Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

LTMANG UIT122014 145

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.91 KB, 6 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mã học phần:
Lớp:

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

- Số tín chỉ (hoặc đvht):

Tên học phần: Lập trình mạng
Thời gian làm bài: 75 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 145

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Nếu người dùng nhập dữ liệu không hợp lệ vào một textbox, hành động nào sau đây mà

chương trình nên tránh?
A. Âm thầm hủy ký tự không hợp lệ này
B. Hiển thị hộp thoại thông báo lỗi
C. Thay đổi màu nền của textbox đó
D. Hiển thị dấu ? bên cạnh textbox để cảnh báo lỗi
Câu 2: Khi lập trình quản lý luồng (thread) trong môi trường mạng, cần khai báo namespace sau:
A. System.Data
B. System.Thread
C. System.IO
D. System.Threading
Câu 3: Đoạn chương trình sau nhằm mục đích gì?


try {
tcp = new TcpClient(“192.168.1.3”, 110);
}
catch (Exception e)
{
MessageBox.Show(e.Message);
};
A. Hiển thị một thông báo lỗi về kết nối đến cơ sở dữ liệu
B. Thực hiện một kết nối TCP đến máy chủ ở IP 192.168.1.3 và port 110
C. Thực hiện một kết nối UDP đến máy chủ ở IP 192.168.1.3 và port 110
D. Hiển thị một kết quả về kết nối đến cơ sở dữ liệu
Câu 4: Nếu muốn duyệt qua các phần tử trong một mảng arrNumbers các số nguyên thì dùng
vòng lặp nào thích hợp nhất?
A. foreach (int number in arrNumbers){} B. for each (int number in arrNumbers){}
C. for (int i; each i in arrNumbers; i++){}
D. foreach (number in arrNumbers){}
Câu 5: Các phương pháp dùng thread:
A. Định thì.
B. Bất đồng bộ.
C. Đồng bộ.
D. B, C đều đúng
Câu 6: Đoạn mã lệnh nào dưới đây là hợp lệ?
A. IPAddress IPAdd = new IPAddress();IPAdd = Dns.GetHostAddresses("Localhost")[0];
B. IPAddress IPAdd = new IPAddress();IPAdd = Dns.GetHostAddresses("Localhost");
C. IPAddress IPAdd = new IPAddress();IPAdd = DNS.GetHostAddresses("Localhost")[0];
D. IPAddress IPAdd = new IPAddress();IPAdd = Dns.GetHostAddresses([Localhost]);
Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về cấu trúc try-catch-finally:
A. Khối lệnh trong catch{…} chỉ thực thi nếu có ngoại lệ xảy ra.
B. Khối lệnh trong finally{…} luôn thực thi dù có ngoại lệ hay không.
C. Là phương pháp để bắt (catch) và xử lý các ngoại lệ (exceptions).

D. A, B, C đều đúng
Câu 8: Khai báo delegate nào sau đây là hợp lệ:
A. private delegate float MyDelegate(float); B. private delegate MyDelegate(float x);
C. private delegate void MyDelegate(float x);
D. private delegate MyDelegate(x);
Câu 9: Chọn phát biểu đúng:
Trang 1/6 - Mã đề thi 145


A. Để xác định tiêu đề (chủ đề) email với SMTP Server, lệnh SUBJECT phải được gửi riêng
trực tiếp đến server
B. Để xác định tiêu đề (chủ đề) email với SMTP Server, lệnh SUBJECT phải nằm trong thân
của lệnh MAIL TO
C. Để xác định tiêu đề (chủ đề) email với SMTP Server, lệnh SUBJECT phải nằm trong thân
của lệnh RCPT TO
D. Để xác định tiêu đề (chủ đề) email với SMTP Server, lệnh SUBJECT phải nằm trong
thân của lệnh DATA
Câu 10: Lệnh Socket socket = listener.Accept(); nhằm mục đích gì?
A. Thực hiện tạo một kết nối mới hơn kết nối đang dùng
B. Thực hiện lắng nghe vô thời hạn và nhận dữ liệu được gửi tới
C. Thực hiện lắng nghe có thời hạn và nhận dữ liệu được gửi tới
D. A, B, C đều sai
Câu 11: Để cho phép server lắng nghe trên mọi interface của nó, ta dùng?
A. Socket socket = listener.Ready();
socket.Bind(new IPEndPoint(IPAddress.IPv6Any, PORT));
B. Socket socket = listener.Listen();
socket.Bind(new IPEndPoint(IPAddress.IPv6Any, PORT));
C. Socket socket = listener.Accept();
socket.Bind(new IPEndPoint(IPAddress.IPv6Any, PORT));
D. Socket listener = new Socket(AddressFamily.InterNetworkV6, SocketType.Stream,

ProtocolType.Tcp);
listener.Bind(new IPEndPoint(IPAddress.IPv6Any, PORT));
Câu 12: Cho khai báo sau: Int[] mySet = new int[5];
Biến mySet thừa kế từ?
A. System.Collection
B. System.Collection.List
C. System.Array
D. A, B, C đều sai.
Câu 13: Port có vai trò gì trong các ứng dụng mạng?
A. Port có vai trò phân biệt các ứng dụng mạng
B. Port có vai trò phân biệt các ứng dụng server
C. Port có vai trò phân biệt các ứng dụng client
D. Port có vai trò phân biệt các ứng dụng server và client
Câu 14: FTP server/client dùng những port nào sau đây?
A. 20, 21
B. 80, 8080
C. 110, 25
D. 21, 22
Câu 15: Một đối tượng IPEndPoint chứa những thành phần nào?
A. MACAddress và Port number
B. IPAddress và Port number
C. IPAddress và MACAddress
D. IPAddress và MAC number
Câu 16: Chọn phát biểu đúng nhất bên dưới:
A. Ngay khi chương trình phía TCP client thực thi, nó khởi tạo kết nối với TCP server, nếu
chương trình phía server chưa chạy thì kết nối này bị lỗi
B. Giao thức TCP cần các bước theo thứ tự: chương trình phía TCP client thực thi rồi đến
chương trình phía TCP server
C. Với ứng dụng client-server trên TCP, chương trình phía server phải thực thi trước phía client
D. A, C đều đúng

Câu 17: Muốn FTP server gửi/nhận dữ liệu không phải ở port mặc định thì client phải dùng lệnh
gì?
A. SENT
B. RESPONSE
C. PASV
D. PASSIVE
Câu 18: Tại sao UDP server thường chỉ dùng 1 socket, trái lại TCP server cần ít nhất 2?
A. UDP server chỉ cho phép mở 1 socket, trái lại TCP server cho phép mở nhiều
Trang 2/6 - Mã đề thi 145


B. Tất cả dữ liệu đến UDP server thông qua 1 socket, trái lại TCP server có 1 socket chờ
sẵn và khi mỗi TCP client kết nối đến lại cần thêm 1 socket để quản lý
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 19: Đoạn chương trình sau nhằm mục đích gì?
try {
cn = new SqlConnection(strCon);
cn.Open();
}
catch (Exception e)
{
MessageBox.Show(e.Message);
};
A. Thực hiện một kết nối đến cơ sở dữ liệu được mô tả trong biến strCon
B. Hiển thị một kết quả về kết nối đến cơ sở dữ liệu
C. Hiển thị một thông báo lỗi về kết nối đến cơ sở dữ liệu
D. Hiển thị một thông báo về kết nối đến cơ sở dữ liệu
Câu 20: Một ứng dụng có đa tiến trình (multithread) cùng tham chiếu đến biến counter, làm thế
nào để tăng biến counter lên 1?

A. ++counter;
B. counter++;
C. counter = counter + 1;
D. lock(counter){counter++;}
Câu 21: Để khai báo một lớp (class) có đặc tính remoting thì điều cần thiết là tạo lớp đó dẫn xuất
từ?
A. System.Data
B. System.IO
C. System.MarshalByRefObject
D. System.Security
Câu 22: Để phân biệt giữa các ứng dụng trên 2 máy tính vào mạng Internet, ta nên dùng cấu trúc
nào?
A. UDPClient
B. IPAddress
C. IPEndPoint
D. TCPClient
Câu 23: Giả sử đã có khai báo HashAlgorithm sha;. Đoạn mã nào thực hiện hàm băm (hashing)
mảng byte có tên là userData?
A. sha.GetHash(userData);
B. sha.ComputeHash(userData);
C. sha.EncryptHash(userData);
D. userData.GetHashCode(sha);
Câu 24: Chọn phát biểu sai:
A. Sử dụng thành phần của lớp (class) một cách gián tiếp (thông qua đối tượng của lớp), cần
phải khai báo thành phần với từ khóa public
B. Sử dụng thành phần của lớp (class) một cách gián tiếp (thông qua đối tượng của lớp), cần
phải khai báo thành phần với từ khóa private
C. Sử dụng thành phần của lớp (class) một cách gián tiếp (thông qua đối tượng của lớp),
cần phải khai báo thành phần với từ khóa static
D. Sử dụng thành phần của lớp (class) một cách gián tiếp (thông qua đối tượng của lớp), cần

phải khai báo thành phần với từ khóa protected
Câu 25: Để khai báo biến myVar có kiểu số nguyên và gán giá trị 0 cho nó, dùng?
A. int myVar = 0;
B. declare myVar as 0;
C. int myVar = 0
D. myVar = 0;
Câu 26: Giả sử delegate MovedEventHandler được xác định bởi phát biểu delegate void
MovedEventHandler(). Cách khai báo sự kiện MovedEvent đúng là:
A. public MovedEventHandler MovedEvent;
B. public event MovedEventHandler MovedEvent;
C. public event Action MovedEvent;
D. B, C đều đúng.
Trang 3/6 - Mã đề thi 145


Câu 27: Chọn phát biểu đúng nhất bên dưới:
A. Kết nối với Email server bằng TCP ở port 110 để gửi mail.
B. Kết nối với Email server bằng TCP ở port 25 để gửi mail.
C. Kết nối với Email server bằng TCP ở port 110 để nhận mail.
D. B, C đúng
Câu 28: Phương thức Socket.Bind thực hiện công việc gì?
A. Liên kết một socket với một IPAddress
B. Liên kết một socket với một IPEndPoint
C. Liên kết một socket với một AddressFamily
D. Liên kết một socket với một Address
Câu 29: Cần phải khai báo namespace nào để dùng được chương trình mã hóa RSA có sẵn

trong .NET framework?
A. Security.Cryptography
B. System.Security.Cryptography

C. System.Security
D. System.Cryptography
Câu 30: Cho khai báo hàm sau:
public void DelegateMess (string s) {
if (tbResults.InvokeRequired) {
InfoMessageDel method = new InfoMessageDel(DelegateMess);
tbResults.Invoke(method, new object[] { info });
return;
}
tbResults.Text = s;
}
Mục đích sử dụng hàm DelegateMess là?
A. Để gán giá trị s cho đối tượng tbResults
B. Để kích hoạt hàm InfoMessageDel
C. Để kích hoạt đối tượng tbResults hoạt động
D. Để tránh vấn đề tranh chấp bởi các thread cùng tham chiếu đến đối tượng tbResults
Câu 31: Để đặt Socket vào chế độ sẵn sàng nhận dữ liệu, dùng?
A. Socket socket = listener.Accept();
B. Socket socket = listener.Listen();
C. Socket socket = listener.Ready();
D. A, B, C đều sai
Câu 32: Chọn phát biểu đúng nhất bên dưới:
A. Với ứng dụng UDP, chương trình phía client không cần bất kỳ kết nối nào trực tiếp
ngay sau khi thực thi cho nên UDP client chạy trước UDP server không gây ra lỗi
B. Khi chương trình phía UDP client thực thi, nó khởi tạo kết nối với UDP server, nếu chương
trình phía server chưa chạy thì kết nối này bị lỗi
C. Với ứng dụng client-server trên UDP, chương trình phía server phải thực thi trước phía
client
D. B, C đúng
Câu 33: Làm thế nào để thực thi một method như một task?

A. Tạo đối tượng Task mới, sau đó gọi method Start của đối tượng đó
B. Tạo task thông qua method Task.Run.
C. Tạo task thông qua method Task.Factory.StartNew.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 34: Vùng port number dùng cho các ứng dụng quan trọng trên hệ điều hành là?
A. 1024 – 49151
B. 0 – 1023
C. 49152 – 65535
D. 0 – 256
Câu 35: Để đảm bảo an toàn thì trong các phiên bản .NET mới, người ta khuyến cáo nên dùng
phương thức nào của lớp (class) Dns dưới đây?
A. Resolve()
B. GetHostByName()
C. GetHostByAddress ()
D. GetHostEntry()
Trang 4/6 - Mã đề thi 145


Câu 36: Nhận xét việc biên dịch và thực thi (nếu có thể) đoạn lệnh sau đây:

IPAddress ip; String Ip = "999.0.0.1"; IPAddress.TryParse(Ip, out ip).ToString();
A. ip chứa giá trị null
B. Bị báo lỗi vì khai báo trùng tên biến (ip và Ip)
C. ip chứa giá trị 0.0.0.0
D. ip chứa giá trị 999.0.0.1
Câu 37: Để chuyển đổi một mảng byte thành String dùng phát biểu nào sau đây?
A. Encoding.UTF8.GetString()
B. Encoding.UTF8.GetByte()
C. Encoding.GetString()
D. Encoding.GetByte()

Câu 38: Đoạn lệnh trong thân vòng lặp dưới đây thực hiện mấy lần?
int value = 0;
do {
Console.WriteLine (value);
} while value > 10;
A. 10
B. 1
C. 0
D. 9
Câu 39: Phương pháp an toàn nhất cần thực hiện khi gửi dữ liệu đến một máy tính khác?
A. X509Certificate
B. Mã hóa bất đối xứng
C. Hashing
D. Mã hóa đối xứng
Câu 40: Phương pháp mã hóa và khôi phục dữ liệu lưu trữ cục bộ trên máy tính nào sau đây đáp
ứng yêu cầu an toàn?
A. Mã hóa đối xứng
B. Mã hóa bất đối xứng
C. Hashing
D. X509Certificate
Câu 41: Nêu một ví dụ cho thấy ảnh hưởng của việc dùng phương pháp truy cập đồng bộ.
A. Khi có nhiều client kết nối vào FTP server
B. Khi có nhiều client kết nối vào Email server
C. Khi mở một file Word có kích thước rất lớn.
D. Khi có nhiều client kết nối vào Web server
Câu 42: Bạn được yêu cầu để thực hiện một phương pháp để xử lý mã hóa mật khẩu mà không thể
khôi phục lại mật khẩu đó. Phương pháp đúng là:
A. Mã hóa đối xứng
B. Mã hóa bất đối xứng
C. Hashing

D. X509Certificate
Câu 43: Đọc/ghi file hiệu quả nhất khi thao tác với từng khối dữ liệu chiếm?
A. 2 KB
B. 1000 byte
C. 1 KB
D. 4 KB
Câu 44: Hai stream quan trọng trong khi thực hiện input/output trong môi trường mạng là:
A. thread và fileStream
B. networkStream và thread
C. networkStream và fileStream
D. networkStream và byteStream
Câu 45: Cho đoạn chương trình: int[] x = new int[25];
Chọn phát biểu đúng bên dưới:
A. Giá trị của x[24] là null
B. x[24] không tồn tại
C. Giá trị của x[24] là 0
D. A, B, C đều sai
Câu 46: Cho đoạn chương trình sau:
1.
class MyClass {
2.
void myMethod( int i ){ Console.Write (“int version”); }
3.
void myMethod( String s) { Console.Write (“String version”); }
4.
public static void Main( String[] args) {
5.
MyClass obj = new MyClass();
6.
char ch = ‘c’;

7.
obj.myMethod(ch);
8.
}
Trang 5/6 - Mã đề thi 145


9.
}
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Dòng 3 không thể biên dịch vì không thể override các phương thức có kiểu trả về là
void
B. Dòng số 7 sẽ phát sinh một biệt lệ (exception)
C. Dòng số 7 không thể biên dịch vì phương thức myMethod không nhận tham số kiểu
char
D. Đoạn chương trình thi hành và in ra kết quả là: int version
Câu 47: Đoạn mã sau sai chỗ nào?
public class Question
{
public static void Main(String[] args)
{
Boolean b = true;
if (b) {
for (Integer i = 0; i < 10; ++i)
Console.Write(i);
}
Console.ReadLine();
}
}
A. Đoạn mã không có lỗi

B. Điều kiện của câu lệnh if phải có kiểu boolean chứ không phải Boolean
C. Biến i trong câu lệnh for phải là int chứ không phải Integer
D. Khai báo là bool chứ không phải là Boolean
Câu 48: Để bảo vệ tài nguyên của FTP server thì nếu có client mở kết nối đến mà sau khoảng thời
gian timeout không có hoạt động truyền/nhận dữ liệu gì thì server sẽ tự động đóng kết nối này.
Muốn tránh hiện tượng trên thì client dùng lệnh gì để thông báo?
A. SLEEP
B. PASV
C. NOOP
D. WAIT
Câu 49: Nếu người dùng nhập ký tự không hợp lệ vào một textbox và sau đó di chuyển (focus)
sang textbox khác thì hành động nào sau đây của chương trình được xem là không thích hợp?
A. Thay đổi font chữ của textbox gây lỗi để cảnh báo
B. Bắt quay ngược (focus) trở lại textbox gây lỗi
C. Hiển thị dấu ? bên cạnh textbox đó để cảnh báo
D. Thay đổi màu nền của textbox gây lỗi để cảnh báo
Câu 50: Sau khi FTP client phát ra lệnh PASV, FTP server phản hồi trở về bằng thông điệp chứa
danh sách 6 số như sau: “172,16,8,3,9,14”. Điều này có ý nghĩa gì?
A. FTP server sẵn sàng nhận dữ liệu trên port 2318
B. FTP server sẵn sàng nhận dữ liệu trên port 914
C. FTP server sẵn sàng nhận dữ liệu trên port 149
D. FTP server sẵn sàng nhận dữ liệu trên port 2309
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------NGƯỜI DUYỆT

GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

Trang 6/6 - Mã đề thi 145




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×