Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

TN và XH lớp 2(Tuần 8-Tuần 18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.13 KB, 36 trang )

Tuần 8
Thứ t ngày 26 tháng 10 năm 2005
Tự nhiên và xã hội
Bài 8 : Ăn uống sạch sẽ
I Mục tiêu
- HS hiểu đợc phải làm gì để thực hện ăn, uống sạch sẽ
- Ăn, uống sạch sẽ đề phòng đợc nhiều bệnh nhất là bệnh đờng ruột
II Đồ dùng
GV : Hình vẽ trong SGK
HS : SGK
III Các hoạt động dạy chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Hằng ngày qm ăn mấy bữa ?
- Ngoài ra em ăn uống gì thêm ?
- GV nhận xét
2 Bài mới
* Khởi động
- GV giới thiệu bài học
a HĐ 1 : Làm việc với SGK và thảo luận :
phải làm gì để ăn sạch
* Mục tiêu : biết đợc những việc cần làm để
bảo đảm ăn sạch
+ Bớc1 : động não
- Ai có thể nói đợc để ăn uống sạch sẽ,
chúng ta cần phải làm những việc gì ?
+ Bớc 2 : Làm việc với SGK theo nhóm
- GV gợi ý cho HS đặt câu hỏi và trả lời :
- Rửa tay nh thế nào là sạch và hợp vệ sinh ?
- Rửa quả nh thế nào là đúng ?
- Bạn gái trong hình đang làm gì ?


- Tại sao thức ăn phải để trong bát sạch,
mâm đậy lồng bàn ?
- Bát, đũa, thìa trớc và sau khi ăn phải làm
gì ?
+ Bớc 3 : Làm việc cả lớp
- Để ăn sạch bạn phải làm gì ?
GVKL : Để ăn sạch chúng ta phải :
- Rửa sạch tay trớc khi ăn
- Rửa sạch rau quả và gọt vỏ trớc khi ăn
- Thức ăn phải đậy cẩn thận
- Bát đũa và dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ
b HĐ 2 : Làm việc với SGK và thảo luận "
phải làm gì để uống sạch
* Mục tiêu : Biết đợc những việc cần làm để
đảm bảo uống sạch
+ Bớc 1 : Làm việc theo nhóm
- HS trả lời
- Cả lớp hát bài : thật đáng chê
+ HS trả lời
+ HS quan sát hình vẽ trong SGK trang 18
- 2 em 1 nhóm, tập đặt câu hỏi và trả lời
- Rửa bằng nớc sạch và xà phòng
- Rửa dới vòi nớc chảy hoặc nớc sạch
- HS kể và trả lời
+ Đại diện một số nhóm lên trình bày
- HS trả lời
1
+ Bớc 2 : làm việc cả lớp
+ Bớc 3 : Làm việc với SGK
- Bạn nào uống hợp vệ sinh và giải thích ?

c HĐ 3 : Thảo luận về lợi ích của việc ăn
uống sạch sẽ
* Mục tiêu : HS giải thích đợc tại sao phải
ăn uống sạch sẽ
+ Bớc 1 : Làm việc theo nhóm
+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp
GVKL : Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề
phòng đợc nhiều bệnh đờng ruột nh đau
bụng, ỉa chảy, giun sán...
+ Từng nhóm trao đổi nêu những đồ uống
mà mình thờng uống trong ngày hoặc mình
a thích
+ Đại diện nhóm phát biểu ý kiến
+ HS quan sát hình 6, 7 trang 19
- HS trả lời
+ 2 em một nhóm thảo luận câu hỏi cuối bài
trong SGK
+ Đại diện nhóm phát biểu ý kiến
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà thực hiện đúng ăn, uống sạch sẽ
Tự nhiên và xã hội ( tăng )
Ôn : Ăn uống sạch sẽ
I Mục tiêu
- Giúp HS biết cách ăn, uống sạch sẽ
- Hiểu đợc ăn, uống sạch sẽe đề phòng đợc bệnh tật
- GD các em thực hiện ặn uống sạch sẽ trong cuộc sống hàng ngày
II Đồ dùng
GV : Hình vẽ SGK trang 18, 19
HS : SGK

III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ ?
2 Bài mới
a HĐ 1 : Làm gì để ăn sạch
- GV treo tranh vẽ
- Các bạn trong bức tranh đang làm gì ?
- Làm nh thế nhằm mục đích gì ?
+ GV treo bảng phụ
- Để ăn sạch chúng ta phải :
- Rửa tay sạch trớc khi ăn
- Rửa sạch rau quả và gọt vỏ trớc khi ăn
- Thức ăn phải đậy cẩn thận
- Bát đữa và dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ
- HS trả lời
+ HS quan sát
- HS thảo luận theo nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét, bổ xung ý kiến
- HS trả lời
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh
2
b HĐ 2 : Làm gì để uống sạch
+ GV treo tranh vẽ SGK trang 19
- Loại đồ uống nào nên uống ?
- Loại đồ uống nào không nên uống ?
- GV nhận xét
+ HS quan sát theo nhóm đôi chỉ và nói bạn
nào uống hợp vệ sinh

+ Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét bổ xung
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà thực hiện ăn uống sạch sẽ
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2005
Tự nhiên và xã hội ( tăng )
Ôn : Ăn uống sạch sẽ
I Mục tiêu
- Củng cố cho HS nắm đợc cần làm gì để ăn uống sạch sẽ
- Biết đợc ăn uống sạch sẽ phòng đợc nhiều bệnh tật
- Giáo dục HS có ý thức ăn uống sạch sẽ
II Đồ dùng dạy học
GV : VBT
HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra VBT của HS
2 Bài mới
* Bài 1 ( VBT )
- HS đọc yêu cầu của bài
- GV nhận xét
* Bài 2 ( VBT )
- HS đọc yêu cầu của bài
- Thức ăn nấu xong phải làm gì ?
- Nớc uống nh thế nào là đảm bảo vệ sinh ?
- GV nhận xét
+ Viết chữ a hoặc b, c, d e vào dới mỗi
hình cho phù hợp với lời ghi chú

- HS làm bài
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS nhìn vào hình vẽ đọc lời chú giải
+ Đánh dấu X vào dới hính vẽ những
thức ăn và nớc uống không sạch
- HS quan sát và làm bài
- HS trả lời
- Nhận xét bạn
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà thực hiện ăn uống sạch sẽ
3
Tuần 9
Thứ t ngày 12 tháng 11 năm 2005
Tự nhiên và xã hội
Bài 9 : Đề phòng bệnh giun
I Mục tiêu
- HS hiểu đợc : Giun đũa thờng sống ở ruột ngời và một số nơi trong cơ thể. Giun gây
ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ
- Ngời ta thờng bị nhiễm giun qua đờng thức ăn, nớc uống
- Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh : ăn sạch, uống sạch, ở sạch
II Đồ dùng
GV : Hình vẽ trong SGK trang 21, 22
HS : VBT TN & XH
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Rửa quả nh thế nào là đúng ?
- Tại sao thức ăn phải đợc để trong bát sạch,
mâm đậy lồng bàn

2 Bài mới
* Khởi động : Cả lớp hát bài : " Bàn tay sạch
"
a HĐ1 : Thảo luận cả lớp về bệnh giun
* Mục tiêu : - Nhận ra triệu trứng của ngời
bị nhiễm giun
- HS biết nơi giun thờng sống trong cơ thể
ngời
- Nêu đợc tác hại của bệnh giun
* Cách tiến hành
- Các em đã bao giờ bị đau bụng hay ỉa
chảy, ỉa ra giun, buồn nôn và chóng mặt cha
?
- Giun thờng sống ở đâu trong cơ thể ?
- Giun ăn gì mà sống đợc trong cơ thể ng-
ời ?
- Nêu tác hại do giun gâu ra ?
- HS trả lời
+ HS hát
+ HS trả lời
- HS thảo luận theo câu hỏi của GV
* GV giúp HS hiểu :
- Giun và ấu trùng của giun có thể sống ở nhiều nơi trong cơ thể nh : ruột, dạ giày, gan,
phổi, mạch máu nhng chủ yếu là ở ruột
- Giun hút các chất bổ dỡng có trong cơ thể ngời để sống
- Ngời bị nhiễm giun thờng gầy, xanh xao, mệt mỏi. Nếu giun quá nhiều có thể gây tắc
ruột, tắc ống mật
b HĐ2 : Thảo luận nhóm về nguyên nhân
lây nhiễm giun
* Mục tiêu : HS phát hiện ra nguyên nhân

và các cáchtrứng giun xâm nhập vào cơ thể
* Cách tiến hành :
+ B1: Làm việc theo nhóm nhỏ
- Trứng giun và giun từ trong ruột ngời bị
+ HS quan sát hình 1 trong SGK
- Thảo luận trong nhóm
4
bệnh giun ra bên ngoài bằng cách nào ?
- Từ trong phân ngời bị bệnh giun, trứng
giun có thể vào trong cơ thể ngời lành khác
bằng những con đờng nào ?
+ B2 : Làm việc cả lớp
- GV treo tranh vẽ
- Vừa thảo luận vừa chỉ vào từng hình trong
sơ đồ trang 20 SGK
+ Đại diện 1 vài nhóm lên chỉ và nói các đ-
ờng đi của trứng giun vào cơ thể theo từng
mũi tên
* GV tóm tắt ý chính :
+ Trứng giun có nhiều ở phân ngời. Nếu ỉa bậy hoặc hố xí không hợp vệ sinh, trứng giun có
thể xâm nhập vào nguồn nớc, vào đất hoặc theo ruồi nhặng đi khắp nơi
+ Hình vẽ thể hiện trớng giun có thể vào cơ thể bằng các cách sau :
- Không rửa tay sau khi đại tiện, tay bẩn cầm vào thức ăn, đồ uống
- Nguồn nớc bị nhiễm phân từ hố xí, dùng nớc không sạch để ăn uống
- Đất trồng rau bị ô nhiễm do các hố xí không hợp vệ sinh hoăch dùng phân tơi để
bón rau. Ngời ăn rau rửa cha sạch, trứng giun sẽ theo rau vào cơ thể
- Ruồi đậu vào phân rồi bay đi khắp nơi và đậu vào thức ăn nớc uống của ngời lành,
làm họ bị nhiễm giun
c HĐ3 : Thảo luận cả lớp : Làm thế nào để
đề phòng bệnh giun ?

* Mục tiêu : Kể ra đợc các biện pháp phòng
tránh giun
- Có ý thức rửa tay trớc khi ăn...
* Cách tiến hành :
- Nêu các cách để ngăn chặn trứng giun
xâm nhập vào cơ thể ?
- HS phát biểu ý kiến
- 1 vài HS nhắc lại ý chính
* GV tóm tắt ý chính :
- Không cho trứng giun xâm nhập vào cơ thể, cần giữ vệ sinh ăn uống, ăn chín, uống nớc đã
đun sôi, không để ruồi đậu vào thức ăn, giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay trớc khi ăn, sau khi đi
đại tiện, thờng xuyên cắt móng tay
- Không cho phân rơi vãi hoặc ngấm vào đất hay nguồn nớc, cần làm hố xí đúng quy cách,
hợp vệ sinh, hố xí luôn sạch, không để ruồi muỗi đậu và sinh sôi nảy nở ở hố xí
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học
- Dặn HS nên 6 tháng tẩy giun 1 lần
- Về nhà kể cho gia đình nghe nguyên nhân và cách đề phòng bệnh giun
Tự nhiên và vã hội ( tăng )
Ôn : Đề phòng bệnh giun
I Mục tiêu
- Củng cố cho HS đề phòng bệnh giun
- Biết đợc giun thờng sống ở đâu và cách đề phòng bệnh giun
- Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh ăn uống
II Đồ dùng
GV : Hình vẽ SGK trang 20
HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
5
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1 Kiểm tra bài cũ
- Khi đi đại tiện xong em phải làm gì ?
- Vì sao phải rửa tay sau khi đi đại tiện ?
2 Bài mới
+ HS hoạt động nhóm
- GV chia nhóm và giao việc
- Nhóm 1 : Giun thờng sống ở đâu trong cơ
thể ngời ?
- Nhóm 2 : Quan sát tranh, chỉ và nói xem
trứng giun vào cơ thể ngời bằng cách nào?
- Nhóm 3 : Bệnh giun gây ra những tác hại
gì cho cơ thể ?
- Nhóm 4 : Làm thế nào để đề phòng bệnh
giun ?
- GV nhận xét
- HS trả lời
- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ xung
IV Củng cố, dặn dò
- GV tóm tắt nội dung toàn bài
- Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh ăn uống
Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2005
Tự nhiên và vã hội ( tăng )
Ôn : Đề phòng bệnh giun
I Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố cho HS đề phòng bệnh giun
- Biết đợc giun thờng sống ở đâu và cách đề phòng bệnh giun
- Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh ăn uống
II Đồ dùng

GV : VBT
HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2 Bài mới
* bài 1 ( VBT )
- Đọc yêu cầu của bài
- Chỉ vào từng tranh và kể lại nọi dung câu
chuyện : Vì sao Nam bị bệnh giun
- Qua câu chuyện này em hiểu đợc điều gì
- GV nhận xét
* Bài 2 ( VBT )
- VBT
- 1, 2 HS đọc
- HS quan sát tranh vẽ
- Đọc nội dung từng phần
- HS làm bài
- Nhiều HS kể
- HS nêu
- Nhận xét
- HS đọc yêu cầu của bài
6
- Để đề phòng bệnh giun em cần làm gì ?
- GV nhận xét bài làm của HS
- Làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn, kiểm tra
- HS trả lời
- Nhận xét

IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học
- Về nhà thực hiện tốt theo nội dung bài học

Tuần 10
Thứ t ngày 19 tháng 11 năm 2005
Tự nhiên và xã hội
Bài 10 : Ôn tập : Con ngời và sức khoẻ
I Mục tiêu
- HS nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống đã đợc học để hình
thành thói quen ăn sạch, uống sạch, ở sạch
- Nhớ lại và khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá
- Củng cố các hành vi vệ sinh cá nhân
II Đồ dùng
GV : Các hình vẽ trong SGK, hình vẽ cơ quan tiêu hoá
HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Trứng giun có thể vào cơ thể ngời bằng
những con đờng nào ?
2 Bài mới
* Khởi động : Trò chơi xem ai nói nhanh,
đúng tên các bài đã học về chủ đề con ngời
và sức khoẻ
a HĐ1 : Trò chơi " xem cử động, nói tên các
cơ, x ơng và khớp x ơng
* Cách tiến hành
- B1 : Hoạt động theo nhóm
- B2 : Hoạt động cả lớp

- Nhóm nào viết nhanh và đúng nhóm đó sẽ
thắng cuộc
b HĐ2 : Trò chơi : Thi hùng biện
* Cách tiến hành
- B1 : GV chuẩn bị sẵn câu hỏi
- HS trả lời
- Nhận xét
+ HS thực hiện một số động tác
- Nói với nhau xem khi làm động tác đó thì
vùng cơ nào, xơng nào và khớp nào cử động
+ Cử đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác quan sát viết nhanh các
nhóm cơ, xơng, khớp xơng lên bảng
+ Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm cùng
một lúc
- Về nhóm cùng chuẩn bị câu hỏi
- Cử đại diện nhóm lên trình bày
+ Các HS đợc cử lên ngồi trớc lớp
7
- B2 : Thi hùng biện
- GV sẽ làm trọng tài để đa ra nhận xét cuối
cùng
- Nhóm nào có nhiều lần thắng cuộc sẽ đợc
khen thởng
+ GV có thể gợi ý một số câu hỏi :
- Chúng ta cần ăn uống và vận động nh thế
nào để khoẻ mạnh và chóng lớn ?
- Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?
- Làm thế nào để phòng bệnh giun sán ?
- Mỗi nhóm cử 1 đại diện làm ban giám

khảo, chấm
-HS thực hiện theo yêu cầu
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài
Tự nhiên và xã hội ( tăng )
Ôn tập
I Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố khắc sâu kiến thức về vệ sinh ăn uống đe thành thói quen ăn sạch,
uống sạch, ở sạch
- Nhớ lại các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá
- Giáo dục HS thực hiện vệ sinh hàng ngày
II Đồ dùng
GV : Hình vẽ SGK, phiếu ghi nội dung các câu hỏi
HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Nêu tên các cơ quan vận động của cơ thể?
- GV nhận xét
2 Bài mới
a HĐ 1 : Nói tên các cơ quan, x ơng và
khớp
- GV cho HS tập các động tác của bài thể
dục đã học
- Em tập đợc nh vậy nhờ các cơ quan nào ?
+ GV chia làm 3 đội chơi : Tiếp sức
- Viết tên các nhóm cơ, xơng và khớp xơng
trên bảng
- Nhóm nào viết nhanh, đúng thì thắng

b HĐ 2 : Ôn vệ sinh ăn uống
+ GV phát phiếu
* Nhóm 1 :
- Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kĩ ?
- Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy nô
- HS nêu
- Nhận xét bạn
- HS tập thể dục
- Các khớp, cơ và xơng
- HS chơi trò chơi
- Cả lớp cổ vũ, động viên
- HS thảo luận nhóm
8
đùa sau khi ăn no ?
* Nhóm 2 :
- Một ngày em ăn mấy bữa ?
- Chúng ta nên ăn uống nh thế nào để cơ thể
khoẻ mạnh ?
* Nhóm 3 :
- Để ăn sạch em phải làm gì ?
- Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ ?
* Nhóm 4 :
- Bệnh giun gây ra những tác gì cho cơ thể?
- Cần làm thế nào để phòng bệnh giun ?
+ GV theo dõi giúp đỡ các nhóm
- GV tóm tắt lại ý chính
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Nhóm khác nhận xét bổ xung
IV Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét chung giờ học

- Về nhà ôn bài
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2005
Tự nhiên và xã hội ( tăng )
Ôn tập
I Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố, khắc sâu kiến thức về hoạt động của cơ quan vận động, cơ quan
tiêu hoá... và vệ sinh ăn uống
- Rèn cho HS có thói quen vệ sinh cá nhân, hoạt động cá nhân
II Đồ dùng
GV : Phiếu học tập, hình vẽ SGK
HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Nói đờng đi của sự tiêu hóa thức ăn ?
- GV nhận xét
2 Bài mới
a HĐ 1 : Ôn tập
+ GV đa ra phiếu các câu hỏi
- Hãy nói đờng đi của thức ăn trong ống tiêu
hoá ?
- Hãy nêu tên các cơ quan tiêu hoá ?
- Thức ăn ở miệng và dạ giày tiêu hoá nh
thế nào ?
- Thế nào là uống sạch ?
- Giun thờng sống ở đâu trong cơ thể ngời ?
- Trứng giun đi vào trong cơ thể bằng cách
nào ?
- HS nêu
- Nhận xét

- HS lên bảng bốc thăm câu hỏi và ttả lời
- Nhận xét câu trả lời của bạn
9
- GV nhận xét
b HĐ 2 : Làm phiếu học tập
- GV phát phiếu
* Khoanh tròn vào phơng án đúng
a. Không nên mang vác vật nặng để tránh
làm cong vẹo cột sống
b. Phải ăn thật nhiều để xơng và cơ phát
triển
c. Nên ăn nhanh để tiết kiệm thời gian
d. Ăn no xong có thể chạy nhảy, nô đùa
e. Phải ăn uống đầy đủ để cơ thể khoẻ mạnh
g. Muốn phòng đợc bệnh giun phải ăn sạch,
uống sạch, ở sạch
h. Giun chỉ chui vào cơ thể ngời qua con đ-
ờng ăn uống
* Hãy nêu 3 cách đề phòng bệnh giun
- GV thu phiếu chấm điểm
- Nhận xét bài làm của HS
- HS làm bài vào phiếu
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn bài
Tuần 11
Thứ t ngày 16 tháng 11 năm 2005
Tự nhiên và xã hội
Bài 11 : Gia đình
I Mục tiêu

- HS biết đợc các công việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình
- Có ý thức giúp đỡ bố, mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức của mình
- Yêu quý và kính tọng những ngời thân trong gia đình
II Đồ dùng dạy học
GV : Hình vẽ trong SGK
HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ ?
- Làm thế nào để đề phòng bệnh giun ?
2 Bài mới
* Khởi động : Cả lớp hát bài : Ba ngọn nến
- HS trả lời
- HS hát
a Hoạt động 1 : Làm việc với SGK theo nhóm nhỏ
* Mục tiêu : Nhận biết những ngời trong gia đình bạn Mai và việc làm của từng ngời
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 : Làm việc theo nhóm nhỏ
- GV HD HS quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5
trong SGK trang 24, 25 tập đặt câu hỏi VD
- HS quan sát
- HS làm việc theo nhóm
10
- Đố bạn, gia đình của Mai có những ai ?
- Ông bạn Mai đang làm gì ?
- Ai đang đi đón em bé ở trờng mầm non?
- Bố của Mai đang làm gì ?
- Mẹ của Mai đang làm gì, Mai giúp mẹ làm
gì ?

- Hình nào mô tả cảnh nghỉ ngơi trong gia
đình Mai ?
- GV đi tới từng nhóm, giúp đỡ các em
+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp + Đại diện một số nhóm lên trình bày
GVKL : - Gia đình Mai gồm : ông, bà, bố, mẹ và em trai của Mai
- Bức tranh cho thấy mọi ngời trong gia đình Mai ai cũng tham gia làm việc nhà
tuỳ theo sức và khả năng của mình
- Mọi ngời trong gia đình đều phải yêu thơng, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau và phải
làm tốt công việc của mình
b Hoạt động 2 : Nói về công việc thờng ngày của những ngời trong gia đình mình
* Mục tiêu : Chia sẻ với các bạn trong lớp về ngời thân và việc làm của từng ngời trong gia
đình của mình
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 :
+ Bớc 2 : Trao đổi trong nhóm nhỏ
+ Bớc 3 : Trao đổi với cả lớp
- GV ghi các công việc HS kể lên bảng
- Điều gì sẽ xảy ra nếu bố, mẹ hoặc những
ngời khác trong gia đình không làm tròn
trách nhiệm của mình ?
- Vào những lúc nhàn rỗi, em và các thành
viên trong gia đình thờng có những hoạt
động giải trí gì ?
- Vào những ngày nghỉ, ngày lễ em thờng đ-
ợc bố, mẹ đa đi chơi những đâu ?
- HS tự nhớ lại những việc làm của mình
trong gia đình
- Từng HS kể với bạn về công việc ở nhà
mình và ai thờng làm công việc đó
- Gọi một số em kể trớc lớp

- HS trả lời
GVKL : - Mỗi ngời đều có một gia đình
- Tham gia công việc gia đình là trách nhiệm và bổn phận của từng ngời trong gia
đình
- Mỗi ngời trong gia đình đều phải thơng yêu, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau và phải
làm tốt nhiệm vụ của mình góp phần xây dựng gia đình vui vẻ, hạnh phúc
- Sau những ngày làm việc vất vả, mỗi gia đình nên có kế hoạch nghỉ ngơi nh : họp
mặt vui vẻ, thăm hỏi ngời thân, du lịch dã ngoại, mua sắm đồ dùng sinh hoạt
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học
- Về nhà ôn lại bài
Tự nhiên và xã hội ( tăng )
Ôn : Gia đình
I Mục tiêu
- Giúp HS biết đợc các công việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình
11
- Có ý thức giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức của mình
- Biết kính trọng và yêu quý những ngời thân trong gia đình
II Đồ dùng
GV : Hình vẽ SGK trang 24, 25
HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Kể các việc làm thờng ngày của từng ngời
trong gia đình em
2 Bài mới
a HĐ 1 : Nói về công việc th ờng ngày của
những ng ời trong gia đình Mai
+ GV treo tranh

- Chỉ và nói về việc làm của từng ngời trong
gia đình Mai ( Ông, bà, bố, mẹ, Mai, em trai
của Mai
- Những ngời trong gia đình Mai thờng làm
gì những lúc nghỉ ngơi ?
- HS trả lời
+ HS quan sát thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Lớp nhận xét, bổ xung
GVKL : - Gia đình Mai có ông, bà, bố, mẹ, Mai và em trai của Mai
- Mọi ngời trong gia đình Mai ai cũng tham gia vào việc nhà tuỳ theo sức khả năng
của mình
- Mọi ngời trong gia đình đều phải yêu thơng, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau, làm tốt
nhiệm vụ của mình
b HĐ 2 : Thi giới thiệu về gia đình mình
- GV phổ biến cuộc thi
- GV nhận xét tuyên dơng những em tham
gia giới thiệu tốt về gia đình mình
- HS xung phong lên giới thiệu với lớp về
gia đình mình và tình cảm của mình với gia
đình
IV Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà học bài
Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2005
Tự nhiên và xã hội ( tăng )
Ôn : Gia đình
I Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố, giúp HS biết đợc các công việc thờng ngày của từng ngời trong
gia đình

- Có ý thức biết giúp đỡ bố mẹ những công việc vừa sức với mình
II Đồ dùng
GV : Nội dung
HS : VBT
12
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2 Bài mới
* Bài 1 ( 10 )
- Đọc yêu cầu của bài
- GV nhận xét
* Bài 2 ( 10 )
- Đọc yêu cầu của bài
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 3 ( 10 )
- Đọc yêu cầu của bài
- VBT
+ Điền vào chỗ chấm cho phù hợp với việc
làm hàng ngày của các thành viên trong gia
đình
- HS quan sát tranh và làm bài
- HS đọc bài làm của mình
+ Quan sát việc làm của ngời thân trong gia
đình mình viết vào chỗ trống trong bảng
- HS tự làm bài
- Đổi vở, nhận xét
+ Ngày nghỉ gia đình bạn thờng làm gì
- HS làm bài vào VBT

IV Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài
Tuần 12
Thứ t ngày 23 tháng 12 năm 2005
Tự nhiên và xã hội
Bài 12 : Đồ dùng trong gia đình
I Mục tiêu
- HS biết kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông thờng trong nhà
- Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng
- Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình
- Có ý thức cẩn thận, gọn gàng, ngăn nắp
II Đồ dùng
GV : Hình vẽ SGK, một số đồ chơi, phiếu bài tập
HS SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- ở nhà em thờng làm công việc gì để giúp
bố mẹ ?
- GV nhận xét
2 Bài mới
a HĐ 1 : Làm việc với SGK theo cặp
- HS trả lời
* Mục tiêu :
- Kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông thờng trong nhà
13
- Biết phân loại cá đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 : Làm việc theo cặp

- Kể tên những đồ dùng có trong từng hình.
- Chúng đợc dùng để làm gì ?
+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp
- Đồ dùng nào HS không biết GV HD giải
thích công dụng của chúng
+ Bớc 3 : Làm việc theo nhóm
- GV phát phiếu bài tập : Những đồ dùng
trong gia đình
- Quan sát H1, 2, 3 trong SGK
- HS chỉ, nói tên và công dụng của từng đồ
dùng đợc vẽ trong SGK
+ Đại diện nhóm trình bày
- HS khác bổ xung
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp kết quả
làm việc của nhóm mình
GVKL : - Mỗi gia đình đều có những đồ dùng thiết yếu phục vụ cho nhu cầu cuộc sống
- Tuỳ theo nhu cầu và điều kiện kinh tế nên đồ dùng của mỗi gia đình cũng có sự
khác biệt
b HĐ 2 : Thảo luận về : Bảo quản, giữ gìn một số đồ dùng trong gia đình
* Mục tiêu : - Biết cách sử dụng và bảo quản mtj số đồ dùng trong gia đình
- Có ý thức cẩn thận, gọn gàng, ngăn nắp ( đặc biệt khi sử dụng một số đồ
dùng dễ vỡ
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 : Làm việc theo cặp
- Các bạn trong từng hình đang làm gì ?
- Việc làm của các bạn đó có tác dụng gì ?
- Muốn sử dụng các đồ dùng bằng gỗ ( sứ,
thuỷ tinh...) bền đẹp ta cần lu ý điều gì ?
- Khi dùng hoặc rửa, dọn bát ( đĩa, ấm chén,

phích nớc, lọ cắm hoa ... ) chúng ta phải chú
ý điều gì ?
- Đối với bàn ghế, giờng tủ trong nhà chúng
ta phải giữ gìn nh thế nào ?
- Khi sử dụng những đồ dùng bằng điện
chúng ta phải chú ý điều gì ?
+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp
- HS quan sát H 4, 5, 6 SGK trang 27
- HS thảo luận theo cặp
+ Đại diện một số nhóm trình bày
- Các nhóm khác bổ xung
* GVKL : Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải biết cách bảo quản và lau chùi thờng xuyên, đặc
biệt khi dùng xong phải xếp đặt ngăn nắp. Đối với đồ dùng dễ vỡ khi sử dụng cần chú ý nhẹ
nhàng, cẩn thận
IV Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét chung giờ học
- Dặn HS về nhà học bài
Tự nhiên và xã hội ( tăng )
Ôn : Đồ dùng trong gia đình
I Mục tiêu
- HS kể đợc tên , nhận dạng và nêu đợc công dụng của các đồ dùng thông thờng
trong nhà
14

×