
đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2019-2020
Mạch kiến
thức,

Mức 1

Mức 2

Mức 3

kĩ năng

Số câu
và số
điểm

TN

Số học


Số câu

3

2

1

Câu số

1,2,3

5,6

8

Số
điểm

2,5

2

Đại lượng

Số câu

1


1

Chuyển đổi
đơn vị đo độ
dài, đo diện
tích

Câu số

7

4

Số
điểm

0,5

1

Nhận biết về
phân số, phân
số thập phân,
số thập phân,
so sánh số
thập phân.

Hình học
Tính diện tích
hình chữ nhật

Toán giải
Dạng toán
hiệu –tỉ ; dạng
toán có liên
quan đến hình
học

TL

TN

TL

TN

TL

Mức 4
TN

TL

2

1,5

Câu số

11


Số
điểm

1

Số câu

2

Câu số

9,10

Số
điểm

2
3

1

2

1

Câu số

1,2,3,
7


4,5,
6

8

9,10

11

3

3

1

2

1

3

1

2

4

3

1


2

Số câu

3

TL

5,5

1

1

Số
điểm

TN
6

Số câu

Tổng

Tổng

1

8


3

7

3
10



ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - Năm học 2019 – 2020
Môn: Toán – Lớp 5
I/ Trắc nghiệm
Câu 1-8 (7đ):
Câu

1b

2d

3d

Điểm

1

0,5

1


4
1-d; 2-a
3-c; 4-b
1

5c

6b

7a

8a

1

1

0,5

1

II/ Tự luận
Câu 9 (1đ)
Hiệu số phần bằng nhau là:
Số học sinh nữ là
Số học sinh nam là:
Câu 10 (1đ)

Bài giải
6 – 5 = 1 (phần)

2 : 1 x 5 = 10 (bạn)
10 + 2 = 12 (bạn)
Đáp số: 10 bạn nữ
12 bạn nam

Bài giải
Diện tích căn phòng là:
5 x 4 = 20 (m2)
Số tiền mua gạch để lát hết căn phòng đó là:
96 000 x 20 = 1 920 000 (đồng)
Đáp số: 1 920 000 đồng
Câu 11 (1 điểm)
Bài giải
a) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
5
3
60 x
= 100 (m )
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
100 x 60 = 6000 (m2)
b) Số ngô người ta thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
( 6000 : 100) x 30 = 1800 ( kg)
1800 kg = 18 tạ.
Đáp số: 18 tạ ngô



×