Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Powerpoint công nghệ sản xuất bánh bò chuối cấu trúc xốp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.34 MB, 37 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP HỒ CHÍ MINH

Đề tài

NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT
BÁNH BÒ CHUỐI CẤU TRÚC XỐP

Gvhd: TH.S ĐỖ VĨNH LONG

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2015


NỘI DUNG

1. GIỚI THIỆU CHUNG

2. TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU

3. BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM, KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ


GIỚI THIỆU CHUNG



TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI




MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU



ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU



PHẠM VI VÀ GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI


TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU

Bột gạo

Chuối xiêm đen

Nước
Bột nổi baking powder

Cơm dừa
Tinhnạo
dầu chuối Rayner’s

Đường tinh luyện



SƠ ĐỒ

ĐỒ NGHIÊN
NGHIÊN CỨU
CỨU DỰ
DỰ KIẾN
KIẾN

Cơm dừa nạo

Nước

Nhồi

Vắt

Lọc

Tạp chất

Đường

Nhào bột lần 1

Xay

Nhào bột lần 2

Ủ bột

Rây


Bột gạo



SƠ ĐỒ
ĐỒ NGHIÊN
NGHIÊN CỨU
CỨU DỰ
DỰ KIẾN
KIẾN

Tinh dầu
chuối

Đánh trộn

Làm nát

Bóc vỏ

Chuối
xiêm

Rót khuôn
Bột nổi baking
powder

Vỏ
Để yên 10 phút


Hấp

Làm nguội

Bao gói, bảo quản

Bánh bò chuối
cấu trúc xốp


BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM

Thí nghiệm 1: KHẢO SÁT LOẠI BỘT GẠO

Loại bột

Tỷ lệ khối lượng các

Thông số của

Thông số của quá

gạo

nguyên liệu cố định

quá trình ủ bột

trình hấp bánh


(%/ khối lượng bột gạo)

Vĩnh Thuận

Bột gạo: 100%
Nước: 70%
Cơm dừa nạo: 90%

Taiky food

Nhiệt độ phòng

Đường: 34%

o
(34 C)

Chuối: 100%

Thời gian: 4 giờ

Bột nổi (baking powder): 7%
Sa Đéc

 

Hương chuối: 0,14%

 


o
Nhiệt độ: 100 C
Thời gian: 30 phút


Kết quả KHẢO SÁT LOẠI BỘT GẠO

80

76

70 Bảng tổng hợp kết quả khảo sát loại bột gạo
60
50

Loại 50
bột gạo

54
Vĩnh Thuận

Taiky food

Sa Đéc

40
30

Thể tích bánh (ml)


20

62,5

70

65

50

76

54

10
Tổng hạng

0

Vĩnh Thuận

*
Trung bình tổng hạng

Taiky food
a
1,67

Sa Đéc
b

2,53

1,80

a

Biểu đồ thể hiện tổng hạng mức độ ưa thích của người tiêu dùng đối với các loại
bột gạo


Kết quả KHẢO SÁT LOẠI BỘT GẠO

TaiKy


BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM

Thí nghiệm 2: KHẢO SÁT TỶ LỆ NƯỚC

Tỷ lệ nước khảo sát

Tỷ lệ các nguyên liệu cố định

Thông số của quá

Thông số của quá

(%/ khối lượng bột gạo)

(%/ khối lượng bột gạo)


trình ủ bột

trình hấp bánh

70%

Bột gạo: 100%
Cơm dừa nạo: 90%

80%

Đường: 34%
Chuối: 100%
Bột nổi (baking powder): 7%

90%

Hương chuối: 0,14%

 
Nhiệt độ phòng
o

(34 C)
Thời gian: 4 giờ
 

o
Nhiệt độ: 100 C

Thời gian: 30 phút


Kết quả KHẢO SÁT TỶ LỆ NƯỚC

90
79

80

70 Bảng tổng hợp kết quả khảo sát tỷ lệ nước
60
50 Tỷ lệ nước47

53

70%

80%

90%

55

70

65

0 Tổng hạng
0.7


47

79

53

*
Trung bình tổng hạng

a
1,57

40
30
Thể tích bánh (ml)
20
10
0.8

0.9
2,63

b

a
1,77

Biểu đồ thể hiện tổng hạng mức độ ưa thích của người tiêu dùng đối với tỷ lệ
nước



Kết quả KHẢO SÁT TỶ LỆ NƯỚC

80%

70%

80%

90%


BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM

Thí nghiệm 3: Khảo sát tỷ lệ CƠM DỪA NẠO

Tỷ lệ cơm dừa nạo
khảo sát

Tỷ lệ các nguyên liệu cố định

Thông số của

(%/ khối lượng bột

(%/ khối lượng bột gạo)

quá trình ủ bột


gạo)

80%

Bột gạo: 100%
Nước: kết quả TN 2

90%

Đường: 34%
Chuối: 120%
Bột nổi (baking powder): 7%

100%

Hương chuối: 0,14%

Thông số của
quá trình hấp
bánh

 
Nhiệt độ

o
Nhiệt độ: 100 C

o
phòng (34 C)


Thời gian: 30

Thời gian: 4 giờ

phút

 


Kết quả Khảo sát tỷ lệ CƠM DỪA NẠO

90
77

Bảng80
tổng hợp kết quả khảo sát tỷ lệ cơm dừa nạo

70

64

60
Tỷ lệ cơm dừa nạo
50
38
40

80%

90%


100%

60

65

70

0 Tổng hạng
80

38

64

77

*
Trung bình tổng hạng

a
1,27

30

Thể tích bánh (ml)

20
10

90

100
b
2,13

c
2,57

Biểu đồ thể hiện tổng hạng mức độ ưa thích của người tiêu dùng đối với tỷ lệ cơm
dừa nạo


Kết quả Khảo sát tỷ lệ CƠM DỪA NẠO

100%


BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM

Thí nghiệm 4: Khảo sát tỷ lệ ĐƯỜNG

Tỷ lệ đường khảo sát

Tỷ lệ các nguyên liệu cố định

Thông số của

(%/ khối lượng bột gạo)


(%/ khối lượng bột gạo)

quá trình ủ bột

24%

Cơm dừa nạo: kết quả TN 3
Chuối: 100%
Bột nổi (baking powder): 7%

44%

quá trình hấp
bánh

Bột gạo: 100%
Nước: kết quả TN 2

34%

Thông số của

Hương chuối: 0,14%

Nhiệt độ

o
Nhiệt độ: 100 C

o

phòng (34 C)

Thời gian: 30

Thời gian: 4 giờ 

phút


Kết quả Khảo sát tỷ lệ ĐƯỜNG

90

Bảng tổng hợp kết quả khảo sát tỷ79
lệ đường

80
70

61

60Tỷ lệ đường

24%

34%

50

44%


40

40
Thể
30 tích bánh (ml)

70

70

55

61

79

40

20
10
0

Tổng hạng

24

34

44


*
b
c
a
Trung bình tổng hạng
2,03
2,63
1,33
Biểu đồ thể hiện tổng hạng mức độ ưa thích của người tiêu dùng đối với tỷ lệ
đường


Kết quả Khảo sát tỷ lệ ĐƯỜNG

34%


BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM

Thí nghiệm 5: Khảo sát TỶ LỆ CHUỐI

Tỷ lệ chuối khảo sát

Tỷ lệ các nguyên liệu cố định

Thông số của

(%/ khối lượng bột gạo)


(%/ khối lượng bột gạo)

quá trình ủ bột

Thông số của
quá trình hấp
bánh

100%
Bột gạo: 100%
120%

140%

Nước: kết quả TN 2
Cơm dừa nạo: kết quả TN 3 Đường: kết quả
TN 4

160%

Bột nổi (baking powder): 7%
Hương chuối: 0,14%

180%

 
Nhiệt độ phòng
o
(34 C)
Thời gian: 4 giờ

 

o
Nhiệt độ: 100 C
Thời gian: 30 phút


Kết quả Khảo sát TỶ LỆ CHUỐI

160

143

Bảng tổng hợp kết quả khảo sát tỷ lệ chuối
140
127
120

100
Tỷ lệ chuối

80

100%

81
120%

140%


160%

180%

61

60

38

40
Thể tích bánh (ml)

20

0

Tổng hạng
100

70

80

127
120

143
140


70

65

81160

61

62,5

180

38

*
d
e
c
b
a
Trung bình tổng hạng
4,23
4,77
2,70
2,03
1,27
Biểu đồ thể hiện tổng hạng mức độ ưa thích của người tiêu dùng đối với tỷ lệ
chuối



Kết quả Khảo sát TỶ LỆ CHUỐI

120%


BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM

Thí nghiệm 6: Khảo sát tỷ lệ BỘT NỔI BAKING POWDER

Tỷ lệ bột nổi khảo sát

Tỷ lệ các nguyên liệu cố định

Thông số của quá

(%/ khối lượng bột gạo)

(%/ khối lượng bột gạo)

trình ủ bột

Thông số của
quá trình hấp
bánh

5%
Bột gạo: 100%
6%

7%


8%

Nước: kết quả TN 2
Cơm dừa nạo: TN 3
Đường: kết quả TN 4
Chuối: kết quả của TN 5
Hương chuối: 0,14%

9%

Nhiệt độ phòng
o

(34 C)
Thời gian: 4 giờ
 

o
Nhiệt độ: 100 C
Thời gian: 30
phút


Kết quả Khảo sát tỷ lệ BỘT NỔI
BAKING POWDER

160

Bảng tổng hợp kết quả khảo sát tỷ lệ bột nổi baking powder


138

140

122

120
95

100
Tỷ lệ bột nổi

80

5%

6%

7%

8%

9%

65

67,5

70


75

70

57

60
38
40
Thể tích bánh (ml)
20
0

5
Tổng hạng

6 38

7
57

95 8

138

9

122


Biểu đồ thể hiện tổng hạng mức độ ưa thích của người tiêu dùng đối với tỷ lệ bột
*
a
b
c
e
d
Trung bình tổng hạng
1,27
1,90
3,17
4,60
4,07
nổi


Kết quả Khảo sát tỷ lệ BỘT NỔI
BAKING POWDER

8%


BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM

Thí nghiệm 7: Khảo sát THỜI GIAN HẤP BÁNH

Thời gian hấp bánh khảo sát

Nhiệt độ hấp bánh
cố định


20 phút

30 phút

40 phút

0
100 C


×