Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học sinh giỏi sinh học 9 Đống Đa 2009 vòng 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.79 KB, 4 trang )

UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 QUẬN ĐỐNG ĐA
NĂM HỌC 2009 - 2010

Môn thi : Sinh học
Ngày thi: 19 tháng 12 năm 2009
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu I: (6,5 điểm)
1. Cho biết những điểm khác nhau giữa:
a. Thường biến và đột biến.
b. Nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính.
2. Giải thích tại sao:
a. Trong cấu trúc dân số tỷ lệ nam: nữ xấp xỉ là 1 : 1.
b. Kết quả của giảm phân cho giao tử chỉ chứa n nhiễm sắc thể.
3. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài có 20 nhiễm sắc thể. Hãy cho biết có bao nhiêu nhiễm sắc
thể được dự đoán ở tế bào sinh dưỡng của:
a) Thể không nhiễm.
b) Thể ba nhiễm.
c) Thể ba nhiễm kép.
d) Thể tứ bội.
e) Thể một nhiễm.
g) Thể bốn nhiễm.
h) Thể bốn nhiễm kép.
i) Thể đơn bội.
Câu II: ( 5,5 điểm)
1. Một tế bào sinh dục sơ khai có kiểu gen là AB/abX DY; trên thực tế khi giảm phân bình thường cho
mấy loại giao tử? Viết kiểu gen của các loại giao tử này.
2. Cho biết cơ chế hình thành cặp nhiễm sắc thể tương đồng và các quá trình sinh học xảy ra trên một
cặp nhiễm sắc thể tương đồng.


3. Trong trường hợp các gen không nằm trên NST giới tính; thế hệ P gồm 2 cá thể thuần chủng lai với
nhau, thu được F1. Hãy dự đoán những kết quả có thể có được khi lai phân tích F 1? Biết rằng mỗi gen quy định
một tính trạng và có tính trội hoàn toàn.
Câu III: (3,5 điểm)
Người ta lai ngô thuần chủng thân cao, hạt màu đỏ với ngô thuần chủng thân thấp, hạt màu trắng ở F 1
thu được tất cả ngô thân cao, hạt màu vàng. Cho F1 lai với nhau, F1 thu được :
121 thân cao hạt màu đỏ; 244 thân cao hạt màu vàng; 120 thân cao hạt màu trắng; 41 thân thấp hạt màu
đỏ; 80 thân thấp hạt màu vàng; 43 thân thấp hạt màu trắng.
Hãy giải thích kết quả và viết sơ đồ lai.
Biết rằng mỗi tính trạng được quy định bởi một cặp gen alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, các gen
phân li độc lập tổ hợp tự do và sự di truyền tính trạng chiều cao của thân không phụ thuộc vào sự di truyền tính
trạng màu sắc của hạt.
Câu IV: ( 4,5 điểm)
Có ba hợp tử kí hiệu là A, B và C.
Hợp tử A nguyên phân 3 lần liên tiếp, môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tạo nên 84 nhiễm sắc
thể.
Hợp tử B nguyên phân 4 lần liên tiếp tạo ra các tế bào con chứa tổng số 256 nhiễm sắc thể.
Hợp tử C nguyên phân 2 lần liên tiếp, ở kì giữa của lần nguyên phân đầu tiên trong hợp tử chứa 40
crômatit.
a. Hãy cho biết ba hợp tử trên cùng loài hay khác loài?
b. Tính tổng số tế bào con được tạo thành sau các lần nguyên phân của của ba hợp tử trên?
c. Tổng số nhiễm sắc thể môi trường nội bào cung cấp cho ba hợp tử A, B, C nguyên phân là bao
nhiêu?
----------- Hết ----------


UBND Quận NG A
Phòng giáo Dục và Đào tạo

Đề thi Học Sinh Giỏi lớp 9 quận NG A

năm học 2009 - 2010

Hng dn chm mụn sinh
Câu I: (6,5 điểm)
1. Những điểm khác nhau cơ bản :

a.Thờng biến và đột biến :
Thờng biến 0,75
Đột biến 0,75
-Biến đổi kiểu hình không
-Biến đổi kiểu gen dẫn đến
liên quan đến kiểu gen
biến đổi kiểu hình.
-Đồng loạt, theo hớng xác định. -Riêng lẻ, không xác định.
-Có lợi và không di truyền đợc. -Đa số có hại và di truyền đợc.
b.NST thờng và NST giới tính :
NST thờng 1đ
NST giới tính 1đ
-Luôn tồn tại từng cặp tơng
-Chỉ có cặp XX là tơng đồng
đồng
- Chỉ có 1 cặp trong 1 TB
- Có nhiều cặp trong 1 TB
- Khác nhau ở bố và mẹ
- Giống nhau ở bố và mẹ
- Xác định giới tính
- Không xác định giới tính
2.Giải thích tại sao :
a. Theo cơ chế phân li NST hình thành Gt số GT mang X bằng số Gt mang Y nên
khi thụ tinh ngẫu nhiên tạo ra 2 loại hợp tử XX = XY vì vậy cấu trúc dân số là 1/1.

0,5đ
b. Vì giảm phân gồm hai lần phân bào nhng chỉ có một lần tự nhân đôi của
NST nên giao tử chỉ chứa n NST.
0,5
3) Dự đoán số lợng NST :
8 0,25đ = 2,0đ
a) Thể không nhiễm : 2n - 2 = 18
0,25đ
b) Thể ba nhiễm : 2n + 1 =
21
0,25đ
c) Thể ba nhiễm kép : 2n + 1 + 1 = 22 0,25đ
d) Thể tứ bội : 4n = 40
0,25đ
e) Thể một nhiễm : 2n - 1 = 19
0,25đ
g) Thể bốn nhiễm : 2n + 2 =
22
0,25đ
h) Thể bốn nhiễm kép : 2n + 2 + 2 = 24 0,25đ
i) Thể đơn bội : n = 10
0,25đ
Câu II: ( 5,5 điểm)
1. Vit kiu gen
*Nu LKHT cho 4 loi giao t (HS vit 4 loi gt ny)
1
2. C ch hỡnh thnh cp NST tng ng
0,25 x 8 = 2,0
-C ch nguyờn phõn sau cỏc kỡ kt qu mi TB cha cỏc cp NST tng ng.
-C ch t hp b NST n bi ca gt c vi gt cỏi trong th tinh to b NST lng bi, NST tn

ti thnh tng cp tng ng.
*Cỏc quỏ trỡnh sinh hc
-QT t nhõn ụi ca NST - mi NST to ra 1 NST kộp.
-QT trao i on NST -- tip hp v TC trong gim phõn.
-QT phõn li NST - cỏc NST kộp phõn li ng u v 2 cc TB.
-QT t hp ca NST -- To s n nh b NST qua cỏc th h.
-QT t bin d bi th -- trong nguyờn phõn to TB 2n + 2, 2n + 2 v cỏc giao t n + 1, n -1.


-QT t bin cu trỳc NST - cỏc dng mt, lp, o, chuyn on lm ri lon s liờn kt cỏc cp
NST tng ng.
3. D oỏn nhng kt qu cú th cú
-Hai cỏ th cú cựng kiu gen - F1 lai phõn tớch cho mt kiu hỡnh. 0,75
-Hai cỏ th khỏc kiu gen v cỏc gen PLL - F1 lai phõn tớch cho (1: 1)n kiu hỡnh, trong ú n l s
tớnh trng. 1,0
-Hai cỏ th khỏc kiu gen v cỏc gen liờn kt - F1 lai phõn tớch cho 1: 1 kiu hỡnh. 0,75
Câu III: (3,5 điểm)
* Xét cặp tính trạng chiều cao của thân : Tỷ lệ phân tính ở F2 cao/thấp = 3/1
0,5đ
Tính trạng chiều cao của thân di truyền theo định luật phân tính của Menđen.
Tính trạng thân cao là trội quy định bởi gen A, thân thấp a.
0,25đ
P : Thân cao thân thấp
AA
aa
F1 : A a A a (thân cao)
0,25đ
* Xét cặp tính trạng màu sắc của hạt : Tỷ lệ phân tính ở F2 đỏvàngtrắng = 1 : 2 :
1
Tính trạng màu sắc của hạt của di truyền theo định luật phân tính của Men đen trội

không hoàn toàn, xuất hiện tính trạng trung gian là màu vàng.
0,5đ
Tính trạng hạt đỏ BB, hạt trắng bb, hạt vàng Bb.
0,25đ
P : Hạt đỏ hạt trắng
0,25đ
BB
bb
F1 :
Bb Bb (hạt vàng)
* Tổ hợp hai cặp tính trạng ta có :
0,5đ
Kiểu hình thân cao hạt đỏ thuần chủng, kiểu gen là A ABB
Kiểu hình thân thấp hạt trắng thuần chủng, kiểu gen là a abb
Sơ đồ lai : 1,25
P:
AABB
x
aabb
Cao
Thp trng
Gt P :
AB
ab
F1 :
AaBb Tt c cao vng
Gt F1 :
AB, Ab, aB, ab
AB
Ab

aB
ab
AB
AABB
AABb
AaBB
AaBb
Cao
Cao vng
Cao
Cao vng
Ab
AABb
Aabb
AaBb
Aabb
Cao vng
Cao trng
Cao vng
Cao trng
aB
AaBB
AaBb
aaBB
aaBb
Cao
Cao vng
Thp
Thp vng
ab

Aabb
Aabb
aaBb
aabb
Cao trng
Cao trng
Thp vng
Thp trng
Câu IV: ( 4,5 điểm)
a. Gi b NST lng bi ca cỏc hp t A, B, C ln lt l x, y, z.
Ta cú : x(23 -1) = 84 - x = 12 NST ; 24y = 256 - y = 16 NST;
2z = 40 -- z = 20 NST.
Vỡ x khỏc y khỏc z -- cỏc hp t A, B, C thuc 3 loi khỏc nhau.
b. S t bo con do 3 hp t to ra l : 23 + 24 + 22 = 18 TB
c. Tng s NST do mụi trng cung cp
- S NST do mụi trng cung cp cho hp t B
16(24 1) = 240 NST
- S NST do mụi trng cung cp cho hp t C
20(22 1) = 60 NST


- Tổng số NST do môi trường cung cấp
84 + 240 + 60 = 384 NST
-----------HÕt----------



×