NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Họ và tên học viên: NGUYỄN THỊ MINH TRANG
Tên đề tài: Giải pháp hoàn thiện và nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân
hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
Chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng Mã số: 60.34.0201
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Cao Cự Bội
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG
TT
Họ và tên
Nơi công tác
Chức trách
trong HĐ
1
PGS.TS Tô Ngọc Hưng
Học viện Ngân hàng
Chủ tịch
2
PGS.TS Trần Thị Tuấn Nghĩa
Học viện Ngân hàng
Phản biện 1
3
TS. Nguyễn Tiến Đông
Ngân hàng Nhà nước
Phản biện 2
4
TS. Trần Hữu Ý
Ngân hàng Chính sách
Ủy viên
5
TS. Nguyễn Thị Hoài Thu
Học viện Ngân hàng
Thư ký
Hà Nội, ngày 06/04/2015
1
MỞ ĐẦU
1
Hoạt động tín dụng là hoạt động kinh doanh chính
đem lại nguồn thu cho NHTM. Rủi ro tín dụng
luôn song hành với hoạt động tín dụng
LÝ DO
CHỌN
2
ĐỀ TÀI
3
Tác động của rủi ro tín dụng đối với NHTM
Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại VPBank
2
Nội dung nghiên cứu
• Giải pháp hoàn
thiện và nâng cao
quản trị rủi ro tín
dụng tại VPB
Chương 2
• Thực trạng rủi ro tín
dụng và hoạt động rủi
ro tín dụng tại VPB
Chương 1
• Cơ sở lý luận về
tín
dụng
và
QTRRTD trong
ngân hàng
3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CÁC NHTM
NỘI DUNG CHÍNH
Tín dụng ngân hàng và vai trò của tín dụng
ngân hàng trong nền kinh tế thị trường
Rủi ro tín dụng (RRTD)
Quản trị rủi ro tín dụng (QTRRTD)
Kinh nghiệm QTRRTD tại ngân hàng nước ngoài
4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI
RO TÍN DỤNG TẠI CÁC NHTM
RỦI RO TÍN DỤNG
Phân loại
Tỷrolệtín
an
rủi
dụngvốn
toàn
tối thiểu
Hệ số nợ
quá hạn
Căn cứ xác
định rủi ro
tín dụng
Rủi ro
tín
dụng
Rủi ro tín
dụng
Tỷ lệ nợ
xấu
Nguyên
nhân rủi ro
tín dụng
5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI
RO TÍN DỤNG TẠI CÁC NHTM
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
Mô hình
phân
• Xây
dựng môi trường tín dụng thích
tích đánhhợp
giá( rủi
chính
sách, quy định,..)
Chấm
điểm
dụng
1 ro tín dụngtín
• Thựcpháp
hiện cấp
tín dụngthống,
lành mạnh
(thị
• Phương
truyền
định
trường mục tiêu, đối tượng
khách
hàng,
Quản
trị
rủi
giátínrủi
ro thông qua
2tính để
điềuđánh
kiện cấp
dụng,..)
ro tín
dụng
nghiên cứu hồ sơ khách
hàng
• Duy
Mô hình
chotrìđiểm
đểtrình
lượng
rủi ro
một quá
quảnhóa
lý, đo
Xây
dựng mô hình
tín
3 dụnglường và theo dõi tín dụng phù hợp
quản lý rủi ro tín
dụng theo Basel II
6
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG VÀ HOẠT
ĐỘNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VPBANK
Tổng quan về VPBank
Thực trạng hoạt động kinh
doanh của VPBank
Thực trạng rủi ro tín dụng tại
VPBank
Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng
7
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG VÀ HOẠT
ĐỘNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VPBANK
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA VPBANK
TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN
Đơn vị: Tỷ đồng
2009
Năm
2010
2011
2012
2013
Chỉ tiêu
Số
tiền
Tỷ
trọng
Số
tiền
Tỷ
trọng
Số
tiền
Tỷ
trọng
Số
tiền
Tỷ
trọng
Số
tiền
Tỷ
trọng
Tổng Nguồn vốn
huy động
16490
100
23970
100
29412
100
59514
100
83844
100
Tổ chức kinh tế
2976
30
5411
30
9815
30
17300
30
25169
30
Cá nhân
13499
65
17861
65
19048
65
37876
65
54448
65
15
5
697
5
549
5
4338
5
4229
5
Đối tượng khác
8
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG VÀ HOẠT
ĐỘNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VPBANK
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA VPBANK
Tình hình hoạt động kinh doanh cho vay
9
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG VÀ HOẠT
ĐỘNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VPBANK
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA VPBANK
Kết quả hoạt động kinh doanh của VPBank
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu
2009
2010
2011
2012
2013
910131
1288447
2452441
3114000
4969000
10605
20199
62883
122000
120000
477857
544303
1302340
1875000
2838000
60247
148729
148729
413000
896000
382632
615614
1064255
948000
1355000
Thu nhập từ hoạt động thuần
Thu nhập từ các hoạt động khác
(góp vốn,mua cổ phần, hoạt động
khác,…)
Chi phí hoạt động
Chi phí dự phòng rủi ro
Lợi nhuận trước thuế (Thu nhập
thuần)
10
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG VÀ HOẠT
ĐỘNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VPBANK
THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG
Quản lý danh mục tín dụng
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2012
Năm 2011
Năm 2010
Năm 2009
Ngắn hạn
24.575.232
22.745.669
20.279.497
18.309.558
11.422.035
Trung hạn
Dài hạn
18.734.481
9.164.410
10.211.494
3.946.142
5.707.593
3.196.553
4.558.396
2.456.469
2.421.035
1.970.352
Tổng
52.474.123
36.903.305
29.183.643
25.324.423
15.813.423
Thành phần kinh tế
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Doanh nghiệp nhà nước
459.736
1.273.255
1.453.967
Công ty trách nhiệm hữu hạn
6.326.375
9.129.350
14.591.969
Công ty cổ phần
4.860.509
8.038.951
12.757.141
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
16.192
130.446
226.724
Doanh nghiệp tư nhân
574.215
590.401
494.031
Cho vay cá nhân và cho vay khác
16.946.616
17.740.902
22.950.291
11
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG VÀ HOẠT
ĐỘNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VPBANK
THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG
Chất lượng tín dụng
Năm
Chỉ tiêu
Tổng dư nợ
2009
2010
2011
2012
2013
Số
tiền
Số
tiền
Số
tiền
Số
tiền
Số
tiền
15.813.4 25.324. 29.183. 36.903. 52.474.
23
423
643
305
123
1.15%
1.03%
1.08%
0.91%
0.82%
Tỷ lệ trích dự
phòng RRTD
(%)
12
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG VÀ HOẠT
ĐỘNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VPBANK
THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
Cơ cấu quản trị rủi ro tín dụng tại VPBank
13
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG VÀ HOẠT
ĐỘNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VPBANK
THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
Các chính sách quản trị rủi ro tín dụng
Xây dựng chính sách, quy định,
quy trình cấp tín dụng
Xây dựng hệ thống các công cụ
đo lường rủi ro tín dụng
Quản lý, giám sát danh mục cho
vay
Trích lập dự phòng rủi ro
13
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG VÀ HOẠT
ĐỘNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VPBANK
THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
Quản lý khách
hàng vay vốn
Kiểm tra giám
sát hoạt động
tín dụng
Xây dựng hệ
thống xếp hạng
tín dụng KHDN
Giám sát trước
khi cho vay
Xây dựng hệ
thống xếp hạng
tín dụng KHCN
Giám sát trong
và sau khi cho
vay
13
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG VÀ HOẠT
ĐỘNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VPBANK
ĐÁNH GIÁ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
Ưu điểm
• Xây dựng được cơ cấu tổ chức quản trị rủi
ro tín dụng
• Dự nợ cho vay tăng trưởng luôn ở mức
cao nhưng VPBank vẫn luôn chú trọng dự
phòng rủi ro và thực hiện công tác phòng
ngừa rủi ro
Hạn chế
• Chưa tuân thủ chính sách tín dụng
• Chính sách, quy định, quy trình chưa chặt
chẽ
• Chất lượng thông tin trong phân tích tín
dụng kém
• Công tác giám sát sau vay chưa hiệu quả
14
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VÀ NÂNG CAO HIỆU
QUẢ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VPBANK
Định hướng
phát triển
của VPBank
Nội dung giải pháp
• Nhóm giải pháp phòng
ngừa rủi ro tín dụng
• Nhóm giải pháp xử lý, hạn
chế tổn thất rủi ro tín dụn
15
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VÀ NÂNG CAO HIỆU
QUẢ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VPBANK
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA VPBANK
Tập trung trọng tâm kinh doanh
vào thúc đẩy tăng trưởng tín dụng
Tăng cơ sở khách hàng của hai
phân khúc KHSME và KHCN
Tiếp tục củng cố và nâng cao chất
lượng các hệ thống quản trị rủi ro
và mô hình quản lý tập trung
16
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VÀ NÂNG CAO HIỆU
QUẢ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VPBANK
NỘI DUNG GIẢI PHÁP
Xây dựng chính sách
tín dụng phù hợp và
thực hiện tuân thủ
quy trình
Thành lập bộ phận
nghiên cứu, phân
tích dự báo kinh tế
vĩ mô
Nâng cao chất
lượng nguồn
nhân lực
Nâng cao chất
lượng tín dụng
Nhóm giải pháp phòng
ngừa rủi ro tín dụng
17
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VÀ NÂNG CAO HIỆU
QUẢ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VPBANK
Nội dung giải pháp
Tổ chức giám sát
và thu hồi nợ xấu
Xây dựng hệ thống
chỉ tiêu cảnh báo
sớm về rủi ro tín
dụng và thẩm định
nợ có vấn đề
Biện pháp giải
quyết nợ có vấn đề
và nợ quá hạn
Nhóm giải pháp
xử lý, hạn chế tổn
thất rủi ro tín
dụng
18
CHÂN THÀNH CẢM ƠN !