Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề Kiểm tra Kiểm nghiệm thuốc ĐH kỹ thuật Y dược Đà Nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.94 KB, 4 trang )

Câu 1: Kiểm tra độ mịn của một thuốc bột bằng cách cho 15,00g chế phầm lên rây cỡ lớn. Hỏi
bột cho phép qua được cỡ rây lỡ và bé lần lượt là bao nhiêu:
A. ≥ 14,25 và ≤ 6,00g
B. ≥ 14,25 và ≥ 6,00g
C. ≤ 14,25 và ≤ 6,00g
D. ≤ 14,25 và ≥ 6,00g
E. > 14,25 và < 6,00g
Câu 2: Không cần thử yêu cầu kỹ thuật nào khi tiến hành KN viên nén Clonazepam 1mg?
A. Độ rã
B. Định tính
C. Định lượng
D. Độ ĐĐHL
E. Độ ĐĐKL
Câu 3: Môi trường thử độ rã của viên nén bao tan trong ruột
A. Nước cất
B. Dung dịch HCL 0.1M
C. Dung dịch đệm phosphat pH 6,8
D. Dung dịch HCL 0.1M và nước cất
E. Dung dịch HCL 0.1M và dung dịch đệm phosphat pH 6.8
Câu 4: Thời gian rã tối đa cho phép của viên nén không bao
A. 15 phút
B. 30 phút
C. 60 phút
D. 90 phút
E. 120 phút
Câu 5: Thời gian rã tối đa cho phép của viên nén sủi bột para 500mg
A. 5 phút
B. 15 phút
C. 30 phút
D. 45 phút
E. 60 phút


Câu 6: Thử độ ĐĐHL của thuốc cốm lần đầu với bao nhiêu đơn vị đóng gói nhỏ nhất
A. 1
B. 5
C. 10
D. 20
E. 30
Câu 7: Tiến hành thử độ rã của viên nén bao bảo vệ, nếu thử lần 1 kết quả yêu cầu phải thử lần
2 như thế nào
A. Tương tự lần đầu
B. 6 viên trong dịch dạ dày giả
C. 12 viên trong dịch dạ dày giả
D. 6 viên trong dung dịch đệm phosphat pH 6.8
E. 12 viên trong dung dịch đệm phosphat pH 6.8
Câu 8: Với thuốc tiêm truyền chai 500ml thì thử giới hạn về thể tích trên bao nhiêu chai
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
Câu 9: Thử độ ĐĐHL của viên nang thấy có 1 đơn vị nằm ngoài khoảng 85 – 115 và nằm trong
khoarg 75- 125. Kết luận thế nào
A. Thử lại trên 20 đơn vị
B. Thử lại trên 10 đơn vị
C. Thử lại trên 5 đơn vị
D. Đạt
E. Không đạt
Câu 10: Tiến hành định tính acid ascorbic bằng AgNO3 2% , thấy có kết tủa xám đen, kết luận:
A. Đạt
B. Không đạt
C. Đúng

D. Không đúng
E. Chưa kết luận được
Câu 11: Yêu cầu kỹ thuật chung khii tiến hành kiểm nghiệm siro thuốc


A. Tỷ trọng và độ vô khuẩn
B. Tỷ trọng và giới hạn nhiễm khuẩn
C. Tỷ trọng và độ hòa tan
D. Tỷ trọng và thử chất gây sốt
E. Tỷ trọng và nội độc tố vi khuẩn
Câu 12: Với thuốc tiêm đơn liều thể tích không quá 5ml, cần thử trên bao nhiêu ống để đánh
giá giới hạn về thể tích
A. 10
B. 6
C. 5
D. 4
E. 3
Câu 13: thử độ ĐĐHL của thuốc bột pha tiêm Esomeprazol 40mg cho kết quả 1 lọ nằm ngoài
khoảng 85-115 so với hàm lượng trung bình nằm trong 75-125 so với hàm lượng trung bình,
kết luận thế nào?`
A. Đạt
B. Không đạt
C. Thử lại với 5 lọ khác
D. Thử lại với 10 lọ khác
E. Thử lại với 20 lọ khác
Câu 14: đề xuất tiêu chuẩn kiểm nghiệm của thuốc bột sủi bột hapacol 250 flu ( chưa para
250mg và chlopheniramin maleat 1.5mg) gồm một số yêu cầu kỹ thuật như sau. Đề xuất nào
chính xác
A. Tính chất, độ ẩm, độ mịn, độ tan, độ ĐĐKL, độ ĐĐHL, định tính, định lượng
B. Tính chất, độ ẩm, độ mịn, độ ĐĐKL, độ ĐĐHL, định tính, định lượng

C. Tính chất, độ ẩm, độ mịn, độ hòa tan, độ ĐĐHL, định tính, định lượng
D. Tính chất, độ ẩm, độ mịn, độ ĐĐKL, định tính, định lượng
E. Tính chất, độ ẩm, độ mịn, độ hòa tan, độ ĐĐKL, độ ĐĐHL, định tính, định lượng
Câu 15: các yếu tó kỹ thuật trong kiểm nghiệm viên nén, ngoại trừ
A. Tính chất
B. Độ rã
C. Độ mịn
D. Định tính
E. Định lượng
Câu 16: yêu cầu thử độ rã của viên nén bao tan trong ruột trong môi trường HCL 0.1 M trong
thời gian bao lâu
A. Ít nhất trong 120 phút viên còn nguyên vẹn
B. Tối đa trong 120 phút viên còn nguyên vẹn
C. Tối đa trong 60 phút viên rã hết
D. Ít nhất trong 60 phút viên còn nguyên vẹn
E. Tối đa trong 120 phút viên rã hết
Câu 17: tiến hành thử định lượng thuốc bột đa liều với bao nhiêu đơn vị đóng gói nhỏ nhất
A. 1 đơn vị
B. 5
C. 10
D. 20
E. 30
Câu 18: Yêu cầu nào của viên nang chỉ thực hiện khi có trong chỉ dẫn của chuyên luận riêng ?
A. Độ rã
B. Định lương
C. Độ hòa tan
D. Độ ĐĐKL
E. Độ ĐĐHL
Câu 19: theo quy định nhiệt độ thử độ hòa tan viieen nén, viên nang là
A. 37 + 0.5

B. 37 +- 0.5
C. 37 +- 2
D. 37 -2
E. 37 + 2


Câu 20: không cần thử yêu cầu về độ vô khuẩn so với dạng bào chế nào
A. Thuốc tiem truyền
B. Thuốc bột pha tiêm
C. Siro thuốc
D. Thuốc tiêm
E. Thuốc nhỏ mắt
Câu 21: thử độ ĐĐHL của thuốc cốm thấy có 2 đơn vị nằm ngoài khoảng 85-115 và nằm trong
khoảng 75 -125. Kết luận thế nào
A. Đạt
B. Không đạt
C. Thử lại trên 20 dơn vị
D. Thử lại trên 10 đơn vị
E. Thử lại trên 5 đơn vị
Câu 22: để đánh giá độ đồng nhất với dạng thuốc mỡ, cần thử trên bao nhiêu dơn vị
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
Câu 23: tiến hành thử độ đồng nhất của thuốc mỡ tetracyclin có 2 trong tổng số các tiêu bản
nhận thấy có tiểu phân, kết luận thế nào
A. Đạt
B. Không đạt
C. Thử lại trên 4 đơn vị khác

D. Thử lại trên 8 đơn vị khác
E. Thử lại trên 12 đơn vị khác
Câu 24: tiến hành thử giới hạn thế tích thuốc nhỏ mắt NaCl 0.9% có kết quả thể tích lần lượt là
10,00 ml; 10,50 ml; 11,00 ml; 11,50 ml; 10,00 ml. kết luận thế nào
A. Đạt
B. Không đạt
C. Thử lại trên 5 dơn vị
D. Thử lại trên 10 đơn vị
E. Thử lại trên 20 đơn vị
Câu 25: trường hợp áp dụng phải thử độ ĐĐHL của thuốc bột pha tiêm
A. Chỉ áp dụng theo yêu cầu của chuyên luận riêng
B. Hàm lượng hoạt chất không quá 2mg
C. Hàm lượng hoạt chất không quá 2% (kl/kl)
D. Khối lượng 1 đơn vị không quá 40mg
E. Khối lượng các đơn vị chênh lệch nhau không quá 5%
Câu 26: đề xuất tiêu chuẩn kiểm nghiệm của thuốc tiêm vitamin B12 1000 microgam/ml gồm
một số yêu cầu kỹ thuật như sau. Đề xuất nào chính xác
A. Tính chất, giới hạn thể tích, pH, độ trong, độ ĐĐHL, định tính, định lượng
B. Tính chất, giới hạn thể tích, pH, độ trong, giới hạn nhiễm khuẩn, định tính, định lượng
C. Tính chất, giới hạn thể tích, pH, độ trong, độ vô khuẩn, định tính, định lượng
D. Tính chất, giới hạn thể tích, pH, độ trong, độ ĐĐKL, định tính, định lượng
E. Tính chất, giới hạn thể tích, pH, độ trong, độ đồng đều khối lượng, định tính, định lượng, độ
vô khuẩn
Câu 27: đề xuất tiêu chuẩn kiểm nghiệm của thuốc tiêm truyền glucose 5% gồm một số yêu
cầu kỹ thuật như sau. Đề xuất nào chính xác


A. Tính chất, giới hạn thể tích, pH, sự nhiễm tiểu phân lạ, định tính, định lượng, độ vô
khuẩn, nội độc tố vi khuẩn
B. Tính chất, giới hạn thể tích, pH, định tính, định lượng , độ vô khuẩn, nội độc tố vi khuẩn,

chất gây sốt
C. Tính chất, giới hạn thể tích, sự nhiễm tiểu phân lạ, định tính, định lượng, độ vô khuẩn, độ
ĐĐHL, chất gây sốt
D. Tính chất, giới hạn thể tích, pH, sự nhiễm tiểu phân lạ, định tính, định lượng, độ vô khuẩn,
nội độc tố vi khuẩn, chất gây sốt
E. Tính chất, giới hạn thể tích, pH, sự nhiễm tiểu phân lạ, định tính, định lượng, độ vô khuẩn,
nội độc tố vi khuẩn, chất gây sốt.
Câu 28: các chỉ tiêu kiểm nghiệm thuốc mỡ tra mắt
A. Tính chất, độ đồng nhất, các phân tử kim loại, độ ĐĐKL
B. Tính chất, các phân tử kim loại, độ ĐĐKL, độ vô khuẩn
C. Tính chất, độ đồng nhất, các phân tử kim loại, độ ĐĐKL, độ vô khuẩn, giới hạn kích
thước tiểu phân
D. Tính chất, độ đồng nhất, các phân tử kim loại, độ ĐĐKL, độ vô khuẩn
E. Tính chất, độ đồng nhất, các phân tử kim loại, độ ĐĐKL, giới hạn kích thước tiểu phân.
Câu 29: không cần thử yêu cầu kỹ thuật nào khi tiến hành kiểm nghiệm thuốc bột pha tiêm lọ
bột vô khuẩn cefuroxim natri 750mg
A. Độ ĐĐKL
B. Định tính
C. Định lượng
D. Độ ĐĐHL
E. Độ vô khuẩn
Câu 30: kiểm tra độ mịn của bột thuốc B có yêu cầu là bột nửa mịn dùng 1 rây số 355 cho
10,0027g chế phẩm lên nraay và tiến hành rây có 9,6703 chế phẩm qua rây. Tỷ lệ bột qua rây
là bao nhiêu và thuốc có đạt về độ mịn không
A. 96,68 %, đạt
B. 97%, đạt
C. 96,86 %, không đạt
D. 97%, không đạt
E. 96,68%, không đạt




×