Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

GT la1 KST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.98 KB, 5 trang )

Câu 81: Bệnh KST cơ hội do giun thường gặp do:
A. Ascarisde lumbricoides
B. Strongyloides sterocalis
C. Ankylostoma duodenal
D. Ankylostoma braziliensis
E. Trichuris trichura
Chọn B
T179 Sách giáo trình KST đại học y dược huế
Câu 82: Bệnh ký sinh trùng nào sau đây có tính phổ biến theo vùng địa lý ở Việt Nam:
A. Giun đũa
B. Nấm Candida
C. Sốt rét
D. Giun kim
E. Pneumocystis carinii
Chọn C
T150 Sách giáo trình KST đại học y dược huế
Xem đặc điểm tình hình sốt rét trên thế giới
Câu 83: Về mặt cấu tạo, tất cả các loài sán lá đều có cấu tạo lưỡng tính, ngoại trừ:
A. Sán máng (Schistosoma)@
B. Sán lá gan bé (Clonorchis sinnensis)
C. Sán lá gan lớn (Fasciola hepatica)
D. Sán lá ruột ( Fasciolopsis buski)
E. Sán lá phổi ( Paragonimus westermani)
Chọn A
Xem sách thực hành KST có nói.
Câu 84: Sán lá gan lớn và sán lá gan bé có cách phòng bệnh giống nhau:
A. Đúng
B. Sai
Chọn B
Sán lá gan bé phương pháp phòng bệnh chủ yếu là không ăn cá gỏi
Sán lá gan lớn phương pháp phòng bệnh là không ăn sống các loại rau mọc dưới nước


Câu 85: Bệnh kí sinh trùng nào sau đây có tính nghề nghiệp:
A. Lỵ amip
B. Bệnh sốt rét
C. Bệnh nấm móng do Candida
D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii
E. Sán lá gan
Chọn C
T215 Sách giáo trình KST đại học y dược huế


Câu 86: Hình thể của nấm nhị độ trong môi trường nuôi cấy có thể là:
A. Nấm men
B. Nấm sợi
C. Nấm có sợi giả
D. Nấm sợi có bào tử đốt
E. Nấm men hoặc sợi tùy theo điều kiện nuôi cấy
Chọn E
Câu 87: Những KST nào sau đây lây nhiễm qua da:
A. Trichuiris trichura (Giun tóc), Strongyloides stercoralis (Giun lươn)
B. Necator americanus (Giun mỏ), Trichuiris trichura (Giun tóc)
C. Trichobilharzia (Sán máng vịt), Necator americanus (Giun mỏ)
D. Ascarid lumbricoides (Giun đũa), Acylostoma duodenale (Giun móc)
E. Strongyloides stercoralis (Giun lươn), Ascarid lumbricoides (Giun đũa)
Chọn C
T34 Sách giáo trình KST đại học y dược huế
Giun móc giun mỏ xâm nhập vào kí chủ chủ yếu qua da
Sán máng vịt: T86 Sách giáo trình KST đại học y dược huế
Câu 88: Loại KST nào sau đây không có giai đoạn ở ngoại cảnh:
A. Trichuiris trichura
B. Toxoplasma gondii

C. Plasmodium falciparum
D. Ascarid lumbricoides
E. Fasciola hepatica
Chọn C

Câu 89: Bệnh do vi nấm nào sau đây lây nhiễm qua đường hô hấp:
A. Cryptococcus sp, Aspergillus sp
B. Trichophyton sp, Microsporum sp
C. Candida sp, Aspergillus sp
D. Trichophyton sp, Candida sp
E. Aspergillus sp, Microsporum sp
Chọn A
T220, 224 Sách giáo trình KST đại học y dược huế
Xem dịch tễ


Câu 90: Nhiễm KST nào sau đây phụ thuộc vào vệ sinh môi trường:
A. Sốt rét
B. Ghẻ do Sarcoptes scabiei
C. Sán lá gan lớn
D. Sán dây bò
E. Giun xoắn
Chọn A
Câu 91: Nếu người ăn phải thịt động vật có chứa nang giả của Toxoplasma gondii, người
sẽ là vật chủ:
A. Chính
B. Phụ
C. Trung gian
D. Môi giới truyền bệnh
E. Vecteur truyền bệnh

Chọn B
T165 Sách giáo trình KST đại học y dược huế
Xem chu kì vô tính không đầy đủ
Câu 92: Nhiễm loại KST nào sau đây làm bạch cầu toan tính trong máu tăng cao nhất:
A. Giun đũa
B. Sán dây bò
C. Sán dây lợn
D. Sán lá gan lớn
E. Sán lá gan bé
Chọn D
T70 Sách giáo trình KST đại học y dược huế
Xem triệu chứng bệnh lý: trong giai đoạn chu du, bệnh nhân nhức đầu dữ dội, run, sốt, nổi
mẩn, hạ sườn phải đau như dao đâm, lan lên vai hay hướng ra phía sau lưng. Tốc độ lắng
máu tăng và thường thấy bạch cầu toan tính có thể lên đến 80%
Câu 93: Bệnh KST nào sau đây thuộc về vệ sinh ăn uống:
A. Bệnh amip E.histolytica
B. Bệnh Pneumocystis carinii
C. Bệnh sốt rét
D. Bệnh do T. vaginalis
E. Bệnh sán lá phổi
Chọn A
T129 Sách giáo trình KST đại học y dược huế
Xem dịch tễ học


Câu 94: Biện pháp nào sau đây là biện pháp diệt muỗi phòng bệnh sốt rét:
A. Ngủ màn
B. Dùng hương xua muỗi
C. Dùng diethyl toluamide xua côn trùng
D. Phun hóa chất permethrin

E. Uống thuốc phòng sốt rét
Chọn D
T140 Sách giáo trình KST đại học y dược huế
Xem về phương tiện chống muỗi
Có tác dụng diệt và xua muỗi mạnh: Permethrin, Deltamethrin, ICON
Câu 95: Biện pháp nào sau đây là biện pháp sinh học trong phòng chống động vật chân
đốt:
A. Lấp ao tù nước đọng để muỗi không có nơi sinh sản
B. Dùng chất “gel de silic” để làm mất nước ở côn trùng
C. Dùng bọ gậy của Toxorhynchites để ăn bọ gậy Anophelles
D. Dùng diethyl toluamide xua côn trùng
E. Dùng hóa chất apholate để vô sinh con côn trùng đực
Chọn C
T241 Sách giáo trình KST đại học y dược huế
Xem phần kẻ thù tự nhiên
Ấu trùng muỗi Toxorhynchites hoặc Culex có tập quán ăn mồi sống là những ấu trùng
muỗi khác có kích thước nhỏ hơn nó
Câu 96: Bệnh KST nào sau đây phụ thuộc vào tập quán ăn uống:
A. Giun đũa
B. Sốt rét
C. Sán lá gan nhỏ
D. Sán máng S. hematobium
E. Lỵ amip E.histolytica
Chọn C
T168 Sách giáo trình KST đại học y dược huế
Xem phần phòng bệnh
Câu 97: Vi nấm nào sau đây có ái tính với tổ chức dưới da và mạch bạch huyết:
A. Cryptococcus neoformann
B. Sporothrix schenskii
C. Histoplasma capsulatum

D. Microsporum
E. Candida
Chọn B
T227 Sách giáo trình KST đại học y dược huế


Xem phần cơ chế gây bệnh: S. schenskii gây nhiễm tổ chức dưới da và lan theo đường
bạch huyết
Câu 98: Tình trạng bệnh lý nào sau đây dễ mắc KST cơ hội:
A. Dùng corticoid dài ngày
B. Dùng kháng sinh dài ngày
C. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)
D. Tiểu đường
E. Suy dinh dưỡng
Chọn C
T177 Sách giáo trình KST đại học y dược huế
Xem phần yếu tố bệnh lý
Câu 99: Vi nấm nào sau đây gây bệnh vảy rồng:
A. Trichophyton verucosum
B. Microsporum canis
C. Microsporum gypseum
D. Epidermophuton floccosum
E. Trichophyton concentricum
Chọn E
T210 Sách giáo trình KST đại học y dược huế
Xem phần vảy rồng: bệnh kéo dài lâu năm, nên thường cả một vùng da lan rộng lớn bị, có
khi cả thân mình, da không viêm nhưng ngứa và tróc vảy, các vảy xếp thành hình đồng
tâm. Ở nước ta, bệnh hay gặp ở vùng dân tộc ít người rất khó chữa. Vi nấm gây bệnh là T.
concentricum
Câu 100: Xét nghiệm phân tìm Giardia lamblia thường chỉ thấy thể kén do:

A. Thể hoạt dộng dễ chết khi ra ngoài môi trường
B. Thể gây bệnh là thể kén
C. G. lamblia thường kí sinh ở tá tràng, hổng tràng
D. G. lamblia thường kí sinh ở hổng tràng, hồi tràng
E. Thể hoạt động chỉ quan sát được trong môi trường nuôi cấy thích hợp
Chọn A
T135 Sách giáo trình KST đại học y dược huế
Xem phần sinh thái
Thể hoạt động chết rất nhanh ở ngoại cảnh, thể bào nang có sức đề kháng không tốt và là
mầm bệnh lây nhiễm bằng đường tiêu hóa



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×