Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiểm tra lại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.63 KB, 4 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN TOÁN - THỜI GIAN :60P

Họ và tên:............................................................................
Lớp : 8/
Điểm Lời phê:
I)PHÀN TRẮC NGHIỆM: (4đ) ( Học sinh khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau )
1) Giá tri của biểu thức 2x
2
+ 1 tại x = 1 là
a) 3 b) 4 c) -3 d) -4
2) Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức
a)3x , b) 5x + 1/2 c) 3 + x
2
3) Kết quả của phép nhân (xy)(x
2
y
2
) là
a)xy
2
b)x
3
y
3
c)x
2
y
4)Bậc của đơn thức x
2
y


3
z là
a)7 b)3 c)6
5) Chọn đơn thức điền vào ô trống của phép tính tổng sau ; + xy = 3xy
a) 2xy b) -xy c) xy
6)Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 3x - 9
a) -3 b)0 c)3
7) Điểm kiểm tra môn toán của 10 học sinh được ghi lại như sau : 4 ; 4 ;5 ; 6 ;6 ;6 ;8 ;8 ;8 ;10
số các giá trị khác nhau là: a)4 b)5 c)6
8)Thu gọn đa thức N = 2x
2
y + 3xy - 2x
2
y
a)4x
2
y b) xy c) 3xy
9) Điền dấu X vào chỗ đúng sai , trong các câu sau
CÂU Đ S
a) Trong một tam giác vuông cạnh đối diện với góc vuông là cạnh lớn nhất
b) Trong một tam giác tù , cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất
c) Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn
d) Trong một tam giác đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù
10) Điền vào chỗ chấm để được mệnh đề đúng
a) Trọng tâm của tam giác là .............................................................................................................
b) Trực tâm của tam giác là .............................................................................................................
c) Nếu tam giác có một đường phân giác đồng thời là đường cao thì đó là ..........................................
d) Trong tam giác vuông bình phương cạnh huyền
bằng....................................................................... ..............................................................................
II) TƯ LUẬN: (6Đ)

BÀI 1: Tính giá trị của biểu thức 3x
2
+ 2x + 1 tại x =
2
1

BÀI 2 :
a) Nhân 2 đơn thức (2xy
2
)(3xy)
b) Tính tổng 2 đa thức sau :
N = 4x
2
+ 5x
3
+ 7x - 9 - 2x
3
- 4x và M = x
3
- 2x
2
+2x -4x
3
- 2x
2
+21
BÀI 3: Cho tam giác ABC vuông ở C có có góc A bằng 60
0
. Tia phân giác của góc BAC cắt BC
ở E. Kẻ EK vuông góc với AB (K


AB) Kẻ BD vuông góc với tia AE (D

tia AE) . Chứng minh
a) AC = KB
b) AE

CK
c) EB > AC
HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
I) Trắc nghiệm: Chọn đúng từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu ghi 0,25
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
CHỌN a a b c a c b c
Từ câu 9 đến câu 10 điền đúng mỗi câu ghi 0,25
II) TỰ LUẬN
Bài 1(1đ)
Thay x=
2
1

0,5
Tính được kết quả: 3/4 0,5
Bài 2 (1đ5)
a) Kết quả 6x
2
y
3
( 0,5)
b) Thu gọn và sắp xếp N = 3x
3

+4x
2
+3x -9 ( 0,5)
M = -3x
3
- 4x
2
+2x +21 (0,5)
Tính tổng M + N = 5x +12 (0,5)
Bài 3 Hình vẽ và ghi gt và kl (1đ)
a)Chứng minh dược

ACE =

AKE ( 0,75)
AC = AK (0,25)
b) Chứng minh được

ACK cân có AE là phân giác (0,5)
suy ra AE là đường cao (0,5)
AE

CK
c)Chứnh minh được EB = EA , EA > AC ( 0,5)
EB > AC
KIỂM TRA LẠI
MÔN TOÁN 7 - THỜI GIAN :60P

Họ và tên:............................................................................
Lớp : 7/

Điểm Lời phê:
I)PHÀN TRẮC NGHIỆM: (4đ) ( Học sinh khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau )
1) Giá tri của biểu thức 2x + 1 tại x = 1 là
a) 3 b) 4 c) -3 d) -4
2) Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức
a)3x , b) 5x + 1/2 c) 3 + x
2
3) Kết quả của phép nhân (xy)(x
2
y
2
) là
a)xy
2
b)x
3
y
3
c)x
2
y
4)Bậc của đơn thức x
2
y
3
z là
a)7 b)3 c)6
5) Chọn đơn thức điền vào ô trống của phép tính tổng sau ; + xy = 3xy
a) 2xy b) -xy c) xy
6)Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 3x - 9

a) -3 b)0 c)3
7) Hệ số của đa thức P(x) = 2x
4
+ 3x +1 là:
a) 2 b) 3 c) 1
8)Thu gọn đa thức N = 2x
2
y + 3xy - 2x
2
y
a)4x
2
y b) xy c) 3xy
II) TƯ LUẬN: (6Đ)
BÀI 1:(1đ) Tính giá trị của biểu thức 3x
2
+ 1 tại x = 2
BÀI 2 : (2đ)
a) Nhân 2 đơn thức (2xy
2
)(3xy)
b) Tính tổng 2 đa thức sau :
N = 2x
3
- 4x + 1 và M = x
3
- 2x + 21
BÀI 3:(3đ)
a) Vẽ tam giác ABC với góc A bằng 100
0

góc B bằng 40
0
. Cạnh lớn nhất của tam
giác ABC là cạnh nào?
b) Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI. Chứng minh tam giác DEI
bằng tam giác DFI
Bài làm
HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
I) Trắc nghiệm: Chọn đúng từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu ghi 0,5
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
CHỌN a a b c a c a c
II) TỰ LUẬN
Bài 1(1đ)
Thay x= 2 (0,5)
Tính được kết quả: 13 (0,5)
Bài 2 (2đ)
a) Kết quả 6x
2
y
3
( 1)
b)Tính tổng M + N = 3x
3
- 6x + 22 (1đ)
Bài 3
a) Vẽ hình đúng (0đ5)
Chọn được BC (0,5)
b) Vẽ hình và ghi giả thiết , kết luận (1đ)
Chứng ming được:
D DE = DF (


DEF cân)
DI ( cạnh chung) (0,5)
EI = IF (I là trung điểm)


DEI =

DFI (0,5)
E I F

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×